Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hàn Thuyên (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hàn Thuyên (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2019_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hàn Thuyên (Kèm đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Mơn: Tốn – Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng tính thời gian phát đề). Họ và tên học sinh: Mã số HS – Số báo danh: Câu 1 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình: 2x2 - 16x + 27 a) 2 b) x2 - 3x + 3 2x - 1 x2 -7x + 10 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm m để bất phương trình (m 1)x2 2(m 1)x 1 0 , x R Câu 3 (3,0 điểm). 4 3 a) Cho sin x và < x < . Tính sin(x+ ) , cos2x . 5 2 3 8cos2x + sinxcosx + 5 b) Cho cotx = 2. Tính A 2 - 4sin2x sin x 1 cos x 2 c) Chứng minh rằng : 1 cos x sin x sin x sin5x + sinx + 2sin3x d) Rút gọn biểu thức A = (sinx + cosx)2 - sin2x - sin2x Câu 4 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy ) cho tam giác ABC với A(1;2) , B(2;-3) , C( 3;5) a) Viết phương trình đường trịn đường kính AB b) Viết phương trình đường trịn tâm B và tiếp xúc với AC . Câu 5 (1,5 điểm). Cho đường trịn (C) cĩ phương trình: x2 y 2 6x 2y 6 0 a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn (C), biết tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng: 3x 4y 3 0 Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho elip (E) : 4x2 9y2 36 . Xác định tọa độ các tiêu điểm , độ dài các trục và tiêu cự của elip ( E). Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II _ MƠN TỐN 10 NĂM HỌC 2018 – 2019 Câu Lời giải Điểm Lưu ý 2x2 - 16x + 27 -2x + 7 1) 2 0 x2 -7x + 10 x2 -7x + 10 0.5 * Bảng xét dấu I 7 0.25 * Tìm được tập nghiệm : S ( 2 ; ] (5 ; ) 2 0.25 x2 3x 3 0 x R 2) x2 - 3x + 3 2x - 1 2x 1 0 x 1/ 2 x 1 2 0.25x3 3x x 2 0 (x 2 / 3) ( x 1) đặt f(x) = (m 1)x2 2(m 1)x 1 0 , x R ( *) Trường hợp 1 : m = -1 . Ta cĩ : ( *) -1 0 ( thỏa ) 0.25 Trường hợp 2: m 1 II 0.25x3 a 0 m 1 0 m 1 f(x) 0 , R 2 2 m 1 ' 0 m 3m 2 0 2 m 1 2 m 1 4 3 1) Cho sin x và < x < . Tính sin2x , cos2x . 5 2 3 24 7 0.25x2 * cosx= (0.5) * sin2x = 2sinx.cosx = * cos2x = 1 - 2sin2x = 5 25 25 8cos2x + sinxcosx + 5 2) Cho cotx = 2. Tính A 2 2 - 4sin x 13.cot2 x cot x 5 59 0.25x3 III A 2 cot2 x 2 6 sin x 1 cos x 2 3) Chứng minh rằng : 1 cos x sin x sin x 0.25x3 sin x 1 cos x sin2 x (1 cos x)2 2 2cos x 2 VT 1 cos x sin x (1 cos x).sin x (1 cos x).sin x sin x sin5x + sinx + 2sin3x 4) Rút gọn biểu thức A = (sinx + cosx)2 - sin2x - sin2x (sin5x + sinx) + 2sin3x 2sin 3x.cos 2x 2sin 3x A = (0.5) (sinx + cosx)2 - sin2x - sin2x cos2 x 2sin 3x(cos 2 x 1) 4sin 3x.cos2 x (0.25) (0.25) 4sin 3x cos2 x cos2 x
- 1) Viết phương trình đường trịn đường kính AB 3 1 26 0.25x2 * Tâm I của (C)là trung điểm AB nên : I ; , R = 2 2 2 2 2 3 1 26 0.25 * Phương trình đường trịn ( C) : x y 2 2 4 2) Viết phương trình đường ( C ) trịn tâm B và tiếp xúc với AC IV a) Phương trình tổng quát của AC * vtcp AC (2;3) vtpt n ( 2;3) 0.25 * (AC) : 2x - 3y + 4 = 0 b) Phương trình đường ( C ) trịn tâm B và tiếp xúc với AC . | 2 x0 3y0 4 | 17 * Bán kính : R d(B,AC) 0.25 22 ( 3)2 13 289 * Phương trình đường trịn ( C) : (x 2)2 (y 3)2 13 Câu V phương trình tiếp tuyến (d) của ( C) 0.25 * d (d) : 3x + 2y + c = 0 | c | 17 c 17 * Điều kiện tiếp xúc : d(I,d) R 0.25 13 13 c 17 * Vậy tiếp tuyến cần tìm : 3x + 2y +17 = 0 hay 3x + 2y - 17 = 0 0.25x2 0.25 1) Tọa độ các đỉnh , các tiêu điểm , độ dài các trục và tiêu cự của elip ( E) x2 y2 Ta cĩ : 4x2 9y2 36 1 . 9 4 0,25 a = 3 , b = 2 , c = 5 V * Tọa độ các đỉnh : A1(-3 ; 0) , A2 (3 ; 0) , B1(0 ; -2) , B2 (0 ; 2) 0.5 * Tiêu điểm : F1(- 5 ; 0) , F2 ( 5 ; 0) * Độ dài trục lớn : 2a = 6 * Độ dài trục nhỏ : 2b = 4 * Tiêu cự : 2c = 2 5