Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bác Ái (Có đáp án)

docx 15 trang xuanthu 30/08/2022 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bác Ái (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2019_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bác Ái (Có đáp án)

  1. Trường THCS-THPT BÁC ÁI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2018 – 2019 MÔN TOÁN 10 – Thời gian: 90 phút Câu 1 (2,0 đ): Giải bất phương trình: 2 x 5 2 1/ x 3x 10 0 . 2/ 1 . 3/ 2x 7x 5 x 1. x 2 x 3 Câu 2 (3,0 đ): 4 1/ Cho sin x và x . Tính cos x , cos 2x . 5 2 5cos x 2sin x 2/ Cho tan x 2 . Tính A cot x tan x và B . 4 sin x 4cos x cos2 x sin2 x 3/ a) Biến đổi thành tích: sin 2x 2cos x . b) Chứng minh: cos 2x . 1 tan2 x 1 cot2 x Câu 3 (2,5 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm S ( 1;0) và đường thẳng (d):3x 4y 12 0 . 1/ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm S và song song với đường thẳng (d). 2/ Tính khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng (d). 3/ Viết phương trình đường tròn (T) có tâm S và tiếp xúc với đường thẳng (d). Câu 4 (2,5 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 y2 4x 2y 3 0 . 1/ Xác định tọa độ tâm K và bán kính R của đường tròn (C). 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A (4;1) . 3/ Chứng minh đường thẳng d : x y 1 0 là tiếp tuyến của (C). Tìm tọa độ tiếp điểm M. Hết Trường THCS-THPT BÁC ÁI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2018 – 2019 MÔN TOÁN 10 – Thời gian: 90 phút Câu 1 (2,0 đ): Giải bất phương trình: 2 x 5 2 1/ x 3x 10 0 . 2/ 1 . 3/ 2x 7x 5 x 1. x 2 x 3 Câu 2 (3,0 đ): 4 1/ Cho sin x và x . Tính cos x , cos 2x . 5 2 5cos x 2sin x 2/ Cho tan x 2 . Tính A cot x tan x và B . 4 sin x 4cos x cos2 x sin2 x 3/ a) Biến đổi thành tích: sin 2x 2cos x . b) Chứng minh: cos 2x . 1 tan2 x 1 cot2 x Câu 3 (2,5 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm S ( 1;0) và đường thẳng (d):3x 4y 12 0 . 1/ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm S và song song với đường thẳng (d). 2/ Tính khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng (d). 3/ Viết phương trình đường tròn (T) có tâm S và tiếp xúc với đường thẳng (d). Câu 4 (2,5 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 y2 4x 2y 3 0 . 1/ Xác định tọa độ tâm K và bán kính R của đường tròn (C). 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A (4;1) .
  2. 3/ Chứng minh đường thẳng d : x y 1 0 là tiếp tuyến của (C). Tìm tọa độ tiếp điểm M. Hết Trường THCS-THPT BÁC ÁI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2018 – 2019 MÔN TOÁN 10 – Thời gian: 90 phút KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2018 – 2019) – Môn Toán 10 – Thời gian: 90 phút. Sơ lược đáp án – Biểu điểm Câu 1: (2,0 đ): Giải bất phương trình: 2 1/ x 3x 10 0 2 x 5 . 0,75 đ x 5 x 4 x 4 2/ . Lập bảng xét dấu. Nghiệm là . 0,75 đ 1 0 x 2 x 3 (x 2)(x 3) 3 x 2 x 1 2 x 1 0 2 x 1 3/ 2x 7x 5 x 1 2x 6x 4 0 . 2 2 x 3 x 1 2x 7x 5 x 1 2 2x 8x 6 0 0,5 đ Câu 2: (3,0 đ) 4 16 3 16 7 1/ sin x và x cos x 1 ; cos 2x 1 2sin2 x 1 2. . . 1,0 đ 5 2 25 5 25 25 1 2 1 5 2/ tan x 2 A cot x tan x . 0,5 đ 4 2 1 2.1 2 5cos x 2sin x 5 2.2 1 B . 0,5 đ sin x 4cos x 2 4 6 3/ a) Biến đổi thành tích: sin 2x 2cos x 2cos x(sin x 1) . 0,5 đ 2 2 cos x sin x 4 4 b) Chứng minh: cos x sin x cos 2x . 0,5 đ 1 tan2 x 1 cot2 x Câu 3: (2,5 đ) 1/ (d):3x 4y 12 0 : 3x 4y 3 0 . 1,0 đ 3.( 1) 0 12 2/ d(S,(d)) 3 . 1,0 đ 9 16 3/ (T): (x 1)2 y2 25. 0,5 đ Câu 4: (2,5 đ) 2 2 1/ (C): x y 4x 2y 3 0 . Tâm K (2; 1) , bán kính R 4 1 3 2 2 . 1,0 đ  2/ KA (2;2) là vtpt Phương trình tiếp tuyến : x y 5 0 . 0,75 đ 2 ( 1) 1 3/ d(K,d) 2 2 R d là tiếp tuyến của (C). 1 1 x y 1 0 x 0 M: M (0;1) 0,75 đ x y 1 0 y 1
