Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hermann Gmeiner (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hermann Gmeiner (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2018_2019_truon.docx
- Toan 12 - Hermann Gmeiner - da - Van Truong Thi Hoang(1).docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hermann Gmeiner (Có đáp án)
- SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT NĂM HỌC 2018 - 2019 HERMANN GMEINER Môn thi: toán Khối: 12 Ngày kiểm tra: 15/12/2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (Đề có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề thi: 136 2 2 Câu 1. Biết phương trình log 3 x log3 x 0 có hai nghiệm x1 , x2 .Khi đó (x1 x2 ) bằng A. 4 B. 9 C. 8 D. 2 Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ¡ ? 2 5 5 5 A. y x B. y x C. y x D. y x 3 x 1 Câu 3. Đồ thị của hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 2x 3 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 x Câu 4. Cho log x log y log (x y) . Tính . 2 4 8 y 1 5 3 1 5 A. 2 B. C. D. 2 4 2 3 Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) : y x 3x tại điểm có hoành độ x0 0 . A. y 3x B. y 3x 3 C. y 3x 3 D. y 3x Câu 6. Một người gửi tiết kiệm lãi suất 7,5% một năm và lãi hàng năm được nhập vốn, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 9 B. 8 C. 10 D. 7 Câu 7. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2x3 3x2 12x 1 là A. y 9x 1. B. y 9x 1. C. y 3x 1. D. y 3x 1. x2 1 1 Câu 8. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ? 2 5 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 9. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 20 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối trụ là A. 25 B. 20 C. 16 D. 12 8 a2 Câu 10. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 a 2 a 6 a 3 a 6 A. B. C. D. 3 2 3 3
- 2x 1 Câu 11. Gọi A,B là hai giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y 3x 1. Khi đó, x 1 khoảng cách giữa A và B là: A. 2 10 B. 2 5 C. 2 7 D. 2 2 Câu 12. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a, tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC 11a3 11a3 11a3 11a3 A. V B. V C. V D. V 2 12 6 4 log 1 (log4 x) 1, Câu 13. Gọi là x0 nghiệm của phương trình khi đó x0 bằng bao nhiêu ? 2 A. 4 B. 2 C. 2 D. 16 Câu 14. Nếu loga x 2loga b loga c 1 thì x bằng b2 ab2 A. 1 B. C. b2 c 1 D. ab2 c c Câu 15. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x 1 x A. y B. y log3 (x 3) C. y 3 D. y log3 (x 2) 3 Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ là 3 3 A. 2 3a3 B. 3a3 C. a3 D. a3 2 4 Câu 17. Cho khối chóp có thể tích bằng 15, diện tích đáy bằng 15. Tính độ dài đường cao h của hình chóp. 4 3 A. h B. h 3 C. h 1 D. h 3 4 Câu 18. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 3x2 2 B. y x4 2x2 2 C. y x3 2x 2 D. y x3 3x2 2
- x 3 Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4. x 1 y 4x 3 y 4x 3 y 4x 3 y 4x 3 A. B. C. D. y 4x 13 y 4x 13 y 4x 13 y 4x 13 Câu 20. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x x A. y B. y C. y x4 2x2 1 D. y x3 1 x2 1 x 1 Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y log5 x . 1 1 A. y ' . B. y ' . C. y ' xln5. D. y ' 5x ln5. xln5 5x ln5 Câu 22. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: x - -2 1 + y’ + 0 - 0 + y 7 + 2 - - 1 Chọn khẳng định đúng: 7 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 C. Hàm số đồng biến trên ; 2 D. Hàm số đồng biến trên 1; Câu 23. Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài các cạnh đều bằng a . