Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phú Lâm (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phú Lâm (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2019_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phú Lâm (Kèm đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TP. HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM ___ ___ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019 MễN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phỳt Cõu 1. (3,0 điểm) Giải cỏc bất phương trỡnh sau 2x + 6 a/. > 0; x2 - 3x + 2 b/. x - 1 < x2 + 4x - 5; c/. x + 3 < 2x - 3 . 3 p Cõu 2. (2,5 điểm) Cho sina = với 0 < a < . 2 2 a/. Tớnh cosa,tana,cot a. 4031 3 3 b/. Tớnh giỏ trị của biểu thức P cos sin 3sin 2 7cos 2 3 6 2 Cõu 3. (1,0 điểm) Giả sử cỏc biểu thức luụn cú nghĩa, hóy chứng minh sin3 a + cos3a = 1- sin a.cosa. sin a + cosa Cõu 4. (0,5 điểm) Với a,b,c là cỏc số dương, hóy chứng minh a b c 1 1 1 8. b c a Cõu 5. (1,0 điểm) Trong hệ trục toạ độ Oxy, hóy viết phương trỡnh đường thẳng đi qua hai điểm A( 1;2), B(3;1). Cõu 6. (1,0 điểm) Trong hệ trục toạ độ Oxy, hóy viết phương trỡnh đường trũn cú đường kớnh là AB với A 1 ;3 và B 3;5 . Cõu 7. (1,0 điểm) Trong hệ trục toạ độ Oxy, hóy viết phương trỡnh tiếp tuyến của đường trũn (C) : (x - 1)2 + (y + 3)2 = 9 tại tiếp điểm E(1;0). Hết. Họ và tờn học sinh: Số bỏo dỏnh: - Học sinh khụng được sử dụng tài liệu. - Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI Cõu Đỏp ỏn Điểm Ghi chỳ 1 Giải cỏc bất phương trỡnh sau (3,0 2x + 6 a/. > 0; điểm) x2 - 3x + 2 2x + 6 = 0 Û x = - 3 0.25 Khụng cú cũng ộx = 1 khụng sao x2 - 3x + 2 = 0 Û ờ ởờx = 2 Bảng xột dấu đỳng. 0.5 - Sai một thành phần -0.25 - Sai từ hai thành phần trở lờn thỡ - 0.5 Kết luận: S = (- 3;1) ẩ (2;+ Ơ ). 0.25 b/. x - 1 0 Bảng xột dấu đỳng 0.5 Kết luận: S = (1;+ Ơ ). 0.25 c/. x + 3 0 Bảng xột dấu đỳng 0.5 Kết luận: S = (- Ơ ;0) ẩ (6;+ Ơ ). 0.25 2 3 p Cho sina = với 0 < a < . (2,5 2 2 điểm) a/. Tớnh cosa,tana,cot a. sin2 cos2 1 cos2 1 sin2 0.5 1 1 2 cos N 2 3 2 1 4 2 cos 1 cos 2 4 1 1 cos L 4 2 vỡ 0 2 sin 3 1 0.5 tan : 3 cos 2 2 cos 1 3 3 0.5 cot : sin 2 2 3 4031 3 3 b/. Tớnh giỏ trị của biểu thức P cos sin 3sin 2 7cos 2 3 6 2
- Cõu Đỏp ỏn Điểm Ghi chỳ 4031 3 3 0.5 P cos sin 3sin 2 7cos 2 3 6 2 cos cos sin sin sin cos cos sin 3 3 6 6 4031 3 3 3.2sin cos 7 cos2 sin2 2 1 1 3 3 1 1 3 3 0.25 . . . . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 1 1 3 4031 3 3 3.2. . 7. 