Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Sài Gòn (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Sài Gòn (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2018_2019_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Sài Gòn (Kèm đáp án và thang điểm)
- MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 11 Năm học: 2018 – 2019 Chủ đề hoặc Mức độ nhận thức Tổng điểm mạch kiến NHẬN THÔNG VẬN VẬN /10 thức, kĩ năng BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG CAO Câu 1a Câu 1b 2 Giới hạn dãy số, giới hạn hàm số 0,75 0,75 1,5 Câu 2 1 Hàm số liên tục 1 1 Câu 3a Câu 3b Câu 4a Câu 5 4 Tính đạo hàm- ph.trình-bpt 0,75 0,75 1 1 3,5 Câu 4b 1 Viết pt TT của đồ thị hàm số 1 1 Câu 5a Câu 5b - c 3 Quan hệ vuông góc trong không gian 1 2 3 2 4 3 1 11 Tổng 1,5 4,5 3 1 10,0
- TRƯỜNG THPT NAM SAI GON KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN KHỐI: 11 (Đề có 01 trang) THỜI GIAN: 90 phút Câu 1 (1,5điểm). Tìm các giới hạn sau: 6n3 4n2 3 x 8 3 a) lim b) lim 5 2n3 x 1 x 1 x2 2x 3 khi x 1 Câu 2 (1điểm). Tìm m để hàm số f (x) 1 x liên tục tại x 1. mx 2 khi x 1 Câu 3 (1,5điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2x 5 a) y b) y x2 6x 1 x 4 Câu 4 (2điểm). Cho hàm số y f x x3 3x2 4 có đồ thị (C). a) Giải phương trình f x 2. b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 1. mx3 Câu 5 (1điểm). Tìm m để các hàm số y mx2 (3m 1)x 1 có y ' 0, x ¡ . 3 Câu 6 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Cạnh AB = SA = a và SA (ABC). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB và SC. a) Chứng minh BC (SAB), AE (SBC). b) Chứng minh (AEF) (SAC). c) Tính tan với là góc giữa cạnh SC với (ABC). === HẾT ===
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT NAM SAI GON MÔN: TOÁN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HỌC KÌ II- MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2018-2019 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 4 3 3 2 6 6n 4n 3 n n2 a) lim 3 lim 0,5 5 2n 5 (0,75đ) 2 n3 1 = -3 0,25 (1,5đ) x 8 3 x 1 1 lim lim lim b) x 1 x 1 x 1 (x 1)( x 8 3) x 1 x 8 3 0,5 (0,75đ) 1 6 0,25 Ta có x2 2x 3 x 1 x 3 lim f x lim lim lim[ (x 3)] 4 x 1 x 1 1 x x 1 1 x x 1 2 0,5 và lim f x lim mx 2 m 2 ; f (1) m 2 (1đ) x 1 x 1 Hàm số liên tục tại x = 1 lim f x = lim f x = f (1) 0,25 x 1 x 1 m 2 4 m 2 0,25 2x 5 2(x 4) (2x 5) 13 a) y y ' 0,25 x 4 (x 4)2 (x 4)2 (0,75đ) 0,5 3 y x2 6x 1 (1,5đ) 2 x 6x 1 ' 2x 6 b) y ' 2 2 0,25 (0,75đ) 2 x 6x 1 2 x 6x 1 x 3 0,25 x 2 6x 1 0,25 2 y x3 3x2 4 y 3x 6x 0,5 a) y 2 3x2 6x 2 3x2 6x 2 0 (1đ) 0,25 3 15 3 15 4 x ; x 0,25 3 3 (2đ) Tại x 1 y 6 0 0 0,25 b) Hệ số góc của TT: k y (1) 3 0,25 (1đ) Phương trình tiếp tuyến là y 3x 3 0,5 5 Ta có: y ' mx2 2mx 3m 1
- (1đ) Nên y ' 0 mx2 2mx 3m 1 0 (2) 0,25 m 0 thì (1) trở thành: 1 0 đúng với x ¡ a m 0 m 0 , khi đó (1) đúng với x ¡ 0,25 ' 0 m 0 m 0 0,25 m 0 m(1 2m) 0 1 2m 0 Vậy m 0 là những giá trị cần tìm. 0,25 6 S F E C A B a) Chứng minh BC (SAB), AE (SBC). 0,75 Vì SA (ABCD) SA BC, BC AB BC (SAB) BC (S AB) BC AE, SB AE AE (SBC) 0,75 AE (SAB) b) Chứng minh (AEF) (SAC). AE (SBC) SC AE, SC AF SC (AEF),SC (SAC) 0,75 SC (SBC) (SAC) (AEF) c) SA (ABCD) nên AC là hình chiếu của SC trên (ABCD) 0,25 S· CA SA a 1 tan 0,5 AC a 2 2