  3. Ngày 09/4/2019 TRƯỜNG THCS & THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-MÔN TOÁN-LỚP 11 BÁC ÁI (2018-2019) ( Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1: ( 2,5 điểm) Tìm các giới hạn sau: x 2 7x 6 x 5 a. lim b. lim x 1 x 1 x 2 x 2 2x 2 5x 3 x 2 1 x 2x 1 3 1 3x c. lim d. lim e. lim x 3x 2 1 x 5 2x x 0 x 2 Câu 2: ( 3,5 điểm) a. Xét tính liên tục của hàm số sau tại xo = 2 3 3x 2 2 (x 2) f(x) = x 2 3x 3(x 2) b. Tìm đạo hàm của hàm số y= (1 – 2x) (1 – x)2 Giải bất phương trình y’ 0 4x 2 c. Cho hàm số y = f(x) = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có x 1 hoành độ bằng 2. Câu 3: ( 4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a 3 . a. Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông; b. Tính góc giữa: + SC và mặt phẳng (ABCD); + SC và mặt phẳng (SBD). c. Vẽ DH vuông góc với SC tại H. Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (DBH). Hết
  4. TRƯỜNG THCS&THPT ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 Bác Ái (HK II - năm học 2018 – 2019) Câu 1: ( 2,5 điểm) Tìm các giới hạn sau: x 2 7x 6 a. lim = -5 cho 0,5 điểm x 1 x 1 x 5 b. lim = + cho 0,5 đ x 2 x 2 2x 2 5x 3 2 c. lim = cho 0,5 điểm x 3x 2 1 3 x 2 1 x d. lim = 1 cho 0,5 điểm x 5 2x 2x 1 3 1 3x e. lim thêm 2x cho 0,5 điểm x 0 x 2 Câu 2: ( 3,5 điểm) a. Xét tính liên tục của hàm số sau tại xo = 2 3 3x 2 2 (x 2) f(x) = x 2 3x 3(x 2) Tập xác định D= R F(2) = 9 lim (3x 3) 6 cho 0,5 điểm x 2 3 3x 2 2 1 lim cho 0,5 điểm x 2 x 2 4 Hàm số không có giới hạn tại x = 2. Vậy không liên tục tại x = 2 cho 0,5 điểm Tìm đạo hàm của hàm số y= (1 – 2x)(1 - x)2. cho 0,5 điểm
  5. b. Y’ = 2(1 – x)(3x – 2) Giải bất phương trình y’ 0 cho 0,5 điểm 3 x 1hoacx cho 0,5 điểm 2 4x 2 c. Cho hàm số y = f(x) = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có x 1 hoành độ bằng 2. 2 Y’ = y’tại x=2 bằng -2 cho 0,5 điểm (x 1)2 y0 6 Phương trình tiếp tuyến là y = -2(x – 2) +6 Y= -2x + 10 cho 0,5 điểm Câu 3: ( 4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a 3 . a. Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông; b. Tính góc giữa: + SC và mặt phẳng (ABCD); + SC và mặt phẳng (SBD). c. Vẽ DH vuông góc với SC tại H. Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (DBH). SA  (ABCD) SA  AB, SA  AD SAB, SADvuông SA  (ABCD) SA  BCmàBC  AB BC  (SAB) BC  SB SBCvuông Tương tự tam giác SDC vuông tại D cho 1,5 điểm b. góc SCA = là góc giữa SC và (ABCD) SA 3 tan = AC 2 Góc CSO là góc giữa SC và (SBD) gọi là  cho 1,5 điểm AK Vẽ AK  SO thì sin  SK 1 1 1 AK 2 SA2 AO 2 BD  (SAC) BD  SC c. cho 1 điểm DH  SC SC  (DBH )
  6. S H K A D O B C
  7. Trường THCS-THPT BÁC ÁI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2018– 2019 Môn Toán 12. Thời gian: 90 phút (Đề này gồm có 2 trang) Mã đề HK219 PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ): 1. Trong tập R, giải phương trình và bất phương trình sau: 2 2 1/ 2log3 x 5log3 x 2 0 . 2/ 2log3 x 5log3 x 2 0 . 4 2 sin x 2. Biết dx a b 2 (a,b ¢ ) . Tính a b . 2 0 cos x 2 3. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y , y 0, x 0, x 3 . x 1 1/ Tính diện tích của hình phẳng (H). 2/ Cho hình phẳng (H) quay xung quanh trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành. 5 4. Cho số phức z 1 2i . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức w z . z x y 2 z 5. