Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vĩnh Viễn (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vĩnh Viễn (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_ma_de_01_nam_hoc_2018_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vĩnh Viễn (Kèm đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên: Lớp: Mã đề thi Số báo danh: 01 Câu 1 (2 đ). Giải bất phương trình - x 2 + 2x + 35 < 0 bằng cách lập bảng xét dấu. 3 3p Câu 2 (2 đ). Cho cosa = và < a < 2p. Tính các giá trị lượng giác sin a, tan a và cot a . 7 2 1 7 x 2 - 20 Câu 3 (1,5 đ). Giải bất phương trình + ³ bằng bảng xét dấu. x - 2 x + 3 x 2 + x - 6 1 1 1 Câu 5 (0,5 đ). Rút gọn biểu thức A = 2 - + , với p < a < 2p. sin(a + 2019p) 1- cosa 1+ cosa 2019 Câu 6 (0,5 đ). Tìm m để hàm số y = xác định với mọi số thực x. x 2 - 2mx + m + 12 Câu 7 (1 đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I (2;1) và đường thẳng D : 3x + 4y + 5 = 0. Viết phương trình đường tròn tâm có tâm là I và tiếp xúc với đường thẳng D. Câu 8 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho (C) : x 2 + y2 - 2x + 6y + 1 = 0. a). Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C). b). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (0;- 2), cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. x 2 y2 Câu 9 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) : + = 1. 25 9 Tìm tọa độ của hai tiêu điểm và tọa độ của bốn đỉnh của elip (E). Hết
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên: Lớp: Mã đề thi Số báo danh: 02 Câu 1 (2 đ). Giải bất phương trình x 2 - 6x + 27 > 0 bằng cách lập bảng xét dấu. 2 p Câu 2 (2 đ). Cho sin a = và < a < p. Tính các giá trị lượng giác cosa, tan a và cot a . 7 2 5 1 x 2 - 5 Câu 3 (1,5 đ). Giải bất phương trình + £ bằng bảng xét dấu. x + 2 x - 3 x 2 - x - 6 1 1 1 Câu 5 (0,5 đ). Rút gọn biểu thức B = 2 - + , với cos(a + 2019p) 1- sin a 1+ sin a p 3p < a < . 2 2 2020 Câu 6 (0,5 đ). Tìm m để hàm số y = xác định với mọi số thực x. x 2 + 2mx + m + 30 Câu 7 (1 đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I (1;3) và đường thẳng D : 3x + 4y + 10 = 0. Viết phương trình đường tròn tâm có tâm là I và tiếp xúc với đường thẳng D. Câu 8 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho (C) : x 2 + y2 + 6x - 2y + 6 = 0. a). Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C). b). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm N(- 4;0), cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. x 2 y2 Câu 9 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) : + = 1. 100 36 Tìm tọa độ của hai tiêu điểm và tọa độ của bốn đỉnh của elip (E). Hết
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 01 Câu 1 (2 đ). Giải bất phương trình - x 2 + 2x + 35 < 0 • Giải nghiệm: - x 2 + 2x + 35 = 0 Û x = - 5;x = 7 0.5 • Bảng xét dấu đúng tất cả (sai mỗi chi tiết trừ 0.25) 1.0 • Kết luận đúng tập nghiệm S = (- ¥ ;- 5)È (7;+ ¥ ) 0.5 3 3p Câu 2 (2 đ). Cho cosa = và < a < 2p. Tính các giá trị lượng giác sin a, tan a và cot a . 7 2 2 10 • sin2 a + cos2 a = 1 Þ sin a = ± 1- cos2 a = ± 0.5 7 3p 2 10 • Vì < a < 2p nên ta nhận sin a = - 0.5 2 7 2 10 • tan a = - 0.5 3 3 10 • cot a = - 0.5 20 1 7 x 2 - 20 Câu 3 (1,5 đ). Giải bất phương trình + ³ . x - 2 x + 3 x 2 + x - 6 1 7 x 2 - 20 - x 2 + 8x + 9 • + ³ Û ³ 0 0.5 x - 2 x + 3 x 2 + x - 6 x 2 + x - 6 - x 2 + 8x + 9 • Lập đúng bảng xét dấu của 0.5 x 2 + x - 6 ù ù • Kết luận đúng tập nghiệm S = (- 3;- 1ûúÈ (2;9ûú 0.5 1 1 1 Câu 5 (0,5 đ). Rút gọn biểu thức A = 2 - + , với p < a < 2p. sin(a + 2019p) 1- cosa 1+ cosa 1 1 2 p< a< 2p. 2 • sin(a + 2019p) = - sin a, + = = - 0.25 1- cosa 1+ cosa sin a sin a 2 æ 1 ö • A = 2 - = 2ç1- ÷= - 2 cot 2 a 2 ç 2 ÷ 0.25 sin a èç sin a ø÷ 2019 Câu 6 (0,5 đ). Tìm m để hàm số y = xác định với mọi số thực x. x 2 - 2mx + m + 12 2019 2019 • y = = 0.25 x 2 - 2mx + m + 12 (x - m)2 - m2 + m + 12
