Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề: T1201 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đinh Thiện Lý (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề: T1201 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đinh Thiện Lý (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_ma_de_t1201_nam_hoc_201.doc
- HK2-1819 - Toan12 - da - Hoang Thi Diem Trang.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề: T1201 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đinh Thiện Lý (Kèm đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT ĐINH THIỆN LÝ NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – KHỐI 12 (Đề gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề: T1201 B. PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 điểm) 1 Câu 1: (1.0 điểm) Tính tích phân sau I x 4x2 ex dx 0 Câu 2: (1.0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn phương trình 2z z 9 4i . Tính môđun của z2 . Câu 3: (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A( 1; 2;3) và x 1 2t vuông góc với (d) : y t . z 3 t Câu 4: (1.0 điểm) Số lượng vi khuẩn HP gây đau dạ dày ngày thứ t là F(t). Tốc độ phát triển của vi khuẩn ngày thứ t là 1000 F '(t) . Nếu phát hiện sớm khi số lượng vi khuẩn không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân vẫn 2t 1 cứu chữa được. Ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 30 ngày thì bệnh nhân còn cứu chữa được không? HẾT
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT ĐINH THIỆN LÝ NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – KHỐI 12 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: Mã đề: A Số báo danh: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng P : x 2y 3z 4 0, Q : 2x y z 0 . A. 5x 7y 3z 0 B. 5x 7y 3z 0 C. 5x 7y 3z 0 D. 5x 7y 3z 0 2 Câu 2: Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình: z - 2z + 5 = 0 . Tính F = z1 + z2 . A. 3 B. 6 C. 10 D. 2 5 z1 1 Câu 3: Cho hệ phương trình z2 1 . Tính z1 z2 z1 z2 3 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 x 1 y 2 z Câu 4: Mặt phẳng ( ) đi qua A(1, 0, 0) và vuông góc với : có phương trình 1 1 2 là phương trình nào sau đây? A. ( ) :x 2y 1 0 B. ( ) : x 2y 1 0 C. ( ) : x y 2z 1 0 D. ( ) : x y 2z 1 0 a Câu 5: Cho biết xsin x.dx 1. Vậy giá trị của a bằng bao nhiêu? 0 A. B. C. D. 2 3 6 Câu 6: Tìm số phức z biết z = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo. A. z = - 4+ 2i , z = 4- 2i z = 4+ 2i , z = - 4- 2i 1 2 B. 1 2 C. z1 = 2+ i , z2 = - 2- i D. z1 = - 2+ i , z2 = 2- i Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d có phương x 1 y 2 z 3 trình . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là bao nhiêu? 2 1 1 A. 7 2 B. 5 2 C. 6 2 D. 4 2 x 1 2t x y 1 z 2 Câu 8: Cho hai đường thẳng 1 : ; 2 : y 1 t . Phương trình đường thẳng 2 1 1 z 3 vuông góc với mặt phẳng P : 7x y 4z 0 và cắt hai đường thẳng 1 và 2 là phương trình nào dưới đây?
- x 5 7t x 5 y 1 z 3 A. : y 1 t B. 7 1 4 z 3 4t x 5 7t x 5 y 1 z 3 C. : y 1 t D. : 6 1 4 z 3 4t Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào là phương trình của đường thẳng qua M 2;0; 3 và nhận a 2; 3;5 làm một vectơ chỉ phương? x 2 2t x 2 2t A. y 3 B. y 3t z 5 3t z 3 5t C. 2x 3x 11 0 D. 2x 3y 5z 11 0 Câu 10: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1;4;- 3) và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho AB = 24. 2 2 2 2 2 2 A. (S): (x - 1) + (y - 4) + (z + 3) = 13 B. (S): (x + 1) + (y + 4) + (z - 3) = 169 2 2 2 2 2 2 C. S : x - 1 + y - 4 + z + 3 = 169 S : x + 1 + y + 4 + z - 3 = 13 ( ) ( ) ( ) ( ) D. ( ) ( ) ( ) ( ) Câu 11: Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ. A. 2.5 B. 3 C. 2 D. 1.5 x t Câu 12: Giao điểm của đường thẳng y 1 t và mặt phẳng P : 2x y 3z 5 0 là điểm z 1 2t nào? 1 4 5 1 2 5 A. M 1;3;4 B. M ; ; C. M 1; 3;4 D. M ; ; 3 3 3 3 3 3