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;3; 3) và đường thẳng d : . 2 1 2 1/ Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . 2/ Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm A trên đường thẳng d . 6. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 4x 2y 6z 4 0 . 1/ Xác định tọa độ tâm K và tính bán kính R của mặt cầu (S). 2/ Chứng tỏ điểm M (0;1;2) nằm trong mặt cầu (S). Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ): 1. Cho A (4;0; 3) và B (2;2;1) . Tọa độ trung điểm M của AB là: A. M (2; 2; 4) . B. M (3;1; 1) . C. M ( 2;2;4) . D. M (6;2; 2) . x 1 y z 1 2. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : ? 2 1 2 A. A (6;3; 6) . B. B (5;2;3) . C. C ( 1;0;1) . D. D 7;3; 7 . 3. Cho ba điểm A (1;0;0) , B (0; 2;0) , C (0;0;3) . Mặt phẳng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là:     A. n1 (6; 3;2) . B. n2 (1; 2;3) . C. n3 (1;1;1) . D. n4 (3; 2;1) . 4. Giao tuyến của mặt phẳng ( ) : x 2y z 4 0 với mặt phẳng (Oxy) có một vectơ chỉ phương là:  A. u (1;1;1) . B. u (0;1;2) . C. u3 (2;1;0) . D. u (1; 1;1) . x y 1 z 3 5. Tọa độ giao điểm A của đường thẳng d: và mặt phẳng (P): 2x y z 2 0 là: 2 1 3 A. A (0;1;3) . B. A (2;2;0) . C. A (1; 3;3) . D. A ( 2;0;6) . 6. Cho A (1;0;2) và B (3; 2; 2) . Phương trình của mặt cầu (S) có đường kính AB là: A. (x 2)2 (y 1)2 z2 6 . B. (x 1)2 y2 (z 2)2 6 . C. x2 y2 z2 4x 2y 6 0 . D. x2 y2 z2 2x 4z 7 0 .
  8. 7. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P): 2x 3y 6z 4 0 và (Q): 2x 3y 6z 10 0 bằng: A. 14 . B. 6 . C. 3 2 . D. 2 . 8. Giao của mặt phẳng (P):3x 2y 6z 3 0 và mặt cầu (S): x2 y2 z2 4y 1 0 là một đường tròn có bán kính bằng: A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . x y z 2 x 1 y z 9. Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau d : và d : 1 2 1 1 2 1 1 1 là: A. 2x y z 2 0 . B. 2x 3y z 2 0 . C. 2x y z 2 0 . D. 2x 2y z 2 0 . 10. Cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 9 và điểm A ( 3;0;4) . Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), điểm M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là: A. 6x 8z 9 0 . B. 4x 3z 9 0 . C. 3x 4z 9 0 . D. 8x 6z 9 0 . 11. Một nguyên hàm của hàm số f (x) 5x4 6x2 2 là: (C là hằng số) A. 20x3 12x C B. x4 2x2 2x C. x5 2x3 2x D. x5 2x3 C . 12. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 3 x và F(1) 2 . Tính F(4) . A. F(4) 31 B. F(4) 32 C. F(4) 24 D. F(4) 23 . 6 2 13. Cho f (x)dx 12 . Tính I 3 f (3x)dx . A. I 18 . B. I 4 . C. I 8 . D. 0 0 I 10 . 3 3 2 4 14. Tính I sin 2x cos xdx . A. I . B. I . C. I . D. I . 4 2 3 3 0 a 15. Cho 3 dx 3 . Tìm a . A. a 1. B. a 2 . C. a 3. D. a 3 . 0 1 cos 2x 4 dx 16. Cho a ln 2 bln 3 c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c . 2 3 x x A. S 2 . B. S 1. C. S 0 . D. S 6 . 17. Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y f (x) , y trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 3 như hình vẽ bên. 1 3 1 3 x Đặt a f (x) dx và b f (x) dx . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 0 1 1 A. S a b . B. S b a . C. S a b . D. S a b . 18. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y x3 3x 2 và trục hoành bằng: 23 19 21 27 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 4 19. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y và đường thẳng d: y 4 x . x 1 A. S 4 3ln 2 . B. S 7,5 8ln 2 . C. S 4 ln8 . D. S 0,6 2ln 2 . 20. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y 2 cos x, y 0 , x 0, x . Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh trục Ox bằng: A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 .
