Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Khai Minh (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Khai Minh (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2019_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Khai Minh (Kèm đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS và THPT KHAI MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2018-2019) MÔN: TOÁN 10 THỜI GIAN: 90 Phút NGÀY: 7/5/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1 điểm). Giải các bất phương trình sau: x2 2x 3 a) (x+ 1)(x2-5x +6)<0 b) 0 . x 2 3 Câu 2: (3 điểm). Cho < < π và sin = . 2 4 a) Tính cos , tan , cot b) Tính sin và cos ( với sinα và cosα đã tính ở câu a). 3 6 3 c) Tính cos .cos (với sinα và cosα đã tính ở câu a). 2 2 Câu 3: (2 điểm). Chứng minh đẳng thức sau: a) cos4 x sin4 x 2cos2 1 sin 4x cos 2x b). . tan x 1 cos 4x 1 cos 2x Câu 4: (2.5điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; 2), B(3; 1) và đường thẳng ( ) : x y 1 0 a).Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b). Viết phương trình đường thẳng qua B và vuông góc với ( ) c).Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ( ). Câu 5: (1điểm). Định m để bất phương trình mx2 2 m 1 x m 2 0 vô nghiệm. x 2 t Câu 6: (0.5điểm).Trong mặt phẳng Oxy cho A 0; 2 ; B 1;0 và đường thẳng : y 1 t Tìm M thuộc sao cho MA2 MB2 nhỏ nhất. Hết
- ĐÁP ÁN Câu Đáp Án Điểm Giải đúng nghiệm các phương trình x 1 0 x 1 0.25 2 x 2 1.a x 5x 6 x 3 Lập đúng BXD: Kết luận đúng S ; 1 U 2;3 0,25 Giai các pt và tìm đúng nghiệm của các pt: x 2 0 x 2 2 x 1 0,25 x 2x 3 0 1.b x 3 Lập đúng bảng xét dấu KL: Tập n0 của BPT đã cho là: S ; 1 U 2;3 0,25 Viết đúng công thức: 0,25 2 sin =1 Tính đúng: 0,25 2.a cos = 0,25 Tính đúng: 0,25 3 21 0,5 sin ; 2.b 3 8 0,5 3 21 cos 6 8 3 1 cos cos cos cos 2 0,5 2.c 2 2 2 3 1 2 17 0,5 cos .cos 2 2 16 VT cos2 x sin2 x cos2 x sin2 x 0,5 3.a 2 cos2x=2cos x 1 VP(dpcm) 0,5 0,5 3.b VT= 0,5 = =VP (đpcm)
- Tìm đúng toạ độ: 0,25 4.a Phương trình tham số của đt AB: 0,5 Tìm đúng VTPT của là u 1;1 0,25 Chỉ rõ đường thẳng cần tìm nhận u 1;1 làm VTCP 4.b x 3 t Phương trình dường thẳng cần tìm là y 1 t 0,5 Viết đúng công thức tính khoảng cách và tính đúng R= 0,5 4.c Viết đúng PT đường tròn : (x+1)2 +(y – 2)2 = 2 0,5 TH1: m=0 bpt(1) trở thành: 2x 2 0 x 1 0,25 m=0 (L) 5 m 0 m 0 0,5 TH2: m 0 YCBT (VN) ' 0 1 0 Do đó không có m thoả mãn YCBT. 0,25 Gọi M 2 t;1 t 0,25 Khi đó: MA2 MB2 4t 2 14t 15 2t 7 2 34 34 6 7 Để MA2 MB2 2t 7 0 t 2 0,25 3 5 Vậy M ; 2 2