- Câu 13: Tìm phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC với A(3;1;–2), B(0; 3; 2), C(2;1; 4) và O là gốc tọa độ trong không gian. A. x2+y2 +z2–5x–3y–2z=0. B. x2+y2 +z2+5x–3y+2z=0. C. x2+y2 +z2–2x–8y=0. D. x2+y2 +z2+5x+3y+16z=0. x 3 2t Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: y 5 3mt z 1 t và mặt phẳng P : 4x 4y 2z 5 0. Giá trị nào của m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P)? 3 2 3 2 A. B. C. D. 2 3 2 3 Câu 15: Khoảng cách từ điểm A 1;2;3 đến mặt phẳng P : 2x y 2z 6 0 bằng bao nhiêu? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 x 1 y z 1 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai đường thẳng d : và đường 1 2 3 1 x 1 y 2 z 7 thẳng d : có vị trí tương đối là gì? 2 1 2 3 A. Chéo nhau B. Song song. C. Trùng nhau D. Cắt nhau 2 Câu 17: Cho mặt cầu (S) có phương trình (x + 1) + (y - 2)2 + (z - 4)2 = 4 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. Tâm I(–1; 2; 4); bán kính R=4 B. Tâm I(–1; 2; 4); bán kính R=2 C. Tâm I(1; –2; –4); bán kính R=2 D. Tâm I(1; –2; –4); bán kính R=4 Câu 18: Tìm phương trình mặt cầu tâm I (3; –2; –3) và tiếp xúc mặt phẳng 2x–y+2z–11=0. A. (x–3)2+(y+2)2+(z+3)2=9. B. (x–3)2+(y+2)2+(z+3)2=13. C. (x–3)2+(y+2)2+(z+3)2=18. D. (x–3)2+(y+2)2+(z+3)2=3. Câu 19: Cho P : 2x y 2z 1 0 và A 1;3; 2 . Hình chiếu của A trên (P) là H a;b;c . Giá trị của a b c bằng bao nhiêu ? 3 2 2 3 A. B. C. D. 2 3 3 2 Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x y z 3 0 và Q : x z 2 0 . Góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng bao nhiêu? A. 900 B. 450 C. 300 D. 600 Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M 8;0;0 , N 0; 2;0 và P 0;0; 4 . Phương trình của mặt phẳng là phương trình nào dưới đây? x y z A. : x 4y 2z 0 B. : 0 8 2 4 x y z C. : 1 D. : x 4y 2z 8 0 4 1 2 6 1 Câu 22: Cho biết sinn x cos xdx . Tìm giá trị của n. 0 64 A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
- Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm O(0;0;0) có phương trình là phương trình nào dưới đây? A. x 2y 3z 0 B. x 2y 3z 14 0 C. x 2y 3z 14 0 D. x 2y 3z 0 2 2 Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1) : y x 2x và (C2 ) : y x x bằng bao nhiêu? 9 38 9 2 A. B. C. D. 8 81 2 3 Câu 25: Mặt phẳng (P): 2x–2y–z–4=0 cắt mặt cầu (S): x 2+y2 +z2–2x–4y–6z–11=0 theo một giao tuyến là đường tròn (C). Gọi r là bán kính của (C). Tìm r. A. r = 5. B. r =3. C. r = 4. D. r =2. Câu 26: Cho hai mặt phẳng P : x y z 5 0và Q : 2x z 0. Tìm phương trình đường giao tuyến của hai mặt phẳng. x y 5 z x 1 y 4 z 2 A. B. 1 1 2 1 1 2 x 1 y 4 z 2 x y 5 z C. D. 1 1 2 1 1 2 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 4;1; 2 và B 5;9;3 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là phương trình mặt phẳng nào? A. 2x 6y 5z 40 0 B. x 8y 5z 41 0 C. x 8y 5z 35 0 D. x 8y 5z 47 0 Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện zi 2 i 2 . 2 2 2 2 A. x 1 y 2 2 B. x 1 y 4 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 4 D. x 1 y 2 4 Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độO xyz, cho ba điểm A 2;1; 1 , B 1;0;4 , C 0; 2; 1 , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ? A. x 2y 5z 0 B. x 2y 5z 5 0 C. x 2y 5z 5 0 D. 2x y 5z 5 0 Câu 30: Cho số phức z = 2+ 3i- 3- 5i . Phần thực và phần ảo của z bằng bao nhiêu? A. phần thực 1 và phần ảo - 2 . B. phần thực 5 và phần ảo 8. C. phần thực- 5 và phần ảo 8. D. phần thực- 1 và phần ảo - 2 . HẾT