  9. 21. Phần ảo của số phức z (1 i)2 (1 i)2 bằng: A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 2 . 22. Cho A (1; 3) , B (3;5) . Trung điểm M của AB là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây ? A. 4 2i . B. 2 i . C. 4 2i . D. 2 8i . 23. Cho số phức z 4 3i . Tính môđun của số phức w 3 z i z 1 . A. w 17 . B. w 21. C. w 349 . D. w 13 . 2 24. Ký hiệu z1, z2 là hai nghiệm số phức của phương trình z 6z 25 0 . Giá trị của z1 z2 z1.z2 là: A. 35 . B. 10 . C. 25 . D. 31. 25. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z 5 và z(1 i) z(1 i) 2 ? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. Vô số. Hết Mã đề HK219 - Trường THCS-THPT BÁC ÁI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2018– 2019 Môn Toán 12. Thời gian: 90 phút (Đề này gồm có 2 trang) Mã đề HK229 PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ): x y 2 z 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;3; 3) và đường thẳng d : . 2 1 2 1/ Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . 2/ Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm A trên đường thẳng d . 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 4x 2y 6z 4 0 . 1/ Xác định tọa độ tâm K và tính bán kính R của mặt cầu (S). 2/ Chứng tỏ điểm M (0;1;2) nằm trong mặt cầu (S). Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất. 3. Trong tập R, giải phương trình và bất phương trình sau: 2 2 1/ 2log3 x 5log3 x 2 0 . 2/ 2log3 x 5log3 x 2 0 . 4 2 sin x 4. Biết dx a b 2 (a,b ¢ ) . Tính a b . 2 0 cos x 2 5. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y , y 0, x 0, x 3 . x 1 1/ Tính diện tích của hình phẳng (H). 2/ Cho hình phẳng (H) quay xung quanh trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành. 5 6. Cho số phức z 1 2i . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức w z . z PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ): 1. Một nguyên hàm của hàm số f (x) 5x4 6x2 2 là: (C là hằng số) A. 20x3 12x C B. x4 2x2 2x C. x5 2x3 2x D. x5 2x3 C . 2. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 3 x và F(1) 2 . Tính F(4) . A. F(4) 31 B. F(4) 32 C. F(4) 24 D. F(4) 23 .
  10. 6 2 3. Cho f (x)dx 12 . Tính I 3 f (3x)dx . A. I 18 . B. I 4 . C. I 8 . D. 0 0 I 10 . 3 3 2 4 4. Tính I sin 2x cos xdx . A. I . B. I . C. I . D. I . 4 2 3 3 0 a 5. Cho 3 dx 3 . Tìm a . A. a 1. B. a 2 . C. a 3. D. a 3 . 0 1 cos 2x 4 dx 6. Cho a ln 2 bln 3 c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c . 2 3 x x A. S 2 . B. S 1. C. S 0 . D. S 6 . 7. Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y f (x) , y trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 5 như hình vẽ bên. 1 5 Đặt a f (x) dx và b f (x) dx . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 x 1 1 0 A. S a b . B. S b a . 1 5 C. S a b . D. S a b . 8. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y x3 3x 2 và trục hoành bằng: 23 19 21 27 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 4 9. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y và đường thẳng d: y 4 x . x 1 A. S 4 3ln 2 . B. S 7,5 8ln 2 . C. S 4 ln8 . D. S 0,6 2ln 2 . 10. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y 2 cos x, y 0 , x 0, x . Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh trục Ox bằng: A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 . 11. Phần ảo của số phức z (1 i)2 (1 i)2 bằng: A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 2 . 12. Cho A (1; 3) , B (3;5) . Trung điểm M của AB là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây ? A. 4 2i . B. 2 i . C. 4 2i . D. 2 8i . 13. Cho số phức z 4 3i . Tính môđun của số phức w 3 z i z 1 . A. w 17 . B. w 21. C. w 349 . D. w 13 . 2 14. Ký hiệu z1, z2 là hai nghiệm số phức của phương trình z 6z 25 0 . Giá trị của z1 z2 z1.z2 là: A. 35 . B. 10 . C. 25 . D. 31. 15. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z 5 và z(1 i) z(1 i) 2 ? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. Vô số. 16. Cho A (4;0; 3) và B (2;2;1) . Tọa độ trung điểm M của AB là: A. M (2; 2; 4) . B. M (3;1; 1) . C. M ( 2;2;4) . D. M (6;2; 2) . x 1 y z 1 17. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : ? 2 1 2 A. A (6;3; 6) . B. B (5;2;3) . C. C ( 1;0;1) . D. D 7;3; 7 . 18. Cho ba điểm A (1;0;0) , B (0; 2;0) , C (0;0;3) . Mặt phẳng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là:     A. n1 (6; 3;2) . B. n2 (1; 2;3) . C. n3 (1;1;1) . D. n4 (3; 2;1) .
