Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trưng Vương (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trưng Vương (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2019_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trưng Vương (Kèm đáp án và thang điểm)
- TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán – Khối 10 o0o Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên học sinh: Số báo danh: 1 3 Câu 1:(1,0 điểm) Cho sin x x . Tính cos x, tan x . 3 2 6 1 Câu 2:(1,0 điểm) Cho cos x . Tính A cos 2x 2 tan2 x . 4 1 cos x sin x 2 Câu 3: a) (1,0 điểm) Cho sin x 0,cos x 1. Chứng minh rằng: . sin x 1 cos x sin x b) (0,5 điểm) Chứng minh rằng: 4sin 2x.sin x .sin x sin 4x . 4 4 Câu 4:(2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) x2 3x 18 8 3x b) x2 1 2x 1. Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2; 1 , đường thẳng d : x 2y 1 0 và đường tròn C : x2 y2 2x 6y 1 0 ; gọi I là tâm của đường tròn C . a) (1,0 điểm)Viết phương trình đường thẳng qua điểm A và song song đường thẳng d . b) (1,5 điểm) Tìm tâm và bán kính của đường tròn C . Viết phương trình tổng quát đường thẳng d1 tiếp xúc với đường tròn C , biết d1 vuông góc với d . 1 c) (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn C1 đi qua điểm M 2; , tiếp xúc với đường 5 thẳng d và có tâm E nằm trên trục hoành. d) (0,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng d2 song song đường thẳng d , cắt đường tròn C lần 9 3 lượt tại hai điểm M , N sao cho tam giác IMN có diện tích bằng , biết tam giác IMN có ba 4 góc nhọn. Câu 6:(0,5 điểm) Giải bất phương trình: x2 2x 2 x2 3 1 2x HẾT
- TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán – Khối 10 o0o Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 1 3 2 1 (1đ) Cho sin x x (1đ) Cho cos x . 3 2 4 2 2 2 2 A cos2x 2 tan x • cos x . tan x 0,25x2 3 4 1 2cos2 x 1 1 2 0,5 tan x tan cos x 6 0,25 • tan x 119 6 0,5 1 tan x.tan 8 6 9 3 8 2 . 0,25 23 2 2 cos x nhận loại sai => 0đ. 3 3a 1 cos x sin x 2 3b (1đ) • (0,5đ) 4sin 2x.sin x .sin x sin 4x sin x 1 cos x sin x 4 4 1 cos x sin x 0,25 1 0,25 VT VT 4sin 2x. cos cos 2x sin x 1 cos x 2 2 2 1 cos x sin2 x 2sin 2xcos2x 0,25 sin x 1 cos x sin 4x 0,25 2 2cos x 0,25 sin x 1 cos x 2 VP 0,25 sin x 4a a) x2 3x 18 8 3x 4b b) x2 1 2x 1 (1đ) (1đ) x2 3x 18 0 2x 1 0 0,5 2 8 3x 0 x 1 0 0,25 2 2 2x 1 0 x 3x 18 8 3x 2 2 x ; 6 3; x 1 2x 1 8 1 x ; x ; 3 0,25 2 0,25 x R x R x ; 6 0,25 1 x ; 2 0,25 4 x 0; 3 1 x ; 2 1 4 x ; 2 3 4 x ; 0,25 3
- 5a : x 2y c 0 c 1 0,5 5b I 1; 3 (1đ) (1,5đ) C : 0,25x2 A 2; 1 : c 0(n) 0,25 R 3 0,25 0,25 : x 2y 0 d1 : 2x y d 0 d I,d1 R 0,25 2 3 d 3 0,25 5 d 3 5 5 d 3 5 5 d : 2x y 3 5 5 0 1 0,25 d1 ': 2x y 3 5 5 0 5c 5d E x;0 d2 : x 2y m 0 m 1 (1đ) (0,5đ) 1 1 S R2 sin M· IN d : x 2y 1 0 , M 2; IMN 5 2 3 • d E,d EM 0,25 sin M· IN M· IN 60 2 2 x 1 2 1 MIN đều. 0,25 x 2 5 5 3 3 Gọi H là trung điểm MN IH 2 4x 18x 20 0 0,25 2 5 5 3 5 3 3 • d I,d2 x E1 ;0 R1 2 2 2 10 0,25 1 6 m 3 3 5 x 2 E2 2;0 R2 5 2 5 2 3 15 5 2 9 m 5 (n) C1 : x y 2 2 20 0,25 3 15 2 2 1 m 5 (n) C1 ' : x 2 y 2 5 3 15 d : x 2y 5 0 2 2 0,25 3 15 d ': x 2y 5 0 2 2 6 x2 2x 2 x2 3 1 2x (0,5đ) 2x 1 2x 1 0 x2 2x 2 x2 3 1 2x 1 1 0 x2 2x 2 x2 3 1 x 0,5 2 HẾT
- TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG NĂM HỌC 2018 – 2019 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán - Khối: 10 Mức độ kiến thức đánh giá S Tổng số câu T Các chủ đề Thông Vận Vận hỏi T Nhận biết hiểu dụng dụng cao 1 Bất phương TL Số câu 2 1 3 trình Số điểm 2 đ 0,5 đ 2,5 đ Tỉ lệ % 20% 5% 25% 2 Cung và góc TL Số câu 1 1 2 4 lượng giác Số điểm 1 đ 1 đ 1,5 đ 3,5 đ Tỉ lệ % 10% 10% 15% 35% 3 Hình học TL Số câu 2 1 1 1 5 tọa độ Oxy Số điểm 2 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ 4 đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 40% TL Số câu 3 2 5 2 11 TỔNG Số điểm 3 đ 2 đ 4 đ 1 đ 10,0 đ Tỉ lệ % 30% 20% 40% 10% 100% Mô tả chi tiết: Câu 1: Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác khác. (1 đ) Câu 2: Cho một giá trị lượng giác, sử dụng các công thức lượng giác để tính giá trị một biểu thức lượng giác.(1 đ) Câu 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác. (2 câu – 1,5 đ) Câu 4: Giải bất phương trình vô tỉ. (2 câu cơ bản – 2 điểm) Câu 5: Hình học Oxy (4 câu – 4 điểm) a) Viết phương trình đường thẳng. b) Tìm tâm, bánh kính đường tròn. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn. c) Viết phương trình đường tròn. d) Câu tổng hợp. Câu 6: Giải bất phương trình (vận dụng cao). (0,5 đ) NHÓM TRƯỞNG