Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề: 111 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề: 111 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_ma_de_111_nam_hoc_2018.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề: 111 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Kèm đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA MÔN: Toán- KHỐI 11 Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ 111 Bài 1 ( 2 đ): Tìm các giới hạn sau: x3 2x2 6x 4 4x 3 a) lim 2 b) lim . x 2 x x 6 x x2 2x 5 x2 2x 8 3x 2 2 x x 1 Bài 2 (1đ): Tìm m để hàm số: f x x2 3x 2 liên tục tại x 1 3mx 8 x 1 Bài 3 (2đ): Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3x 2 a / y (3x2 2x 1)(4x 5x2 ) b / y 2sin 3x 6cos4x tan 2x c / y 2x 1 x 2 Bài 4 ( 2đ ) : Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) của hàm số: y x 1 a/ tại điểm có tung độ bằng 4 b/ biết tiếp tuyến song song đường thẳng x – 3 y + 3 = 0 Bài 5 (3đ): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng a; I là tâm của đáy. a) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) . b)Gọi N là trung điểm của cạnh CD, Chứng minh:CD (SIN) c) Xác định và tính góc giữa 2 mặt phẳng: (SCD) và (ABCD). d)Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD). HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA MÔN: Toán- KHỐI 11 Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ 112 Bài 1(2 đ): Tìm các giới hạn sau: x3 2x2 6x 4 4x2 x 3 9x2 x 5 a) lim b) lim . x 2 x2 4 x 5x 2 2x 1 4x 1 x 2 Bài 2 (1đ): Tìm m để hàm số: f x x2 5x 6 liên tục tại x 2 4mx 3 x 2 Bài 3 (2đ): Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2x 2 a / y (2x2 x 1)(4x x2 ) b / y 2cos3x sin 4x co t 2x c / y 3x 1 x 1 Bài 4 ( 2đ ) : Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) của hàm số: y x 2 a/ tại điểm có tung độ bằng 4 b/ biết tiếp tuyến song song đường thẳng x – 3 y + 3 = 0 Bài 5 (3đ): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 4a, cạnh đáy bằng 2a; O là tâm của đáy. a) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) b)Gọi M là trung điểm của BC, Chứng minh: BC (SOM ) c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng: (SBC) và (ABCD). d)Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC). HẾT
- ĐÁP ÁN TOÁN 11 Đề 111 Điểm Đề 111 Câu 1 2 Câu 1 x3 2x2 6x 4 x3 2x2 6x 4 a) lim a)lim x 2 x2 x 6 x 2 x2 4 0.5 x 2 x2 4x 2 x 2 x2 4x 2 lim lim x 2 x 3 x 2 0.25 x 2 x 2 x 2 x2 4x 2 14 x2 4x 2 7 lim lim x 2 x 3 5 0.25 x 2 x 2 2 4x 3 2 2 b) lim 4x x 3 9x x 5 x 2 2 b) lim x 2x 5 x 2x 8 x 5x 2 4x 3 1 3 1 5 lim x 4 x 9 x 2 5 2 8 0.5 2 2 x 1 x 1 lim x x x x x x2 x x2 x 5x 2 3 1 3 1 5 4 4 9 x 2 2 lim lim x x x x x 2 5 2 8 x 2 1 1 0.25 5 x x2 x x2 x 2 1 0.25 2) 2) f 1 3m 8 0.25 f 2 8m 3 lim f x lim 3mx 8 3m 8 0.25 lim f x lim 4mx 3 8m 3 x 1 x 1 x 2 x 2 3x 2 2 x 2x 1 4x 1 lim f x lim 2 lim f x lim 2 x 1 x 1 x 3x 2 x 2 x 2 x 5x 6 9x 2 7 0.25 4x 4 lim lim x 1 x 2 3x 2 2 x 2 x 2 x 3 2x 1 4x 1 3 7 23 0.25 4 13 Yc: 3m 8 m Yc: 8m 3 m 2 6 3 24 3a / y (3x2 2x 1)(4x 5x2 ) 3a / y (2x2 x 1)(4x x2 ) y ' (3x2 2x 1)'(4x 5x2 ) (3x2 2x 1)(4x 5x2 )' 0,25 y ' (2x2 x 1)'(4x x2 ) (2x2 x 1)(4x x2 )' y ' (6x 2)(4x 5x2 ) (3x2 2x 1)(4 10x) 0,5 y ' (4x 1)(4x x2 ) (2x2 x 1)(4 2x) 3b / y 2sin 3x 6cos4x tan 2x 3b / y 2cos3x sin 4x co t 2x 2 0,75 2 y ' 6cos3x 24sin 4x y ' 6sin3x 4cos4x cos2 2x sin2 2x mỗi đạo hàm đúng: 0,25 mỗi đạo hàm đúng: 0,25 3x 2 2x 2 3c / y 3c / y 2x 1 3x 1 1 0,25 1 3 2x 1 (3x 2) (3x 1) 3 2x 2 2x 2 y ' 2x 1 y ' 2x 1 (3x 1)2