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. 2 2 2 a 2 a 2 A. Sxq a 2 B. S C. D. Sxq a xq 2 2 Câu 24. Tính tổng S các nghiệm của phương trình 4x 2x 2 3 0 . A. S log2 3 B. S 1 log2 3 C. S 3 D. S 4 1 Câu 25. Cho hàm số y có đồ thị (C) . Hãy chọn khẳng định đúng x2 4 A. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 2 . B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x 2 . C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 0 . D. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 1. Câu 26. Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 24a2 . Tính thể tích khối lập phương. A. 64a3 B. 6a3 C. 8a3 D. 6 6a3 Câu 27. Biết thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều cạnh 2a . Tính thể tích V của khối nón. a3 3 a3 3 4a3 3 A. V a3 3 B. V . C. V . D. V 6 3 3
- Câu 28. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình f (x) 2m 1 0 có 2 nghiệm phân biệt. A. m 0;m 4 B. m 1;m 3 C. m 1 D. m 1;m 1 Câu 29. Cho hình trụ có đường cao bằng 3, bán kính đường tròn đáy bằng 2. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ. A. Stp 14 B. Stp 13 C. Stp 12 D. Stp 20 Câu 30. Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Tính diện tích mặt cầu. A. 24 B. 9 C. 36 D. 12 HẾT
- SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT NĂM HỌC 2018 - 2019 HERMANN GMEINER Môn thi: toán Khối: 12 Ngày kiểm tra: 15/12/2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (Đề có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề thi: 170 Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y log5 x . 1 1 A. y ' 5x ln5. B. y ' . C. y ' . D. y ' xln5. 5x ln5 xln5 Câu 2. Tính tổng S các nghiệm của phương trình 4x 2x 2 3 0 . A. S log2 3 B. S 1 log2 3 C. S 3 D. S 4 Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: x - -2 1 + y’ + 0 - 0 + y 7 + 2 - - 1 Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số đồng biến trên ; 2 B. Hàm số đồng biến trên 1; 7 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 x 1 Câu 4. Đồ thị của hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 2x 3 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 3 Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) : y x 3x tại điểm có hoành độ x0 0 . A. y 3x 3 B. y 3x C. y 3x D. y 3x 3
- Câu 6. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x x 1 A. y 3 B. y log3 (x 3) C. y log3 (x 2) D. y 3 Câu 7. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2x3 3x2 12x 1 là A. y 3x 1. B. y 3x 1. C. y 9x 1. D. y 9x 1. Câu 8. Một người gửi tiết kiệm lãi suất 7,5% một năm và lãi hàng năm được nhập vốn, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 7 B. 9 C. 8 D. 10 Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a, tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC 11a3 11a3 11a3 11a3 A. V B. V C. V D. V 12 2 4 6 1 Câu 10. Cho hàm số y có đồ thị (C) . Hãy chọn khẳng định đúng x2 4 A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x 2 . B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 2 . C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 1. D. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 0 . 2 2 Câu 11. Biết phương trình log 3 x log3 x 0 có hai nghiệm x1 , x2 .Khi đó (x1 x2 ) bằng A. 9 B. 4 C. 2 D. 8 8 a2 Câu 12. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 a 3 a 6 a 6 a 2 A. B. C. D. 3 2 3 3 x2 1 1 Câu 13. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ? 2 5 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 14. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 20 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối trụ là A. 20 B. 25 C. 16 D. 12 Câu 15. Nếu loga x 2loga b loga c 1 thì x bằng b2 ab2 A. b2 c 1 B. ab2 C. 1 D. c c