  11. 19. Giao tuyến của mặt phẳng ( ) : x 2y z 4 0 với mặt phẳng (Oxy) có một vectơ chỉ phương là:  A. u (1;1;1) . B. u (0;1;2) . C. u3 (2;1;0) . D. u (1; 1;1) . x y 1 z 3 20. Tọa độ giao điểm A của đường thẳng d: và mặt phẳng (P): 2x y z 2 0 là: 2 1 3 A. A (0;1;3) . B. A (2;2;0) . C. A (1; 3;3) . D. A ( 2;0;6) . 21. Cho A (1;0;2) và B (3; 2; 2) . Phương trình của mặt cầu (S) có đường kính AB là: A. (x 2)2 (y 1)2 z2 6 . B. (x 1)2 y2 (z 2)2 6 . C. x2 y2 z2 4x 2y 6 0 . D. x2 y2 z2 2x 4z 7 0 . 22. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P): 2x 3y 6z 4 0 và (Q): 2x 3y 6z 10 0 bằng: A. 14 . B. 6 . C. 3 2 . D. 2 . 23. Giao của mặt phẳng (P): 3x 2y 6z 3 0 và mặt cầu (S): x2 y2 z2 4y 1 0 là một đường tròn có bán kính bằng: A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . x y z 2 x 1 y z 24. Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau d : và d : 1 2 1 1 2 1 1 1 là: A. 2x y z 2 0 . B. 2x 3y z 2 0 . C. 2x y z 2 0 . D. 2x 2y z 2 0 . 25. Cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 9 và điểm A ( 3;0;4) . Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), điểm M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là: A. 6x 8z 9 0 . B. 4x 3z 9 0 . C. 3x 4z 9 0 . D. 8x 6z 9 0 . Hết Mã đề HK229 Trường THCS-THPT BÁC ÁI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
  12. Năm học 2018– 2019 Môn Toán 12. Thời gian: 90 phút Đề kiểm tra học kỳ 2 (2018-2019) – Môn Toán 12 Đáp án và biểu điểm PHẦN TỰ LUẬN 2 log3 x 2 x 9 1. 1/ 2log3 x 5log3 x 2 0 . 0,5 đ log3 x 1 2 x 3 1 2/ 2 log2 x 5log x 2 0 log x 2 3 x 9 . 0,5 đ 3 3 2 3 4 2 sin x 4 2dx 4 sin xdx 2. dx 1 2 a b 2 0,5 đ 2 2 2 0 cos x 0 cos x 0 cos x 3 2dx 3 3. 1/ S 2ln(x 1) 4ln 2 . 0,5 đ x 1 0 0 3 3 4 1 2/ V dx 4 3 . 0,5 đ 2 x 1 0 (x 1) 0 5 5 4. z 1 2i w z (1 2i) 2 4i M (2;4) 0,5 đ z 1 2i 5. 1/ (P) qua A (1;3; 3) có vtpt u (2;1; 2) (P): 2x y 2z 11 0 . 0,5 đ 2/ H = (P)  d 2(2t) (2 t) 2( 2t) 11 0 t 1 H (2;3; 2) . 0,5 đ 6. 1/ Tâm K (2; 1;3) bán kính R = 3 2 . 0,5 đ 2/ KM = 4 4 1 3 3 2 R M nằm trong mặt cầu. ( ) qua M và ( )  KM ( ) : 2x 2y z 0 . 0,5 đ. PHẦN TRẮC NGHIỆM Biểu điểm: Mỗi câu 0,2 điểm. Đáp án: Mã đề HK219 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn A O O x O O x O O O O O x O O O x O O O O x O O x O B x O O O x O O O x O O O O x x O O O x O O x O O x C O O O x O O O x O x x O O O O O x O O x O O O O O D O x O O O O x O O O O O x O O O O x O O O O x O O Đáp án: Mã đề HK229 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn A O x O O O x O O O O x O O x O O O x O O x O O O O B O O O x x O x O x O O x O O x x O O O x O O O x O C x O O O O O O O O x O O O O O O O O x O O O x O x
  13. D O O x O O O O x O O O O x O O O x O O O O x O O O Hết - \\\