- 3x 1 0,25 3x 7 y ' y ' (2x 1) 2x 1 (3x 1)2 2x 2 Bài 4:Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) của Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) x 2 x 1 hàm số: y của hàm số: y x 1 x 2 a/ tại điểm có tung độ bằng 4 a/ tại điểm có tung độ bằng 4 3 3 f (x) 2 0,25 f (x) (x 1) (x 2)2 y 4 x 2 0,25 y 4 x 3 ktt f ( 2) 3 0,25 ktt f ( 3) 3 Pttt : y = 3 ( x + 2 ) + 4 = 3 x + 10 0,25 Pttt : y = 3 ( x + 3 ) + 4 = 3 x + 13 b/ tiếp tuyến song song đt x – 3 y + 3 = 0 b/ tiếp tuyến song song đt x – 3 y + 3 = 0 3 1 3 1 f (x) , x – 3 y + 3 = 0 y = x + 1 f (x) , x – 3 y + 3 = 0 y = x + (x 1)2 3 0,25 (x 2)2 3 1 Gọi M (x0 ; y0) ( C ) là tiếp điểm Gọi M (x0 ; y0) ( C ) là tiếp điểm 1 3 1 1 3 1 k f '(x ) 0,25 k f '(x ) tt 0 2 tt 0 2 3 (x0 1) 3 3 (x0 2) 3 x0 4 x0 5 0,25 x0 2 x0 1 1 10 1 11 x 4 y 2: y x x 5 y 2 : y x 0 0 3 3 0 0 3 3 0,25 1 2 1 1 x 2 y 0 : y x x 1 y 0 : y x 0 0 3 3 0 0 3 3 a)CM : (SAC) (SBD) a)CM : (SAC) (SBD) AC BD(TgABCD hinhvuong) AC BD(TgABCD hinhvuong) 0.25 AC SI(SI (ABCD) AC) AC SI(SI (ABCD) AC) BD SI I BD SI I BD, SI (SBD) BD, SI (SBD) 0.25 AC (SBD), AC (SAC) 0.25 AC (SBD), AC (SAC) (SAC) (SBD) (SAC) (SBD) b)CD (SIN) b)BC (SOM ) CD SN BC SM 0.25 CD SI(SI (ABCD) CD BC SO(SO (ABCD) BC 0.25 CD (SIN). 0.25 BC (SOM ). (Tam giác SCD cân tại S có SN là trung tuyến vừa là (Vì tam giác SBC cân tại S có SM là trung tuyến đường cao suy ra CD SN ) vừa là đường cao suy ra BC SM ) c)((SCD),(ABCD)) c)((SBC),(ABCD)) (SCD) (ABCD) CD 0.25 (SBC) (ABCD) BC IN (ABCD),IN CD(CD (SIN) IN) OM (ABCD),OM BC(BC (SOM ) OM ) 0.25 SN (SCD), SN CD(cmt) SM (SBC), SM BC(cmt) (SN, IN) SNI (SM ,OM ) SMO
- +Tính góc SNI : SI (ABCD) IN SI IN +Tính góc SMO : Suy ra tam giác SIN vuông tại I(1). SO (ABCD) OM SO OM Tam giác SID vuông tại I 0.25 Suy ra tam giác SOM vuông tại O(1). 2 2 2 2 2 2 2a 14a Tam giác SMC vuông tại M SI SD ID 4a 2 2 2 2 2 2 4 4 SM SC MC 16a a 15a a. 14 SM a. 15 SI 2 OM 15 (1) cos M SI SM 15 (1) tan N 14 IN 15 M Arc cos N ; 7502'12" 15 d)d(A,(SCD)) ? d)d(A,(SBC)) ? CD (SIN),CD (SCD) BC (SOM ), BC (SBC) (SCD) (SIN) (SBC) (SOM ) (SIN) (SCD)(cmt) (SOM ) (SBC)(cmt) (SIN) (SCD) SN (SOM ) (SBC) SM Trong(SIN),dungIH SN(H SN) Trong(SOM ),dungOH SM (H SM ) IH (SCD), H SN (SCD) 0.25 OH (SBC), H SM (SBC) d(I,(SCD)) IH 0.25 d(O,(SBC)) OH Tính IH:Tam giác SND vuông tại N Tính IH:Tam giác SOM vuông tại O có OH là 2 đường cao 2 2 2 15a a. 15 SN SD ND SN 2 2 2 2 4 2 SO SM OM 14a SO a 14 Tam giác SIN vuông tại I có IH là đường cao IS.IN a. 210 OS.OM a 210 IH.SN IS.IN IH OH.SM OS.OM OH SN 30 SM 15 a 210 a 210 d(I,(SCD)) d(I,(SBC)) 30 0.25 15 a 210 2a 210 d(A,(SCD)) d(A,(SBC)) 15 15