- Câu 16. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 2x 2 B. y x4 2x2 2 C. y x3 3x2 2 D. y x3 3x2 2 x 3 Câu 17. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4. x 1 y 4x 3 y 4x 3 y 4x 3 y 4x 3 A. B. C. D. y 4x 13 y 4x 13 y 4x 13 y 4x 13 log 1 (log4 x) 1, Câu 18. Gọi là x0 nghiệm của phương trình khi đó x0 bằng bao nhiêu ? 2 A. 4 B. 16 C. 2 D. 2 Câu 19. Cho khối chóp có thể tích bằng 15, diện tích đáy bằng 15. Tính độ dài đường cao h của hình chóp. 3 4 A. h B. h 3 C. h D. h 1 4 3 Câu 20. Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 24a2 . Tính thể tích khối lập phương. A. 8a3 B. 6 6a3 C. 64a3 D. 6a3 Câu 21. Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Tính diện tích mặt cầu. A. 12 B. 24 C. 36 D. 9 Câu 22. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình f (x) 2m 1 0 có 2 nghiệm phân biệt. A. m 1;m 1 B. m 1 C. m 0;m 4 D. m 1;m 3 Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ là 3 3 A. a3 B. a3 C. 3a3 D. 2 3a3 4 2 x Câu 24. Cho log x log y log (x y) . Tính . 2 4 8 y 3 1 5 1 5 A. B. C. D. 2 4 2 2
- Câu 25. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x x A. y B. y x4 2x2 1 C. y D. y x3 1 x2 1 x 1 Câu 26. Biết thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều cạnh 2a . Tính thể tích V của khối nón. a3 3 a3 3 4a3 3 A. V . B. V . C. V a3 3 D. V 6 3 3 Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ¡ ? 2 5 5 5 A. y x B. y x 3 C. y x D. y x 2x 1 Câu 28. Gọi A,B là hai giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y 3x 1. Khi đó, x 1 khoảng cách giữa A và B là: A. 2 5 B. 2 7 C. 2 10 D. 2 2 Câu 29. Cho hình trụ có đường cao bằng 3, bán kính đường tròn đáy bằng 2. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ. A. Stp 14 B. Stp 12 C. Stp 13 D. Stp 20 Câu 30. Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài các cạnh đều bằng a . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. 2 2 2 a 2 a 2 A. Sxq a B. C. Sxq a 2 D. S 2 xq 2 HẾT
- SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT NĂM HỌC 2018 - 2019 HERMANN GMEINER Môn thi: toán Khối: 12 Ngày kiểm tra: 15/12/2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (Đề có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề thi: 204 2x 1 Câu 1. Gọi A,B là hai giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y 3x 1. Khi đó, x 1 khoảng cách giữa A và B là: A. 2 2 B. 2 5 C. 2 7 D. 2 10 Câu 2. Tính tổng S các nghiệm của phương trình 4x 2x 2 3 0 . A. S 1 log2 3 B. S 3 C. S 4 D. S log2 3 Câu 3. Cho khối chóp có thể tích bằng 15, diện tích đáy bằng 15. Tính độ dài đường cao h của hình chóp. 4 3 A. h 1 B. h C. h 3 D. h 3 4 x 1 Câu 4. Đồ thị của hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 2x 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Biết thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều cạnh 2a . Tính thể tích V của khối nón. a3 3 4a3 3 a3 3 A. V . B. V C. V a3 3 D. V . 3 3 6 Câu 6. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 3x2 2 B. y x4 2x2 2 C. y x3 3x2 2 D. y x3 2x 2 1 Câu 7. Cho hàm số y có đồ thị (C) . Hãy chọn khẳng định đúng x2 4 A. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 1. B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 0 . C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x 2 . D. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 2 .
- Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số y log5 x . 1 1 A. y ' xln5. B. y ' . C. y ' . D. y ' 5x ln5. 5x ln5 xln5 x Câu 9. Cho log x log y log (x y) . Tính . 2 4 8 y 1 5 3 1 5 A. 2 B. C. D. 2 4 2 log 1 (log4 x) 1, Câu 10. Gọi là x0 nghiệm của phương trình khi đó x0 bằng bao nhiêu ? 2 A. 16 B. 2 C. 4 D. 2 Câu 11. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x 1 x A. y log3 (x 3) B. y C. y 3 D. y log3 (x 2) 3 Câu 12. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x x A. y B. y C. y x4 2x2 1 D. y x3 1 x 1 x2 1 x2 1 1 Câu 13. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ? 2 5 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ là 3 3 A. a3 B. 2 3a3 C. a3 D. 3a3 4 2 Câu 15. Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 24a2 . Tính thể tích khối lập phương. A. 8a3 B. 64a3 C. 6a3 D. 6 6a3 Câu 16. Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Tính diện tích mặt cầu. A. 9 B. 12 C. 36 D. 24 x 3 Câu 17. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4. x 1 y 4x 3 y 4x 3 y 4x 3 y 4x 3 A. B. C. D. y 4x 13 y 4x 13 y 4x 13 y 4x 13
- Câu 18. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: x - -2 1 + y’ + 0 - 0 + y 7 + 2 - - 1 Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số đồng biến trên ; 2 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 7 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; D. Hàm số đồng biến trên 1; 2 3 Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) : y x 3x tại điểm có hoành độ x0 0 . A. y 3x B. y 3x C. y 3x 3 D. y 3x 3 Câu 20. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình f (x) 2m 1 0 có 2 nghiệm phân biệt. A. m 1;m 3 B. m 0;m 4 C. m 1;m 1 D. m 1 Câu 21. Một người gửi tiết kiệm lãi suất 7,5% một năm và lãi hàng năm được nhập vốn, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 7 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 22. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 20 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối trụ là A. 12 B. 25 C. 16 D. 20 2 2 Câu 23. Biết phương trình log 3 x log3 x 0 có hai nghiệm x1 , x2 .Khi đó (x1 x2 ) bằng A. 4 B. 8 C. 9 D. 2 Câu 24. Nếu loga x 2loga b loga c 1 thì x bằng b2 ab2 A. 1 B. ab2 C. b2 c 1 D. c c Câu 25. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a, tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC 11a3 11a3 11a3 11a3 A. V B. V C. V D. V 2 6 4 12 Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ¡ ? 2 5 5 5 A. y x B. y x C. y x 3 D. y x Câu 27. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2x3 3x2 12x 1 là A. y 9x 1. B. y 3x 1. C. y 9x 1. D. y 3x 1.
- Câu 28. Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài các cạnh đều bằng a . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. 2 2 2 2 a 2 a A. Sxq a B. Sxq a 2 C. S D. xq 2 2 8 a2 Câu 29. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 a 2 a 6 a 6 a 3 A. B. C. D. 3 2 3 3 Câu 30. Cho hình trụ có đường cao bằng 3, bán kính đường tròn đáy bằng 2. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ. A. Stp 12 B. Stp 20 C. Stp 13 D. Stp 14 HẾT
- SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT NĂM HỌC 2018 - 2019 HERMANN GMEINER Môn thi: toán Khối: 12 Ngày kiểm tra: 15/12/2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (Đề có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề thi: 238 Câu 1. Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Tính diện tích mặt cầu. A. 36 B. 24 C. 9 D. 12 Câu 2. Biết thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều cạnh 2a . Tính thể tích V của khối nón. a3 3 4a3 3 a3 3 A. V . B. V a3 3 C. V D. V . 6 3 3 Câu 3. Tính tổng S các nghiệm của phương trình 4x 2x 2 3 0 . A. S 4 B. S 1 log2 3 C. S 3 D. S log2 3 1 Câu 4. Cho hàm số y có đồ thị (C) . Hãy chọn khẳng định đúng x2 4 A. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 1. B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x 2 . C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 2 . D. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 0 . x 3 Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4. x 1 y 4x 3 y 4x 3 y 4x 3 y 4x 3 A. B. C. D. y 4x 13 y 4x 13 y 4x 13 y 4x 13 Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ¡ ? 2 5 5 5 A. y x 3 B. y x C. y x D. y x x 1 Câu 7. Đồ thị của hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 2x 3 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số y log5 x . 1 1 A. y ' . B. y ' . C. y ' xln5. D. y ' 5x ln5. 5x ln5 xln5 Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ là 3 3 A. 2 3a3 B. 3a3 C. a3 D. a3 2 4 Câu 10. Nếu loga x 2loga b loga c 1 thì x bằng ab2 b2 A. B. ab2 C. b2 c 1 D. 1 c c
- 2x 1 Câu 11. Gọi A,B là hai giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y 3x 1. Khi đó, x 1 khoảng cách giữa A và B là: A. 2 5 B. 2 10 C. 2 2 D. 2 7 8 a2 Câu 12. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 a 6 a 2 a 6 a 3 A. B. C. D. 3 3 2 3 Câu 13. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x 1 x A. y log3 (x 3) B. y C. y 3 D. y log3 (x 2) 3 Câu 14. Một người gửi tiết kiệm lãi suất 7,5% một năm và lãi hàng năm được nhập vốn, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 10 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 15. Cho hình trụ có đường cao bằng 3, bán kính đường tròn đáy bằng 2. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ. A. Stp 20 B. Stp 13 C. Stp 14 D. Stp 12 Câu 16. Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài các cạnh đều bằng a . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. 2 2 a 2 a 2 2 A. B. Sxq a C. S D. Sxq a 2 2 xq 2 x2 1 1 Câu 17. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ? 2 5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 18. Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 24a2 . Tính thể tích khối lập phương. A. 8a3 B. 6a3 C. 6 6a3 D. 64a3 2 2 Câu 19. Biết phương trình log 3 x log3 x 0 có hai nghiệm x1 , x2 .Khi đó (x1 x2 ) bằng A. 8 B. 2 C. 4 D. 9 Câu 20. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x x A. y x4 2x2 1 B. y C. y x3 1 D. y x2 1 x 1 Câu 21. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2x3 3x2 12x 1 là A. y 3x 1. B. y 3x 1. C. y 9x 1. D. y 9x 1.
