Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Quốc tế Á Châu (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Quốc tế Á Châu (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2019_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Quốc tế Á Châu (Kèm đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC: 2018-2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - KHỐI 10 (Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề) ___ Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) Câu 1: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) (x 1)( 4x 2 7x 3) 0 3 5 b) 1 x 2x 1 c) x2 14x x 6 Câu 2: (1,0 điểm) Định m để bất phương trình m 3 x2 2(m 3)x m 2 0 x R . Câu 3: (3,0 điểm) 3 a) Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung biết cos với ( ). 5 2 b) Rút gọn biểu thức: A (1 sin2 ) cot 2 1 cot 2 sin cos 1 2 c) Chứng minh: cos 1 sin sin Câu 4: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1;4); B(3; 1) và đường thẳng (d) :3x 4y 2 0 a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ( ) đi qua A và song song với (d). c) Tìm tọa độ của M là hình chiếu của B trên (d ). HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
- NĂM HỌC: 2018-2019 MÔN: TOÁN 10 CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 a) (x 1)( 4x 2 7x 3) 0 1,0đ (3,0đ) Bảng xét dấu : x 3 1 4 x – 1 | 0 + 2 4x 7x 3 0 + 0 4x0,25đ VT + 0 0 3 S ; 1 4 3 5 1,0đ b) 1 x 2x 1 11x 2 (1 x)(2x 1) Bảng xét dấu : x 1 2 1 2 11 11x +3 | 0 + | + 1 x + | + | + 0 4x0,25đ 2x 1 0 + | + | + VT + || 0 + || 1 2 S ; (1; ) 2 11 c) x2 14x x 6 1,0đ
- x 6 x 6 0 2 x 14 x 14x 0 x 14 2 x 14x x 6 x 0 x 6 0 x 18 4x0,25đ 2 2 x 6 x 14x (x 6) x 18 S ; 14 (18; ) 2 Định m để bất phương trình m 3 x2 2(m 3)x m 2 0 x R . 1,0đ (1,0đ) m 3 x2 2(m 3)x m 2 0 (*) Trường hợp 1: m 3 0 m 3 0,25đ 5 Thế m 3 vào (*) ta được 12x 5 x nên loại m 3 12 Trường hợp 2: m 3 0 m 3 (*) nghiệm đúng x m 3 a 0 m 3 0 15 15 m ' 0 7m 15 0 m 7 7 3x0,25đ 15 Vậy với m > thì (*) nghiệm đúng với mọi x 7 3 a) Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (3,0đ) 3 1,0đ biết cos với ( ). 5 2 Ta có sin2 cos2 1 sin2 1 cos2 4 sin 5 4 sin 5 2x0,5đ 4 Do nên sin 2 5 4 tan 3 0,25đ 3 0,25đ cot 4 b) Rút gọn biểu thức: A = (1 sin2 )cot2 1 cot2 1,0đ
- = cot2 cot2 .sin2 1 cot2 0,25đ cos2 0,25đ = sin2 1 sin2 cos2 1 0,25đ sin2 0,25đ sin cos 1 2 1,0đ c) Chứng minh: cos 1 sin sin sin2 (cos 1)2 0,25đ VT sin (cos 1) sin2 cos2 2 cos 1 0,25đ sin (cos 1) 2(cos 1) 0,25đ sin (cos 1) 2 0,25đ VP sin 4 a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. 1,0đ (3,0 đ) AB (2; 5) n (5;2) 0,25đ AB QuaA(1;4) 0,25đ Đường thẳng AB: n (5;2) AB Có phương trình: 5(x 1) 2( y 4) 0 0,25đ 5x 2y 13 0 0,25đ b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và song song với d. 1,0đ 0,25đ // d n nd (3; 4) QuaA(1;4) 0,25đ : n (3; 4) Có phương trình: 3(x 1) 4(y 4) 0 0,25đ 3x 4y 13 0 0,25đ c) Tìm tọa độ của M là hình chiếu của B trên (d ). 1,0đ 0,25đ BM d uBM nd (3; 4) nBM (4;3) Phương trình đường thẳng BM: 4x 3y 9 0 Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình: 0,25đ
- 4x 3y 9 0 3x 4y 2 0 6 0,25đ x 4x 3y 9 5 3x 4y 2 7 y 5 6 7 0,25đ Vậy M ( ; ) 5 5
- MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 10 NĂM HỌC: 2018-2019 Mức độ nhận thức Vận Tổng Chủ đề mạch kiến thức,kỹ Vận Nhận Thông dụn điể năng dụn bi hiể g m g ết u thấ cao p 1/ Bất phương trình,hệ bất 1a 2b 1c 3,0 phương trình một ẩn. 1,0 1,0 1,0 2 2/ Tam thức bậc hai. 1,0 1,0 3/ Công thức lượng 3a, 3c giác,giá trị lượng giác 3b 3,0 1,0 của một cung. 2,0 4/ Phương trình đường 4a 4b 4c 3,0 thẳng. 1,0 1,0 1,0 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 HẾT