Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2018.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Kèm đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA MÔN: Toán - KHỐI 10 Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài 90 phút. MÃ ĐỀ 101 Bài 1 (2đ): Giải các bất phương trình sau 4x 1 a / x 2 b / x2 3x 2x 6 8 4x Bài 2 (1đ): Cho phương trình (m + 1)x2 - 2(m - 3)x + 3m - 1 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt Bài 3 (4đ): 3 3 a) Cho sin a a . Tính cosa, sin2a, tan2a , , 5 2 sin x cos x 2 1 b) Chứng minh 2cot2 x tan x sin x.cos x 7cos2 x sin 2x 5sin2 x c) Biết tan x 2 . Tính giá trị biểu thức: A 3sin2 x 2sin xcos x 4cos2 x 2 1 cosx 1 cosx A 1 sinx sin2 x d) Thu gọn: Bài 4) (3đ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1, 1), B(-1, 3), C(-3,-1) a/ Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát trung tuyến BM b/ Viết phương trình đường tròn( C1 ) qua A , B , C. c/ Viết phương trình đường tròn ( C2 ) có tâm B và đi qua C d/ Cho đường tròn ( C ) có phương trình: x2 + y2 + 6x – 2y - 6 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng : 3x - 4y - 10 = 0 HẾT
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA MÔN: Toán- KHỐI 10 Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài 90 phút. MÃ ĐỀ 102 Bài 1 (2đ): Giải các bất phương trình sau 7 8x a / 3 3x b / x2 6x 2 x 2 x 1 Bài 2 (1đ): Cho phương trình (m - 1)x2 - 2(m + 1)x + 3m - 6 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt Bài 3 (4đ): 3 a) Cho cosa 0 a . Tính sin a, sin 2a, tan 2a , 5 2 sin x cos x 2 1 2 tan2 x b) Chứng minh cot x sin x.cos x 7sin2 x 2cos xsin x 5cos2 x c) Biết cot x 1. Tính giá trị biểu thức: B 3cos2 x 2sin xcos x 4sin2 x 2 1 sin x 1 sin x B 1 cos x cos2 x d) Thu gọn: Bài 4 (3đ): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1, 4), B(-1, 2), C(4,3) a/Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát trung tuyến CM b/ Viết phương trình đường tròn( C1 ) qua A , B , C c/ Viết phương trình đường tròn ( C2 ) có tâm C và đi qua A d/ Cho đường tròn ( C ) có phương trình: x2 + y2 + 2x – 6y - 6 = 0.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng : 4x - 3y - 10 = 0 HẾT
- ĐÁP ÁN TOÁN 10 ĐỀ 1 Điểm ĐỀ 2 4x 1 (1đ) 7 8x 1a / x 2 1a / 3 3x 8 4x x 1 4x2 4x 15 0,5 3x2 8x 4 0 0 8 4x x 1 5 3 0,5 2 x x 2 1 x x 2 2 2 3 1b / x2 3x 2x 6 (1đ) 1b / x2 6x 2 x 2 x2 3x 2x 6 x2 6x 2 x 2 2 2 x 3x 2x 6 x 6x 2 x 2 x2 5x 6 0 x2 7x 0 2 0,25 2 x x 6 0 x 5x 4 0 2 x 3 0,25 x 0 x 7 0,25 x 2 x 3 1 x 4 x 3 0,25 x 0 1 x 4 x 7 Câu 2 Câu 2 0 0 P0 0,25 P0 S0 S0 5 m 1 0,5 1 5 m 2 1 m 1 v m m 1 v m 2 3 1 m 1 m 1 v m 3 -5 < m < -1 0,25 -1 < m < - 1 2 3 4 a) 1 16 16 sin2 a cos2 a 1 cos2 a 0.25 sin2 a cos2a 1 sin2 a 25 25 4 3 4 cosa a 0.25 sin a 0 a 5 2 5 2 12 12 sin 2a 0.25 sin 2a 25 25 24 24 tan 2a 0.25 tan 2a 7 7 b) 1 sin x cos x 2 1 sin x cos x 2 1 2cot2 x 2 tan2 x tan x sin x.cos x cot x sin x.cos x
- 2sin x.cos2 x 2cos x.sin2 x VT 0.5 VT sin x sin x.cos2 x cos x cos x.sin2 x 2cos2 x cos2 x 2sin2 x sin2 x 2 0.25 2 1 cos2 x sin2 x 1 sin2 x cos2 x 2cot2 x VP 0.25 2 tan2 x VP c) 1 7cos2 x 2cos xsin x 5sin2x 7sin2 x 2cos xsin x 5cos2 x A 0.25 B 3sin2 x 2sin xcos x 4cos2x 3cos2 x 2sin xcos x 4sin2 x 2 2 2 cos xsin x sin x 2 cos xsin x cos x cos x 7 2 2 5 2 sin x 7 2 2 5 2 cos x cos x sin x sin x 2 0.25 2 2 sin x sin xcos x 2 cos x sin xcos x cos x 3 2 2 4 sin x 3 2 2 2 4 cos x cos x sin x sin x 7 2tan x 5tan2 x 7 2cot x 5cot2 x 0.25 3tan2 x 2tan x 4 3cot2 x 2cot x 4 7 2.3 5.32 46 7 2.2 5.22 23 0.25 3.32 2.3 4 29 3.22 2.2 4 12 2 2 1 cos x 1 cos x 1 sin x 1 sin x A 1 B 1 sin x sin2 x cos x cos2 x 2 2 1 cos x 1 cos x 0,25 1 sin x 1 sin x A 1 B 1 sin x 1 cos x 1 cos x cos x 1 sin x 1 sin x 1 cos x 1 cos x 1 sin x 1 sin x A 1 0,25 B 1 x cos x 1 sin x sin 1 cos x 1 cos x 1 cos x 1 cos x 1 sin x 1 sin x 1 sin x A B x sin x 1 cos x cos 1 sin x 0,25 1 cos x 2cos x 1 sin x 2sin x A . B . cos x 1 sin x sin x 1 cos x 0,25 A 2cot x B 2tan x Câu 4 a) M là trung điểm AC M(-1,0) 0,25 Câu 5 a) M là trung điểm AB M(0,3) BM có VTCP BM = (0, -3) CM có VTCP CM = (-4, 0) x 1 x 4t Ptts BM : (t R) Ptts CM : (t R) y 3t 0,25 y 3 Pttq BM : 3x + 3 = 0 0,25 Pttq CM : 4y - 12 = 0 2a 2b c 2 2a 8b c 17 b) b) 2a 6b c 10 0,25 2a 4b c 5 6a 2b c 10 8a 6b c 25
- 4 0,25 7 a a 3 4 2 5 b b 3 4 10 7 c c 2 3 0,25 2 2 4 10 2 2 7 5 7 ( C1): x + y + x - y - = 0 ( C1): x + y - x - y - = 0 3 3 2 2 2 c) R = 2 5 0,25 c) R = 10 2 2 2 2 ( C2): (x+1) + (y-3) = 20 0,25 ( C2): (x-4) + (y-3) = 10 d) I(-1;3) R = 4 0,25 d) I(-3;1) R = 4 d’d d’: 3x + 4y + c = 0 0,25 d’d d’: 4x + 3y + c = 0 d(I, d’) = R /-3 + 12 + c/ = 20 0,25 d(I, d’) = R /-12 + 3 + c/ = 20 C 11 C 11 C 29 C 29 pttt 3x 4y 11 0 pttt 4x 3y 11 0 0,25 3x 4y 29 0 4x 3y 29 0