- • Ycbt Û - m2 + m + 12 > 0 Û - 3 < m < 4 0.25 Câu 7 (1 đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I (2;1) và đường thẳng D : 3x + 4y + 5 = 0. Viết phương trình đường tròn tâm có tâm là I và tiếp xúc với đường thẳng D. • Bán kính R = d (I ,D) = 3 0.5 2 2 • Pt đường tròn là (x - 2) + (y - 1) = 9 0.5 Câu 8 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho (C) : x 2 + y2 - 2x + 6y + 1 = 0. a). Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C). • a = 1;b = - 3;c = 1 • Tâm I (1;- 3) • Bán kính R = a2 + b2 - c = 3 0.25+0.25+0.25 b). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (0;- 2), cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. AB • Gọi H là h/chiếu của I lên dây cung AB. Ta có = 9 - IH 2 . Do đó AB khi 2 min 0.25 H º M uuur • H º M thì đường thẳng AB nhận IM = (- 1;1) làm VTPT 0.25 • AB: x - y - 2 = 0 0.25 x 2 y2 Câu 9 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) : + = 1. 25 9 Tìm tọa độ của hai tiêu điểm và tọa độ của bốn đỉnh của elip (E). • a = 5; b = 3. Suy ra c = 4 0.25 + 0.25 • Tiêu điểm: F1(- 4;0), F2(4;0) 0.25 • Các đỉnh: A1(- 5;0), A2(5;0), B1(0;- 3), B2(0;3) 0.25 Hết
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 02 Câu 1 (2 đ). Giải bất phương trình x 2 - 6x + 27 > 0 • Giải nghiệm: x 2 - 6x + 27 = 0 Û x = - 3;x = 9 0.5 • Bảng xét dấu đúng tất cả (sai mỗi chi tiết trừ 0.25) 1.0 • Kết luận đúng tập nghiệm S = (- ¥ ;- 5)3 È (9;+ ¥ ) 0.5 2 p Câu 2 (2 đ). Cho sin a = và < a < p. Tính các giá trị lượng giác cosa, tan a và cot a . 7 2 3 5 • sin2 a + cos2 a = 1 Þ cosa = ± 1- sin2 a = ± 0.5 7 3p 3 5 • Vì < a < 2p nên ta nhận cosa = - 0.5 2 7 3 5 • tan a = - 0.5 2 2 5 • cot a = - 0.5 15 5 1 x 2 - 5 Câu 3 (1,5 đ). Giải bất phương trình + £ bằng bảng xét dấu. x + 2 x - 3 x 2 - x - 6 5 1 x 2 - 5 - x 2 + 6x - 8 • + £ Û £ 0 0.5 x + 2 x - 3 x 2 - x - 6 x 2 - x - 6 - x 2 + 6x - 8 • Lập đúng bảng xét dấu của 0.5 x 2 - x - 6 é é • Kết luận đúng tập nghiệm S = (- ¥ ;- 2)È ëê2;3)È ëê4;+ ¥ ) 0.5 1 1 1 Câu 5 (0,5 đ). Rút gọn biểu thức B = 2 - + , với cos(a + 2019p) 1- sin a 1+ sin a p 3p < a < . 2 2 p 3p < a< . 1 1 2 2 2 2 • cos(a + 2019p) = - cosa , + = = - 0.25 1- sin a 1+ sin a cosa cosa 2 æ 1 ö • B = 2 - = 2ç1- ÷= - 2 tan2 a 2 ç 2 ÷ 0.25 cos a èç cos a ÷ø 2020 Câu 6 (0,5 đ). Tìm m để hàm số y = xác định với mọi số thực x. x 2 + 2mx + m + 30
- 2020 2020 • y = = 0.25 x 2 + 2mx + m + 30 (x + m)2 - m2 + m + 30 • Ycbt Û - m2 + m + 30 > 0 Û - 5 < m < 6 0.25 Câu 7 (1 đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I (1;3) và đường thẳng D : 3x + 4y + 10 = 0. Viết phương trình đường tròn tâm có tâm là I và tiếp xúc với đường thẳng D. • Bán kính R = d (I ,D) = 5 0.5 2 2 • Pt đường tròn là (x - 1) + (y - 3) = 25 0.5 Câu 8 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho (C) : x 2 + y2 + 6x - 2y + 6 = 0. a). Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C). • a = - 3;b = 1;c = 6 • Tâm I (- 3;1) • Bán kính R = a2 + b2 - c = 2 0.25+0.25+0.25 b). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm N(- 4;0),cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. AB • Gọi H là h/chiếu của I lên dây cung AB. Ta có = 9 - IH 2 . Do đó AB khi 2 min 0.25 H º N uur • H º N thì đường thẳng AB nhận IN = (- 1;- 1) làm VTPT 0.25 • AB: x + y + 4 = 0 0.25 x 2 y2 Câu 9 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) : + = 1. 100 36 Tìm tọa độ của hai tiêu điểm và tọa độ của bốn đỉnh của elip (E). • a = 10; b = 6. Suy ra c = 8 0.25 + 0.25 • Tiêu điểm: F1(- 8;0), F2(8;0) 0.25 • Các đỉnh: A1(- 10;0), A2(10;0), B1(0;- 6), B2(0;6) 0.25 Hết