2 2 2 2 2 7 3 3 4031 3 3 0.25 Nếu khụng ra 2019 2 2 được đỏp ỏn chớnh xỏc, tối giản thỡ bị -0.25 3 sin3 a + cos3a Giả sử cỏc biểu thức luụn cú nghĩa, hóy chứng minh = 1- sin a.cosa. (1,0 sin a + cosa điểm) (sin a + cosa)(sin2 a - sin acosa + cos2 a) 0.5 Khai triển được VT = sin a + cosa hằng đẳng thức a3 + b3 = 1- sin acosa = VP 0.5 4 Với a,b,c là cỏc số dương, hóy chứng minh (0,5 a b c 1 1 1 8. điểm) b c a a b c 0.25 Áp dụng bất đẳng thức Cụ-si cho cỏc số dương 1, , , , ta b c a cú: a a 1 2 (1) b b b b 1 2 (2) c c c c 1 2 (3) a a Nhõn (1), (2), (3) vế theo vế, ta cú: 0.25 a b c a b c 1 1 1 8 . . b c a b c a a b c 1 1 1 8 (đpcm) b c a 5 Trong hệ trục toạ độ Oxy, hóy viết phương trỡnh đường thẳng đi qua hai điểm (1,0 A( 1;2), B(3;1). điểm) uuur AB = (4;- 1) 0.25
- Cõu Đỏp ỏn Điểm Ghi chỳ Phương trỡnh đường thẳng đi qua điểm A(- 1;2) và cú vộctơ 0.25 Xỏc định đỳng r uuur chỉ phương u = AB = (4;- 1) là vộctơ chỉ phương ùỡ x = - 1+ 5t 0.5 ớù (t ẻ R) ợù y = 2 + 9t 6 Trong hệ trục toạ độ Oxy, hóy viết phương trỡnh đường trũn cú đường kớnh là AB với (1,0 A 1 ;3 và B 3;5 . điểm) C cú tõm I 1; 2 0.25 Tiếp tuyến đi qua M 4;2 và cú vtpt là IM 3;4 0.25 Phương trỡnh tiếp tuyến tại M 4;2 : 0.25 a x x0 b y y0 0 3 x 4 4 y 2 0 0.25 3x 4y 20 0 7 Trong hệ trục toạ độ Oxy, hóy viết phương trỡnh tiếp tuyến của đường trũn (1,0 (C) : (x - 1)2 + (y + 3)2 = 9 tại tiếp điểm E(1;0). điểm) Đường trũn đó cho cú tõm I(1;- 3) 0.25 Phương trỡnh tiếp tuyến của đường trũn đi qua điểm E(1;0) 0.25 r uur và cú vộctơ phỏp tuyến n = IE = (0;3) là 0.(x - 1) + 3.(y - 0) = 0 0.25 Û y = 0 0.25 Cỏc cỏch giải khỏc nếu đỳng (trong phạm vi chương tỡnh học) vẫn được số điểm tương ứng.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TP. HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM ___ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019 MễN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phỳt Hỡnh thức: 100% tự luận Cỏc chủ đề cần Mức độ nhận thức Tổng số cõu/ điểm đỏnh giỏ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Giải bất phương ax b 3/3.0đ Dạng (1.0đ) Dạng f x g x (1.0đ); trỡnh cx2 dx e f x g x (1.0đ) Bất đẳng thức Chứng minh bất đẳng thức 1/0.5đ (0.5đ) Cung và gúc Biết giỏ trị củasin hoặc cos - Dựa vào kết quả ở cõu a, tớnh giỏ - Chứng minh đẳng thức 2/3.5đ lượng giỏc – trị của biểu thức lượng giỏc (cú sử lượng giỏc (1.0đ) với 0 .Tớnh cỏc giỏ trị cụng thức lượng 2 dụng cụng thức cộng, cụng thức giỏc lượng giỏc cũn lại của gúc . nhõn đụi đối với sin và cos). (1.5đ) (1.0đ) Phương trỡnh Viết phương trỡnh đường thẳng đi đường thẳng qua hai điểm cho trước tọa độ (1.0đ). Phương trỡnh - Viết phương trỡnh đường trũn cú 2/2.0đ đường trũn đường kớnh với hai đầu mỳt cho trước tọa độ. (1.0đ) - Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đường trũn tại tiếp điểm M cú tọa độ cho trước. (1.0đ) Tổng 3 5 2 7/10.0đ 3.5đ 5.0đ 1.5đ Tỉ lệ 35% 50% 15% 100%