- Câu 22. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 3x2 2 B. y x3 2x 2 C. y x3 3x2 2 D. y x4 2x2 2 log 1 (log4 x) 1, Câu 23. Gọi là x0 nghiệm của phương trình khi đó x0 bằng bao nhiêu ? 2 A. 4 B. 2 C. 16 D. 2 x Câu 24. Cho log x log y log (x y) . Tính . 2 4 8 y 1 5 3 1 5 A. B. C. 2 D. 2 4 2 Câu 25. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình f (x) 2m 1 0 có 2 nghiệm phân biệt. A. m 1;m 3 B. m 0;m 4 C. m 1;m 1 D. m 1 3 Câu 26. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) : y x 3x tại điểm có hoành độ x0 0 . A. y 3x 3 B. y 3x 3 C. y 3x D. y 3x Câu 27. Cho khối chóp có thể tích bằng 15, diện tích đáy bằng 15. Tính độ dài đường cao h của hình chóp. 3 4 A. h B. h 1 C. h D. h 3 4 3 Câu 28. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 20 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối trụ là A. 20 B. 12 C. 25 D. 16 Câu 29. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a, tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC 11a3 11a3 11a3 11a3 A. V B. V C. V D. V 4 6 12 2
- Câu 30. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: x - -2 1 + y’ + 0 - 0 + y 7 + 2 - - 1 Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; B. Hàm số đồng biến trên 1; 7 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; D. Hàm số đồng biến trên ; 2 2 HẾT
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 12 Năm học 2018 - 2019 Gồm hai phần: Phần 1. Trắc nghiệm. Số lượng: 30 câu×0,2điểm = 6,0 điểm. Thời gian làm bài: 60 phút. STT NỘI DUNG MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ SỐ CÂU Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu thấp cao 1 Nguyên hàm: - Công thức nguyên hàm. 2 2 2 Tích phân: 3 - Tích phân hàm logarit. 3 - Tích phân hàm lượng giác. - Tích phân hàm mũ. 3 Diện tích: 1 - Giới hạn bởi hai đường y f (x) và y g(x) . 1 4 Thể tích: 1 - Thể tích khối được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y f (x) , trục Ox và 1 hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox . 5 Số Phức: 11 - Liên hợp, môđun, phần thực, phần ảo, ý nghĩa 3 3 3 1 hình học. - Tập hợp điểm. 1 6 Hình học: 12
- - Công thức. 2 - Vị trí tương đối giữa đường và mặt. 1 1 - Mặt cầu, đường thẳng, mặt phẳng 2 2 2 2 Tổng cộng 12 8 6 4 30 Phần 2. Tự luận. (30 phút) - Tích phân (1điểm) - Số phức (1 điểm) - Hình học (2điểm) Phương trình: Đường thẳng, mặt phẳng. Hình chiếu, khoảng cách.