Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Châu Trinh (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Châu Trinh (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2018_2019_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Châu Trinh (Kèm đáp án và thang điểm)
- Sở giáo dục & đào tạo TP Hồ Chí Minh ĐỀ THI HỌC KÌ IINĂM HỌC 2018 –2019 Trường THCS, THPT Phan Châu Trinh MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian: 90 phút Câu 1:(1.0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 2 : 2(x 2) khi x 2 f (x) x² 3x 2 2 khi x 2 x 1 khi x 1 Câu 2:(1.0 điểm) Cho hàm số f (x) 2 . Định a để hàm số liên tục 4 ax khi x 1 tại x0 1. Câu 3 : (1.75 điểm ) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 4 2x 1 2 a. y = sin x.cos3x b. y 2 c. y 3tan 2x x 2x 7 x 3 Câu 4:( 0.75 điểm) Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = t3 - 6t 2 + 9t , trong đó s tính theo mét, t tính theo giây. Hãy tìm vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5s Câu 5: (2.0điểm) Cho hàm số: y 2x3 7x 1 a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x 2 . b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến có hệ số góc k 1. Câu 6:(3.5điểm) Cho hình chópS.ABC có đáy là ABC đều cạnh a, SA (ABC) , SA = a 3 .Gọi I là trung điểm BC. a. Chứng minh mp(SBC) vuông góc mp(SAI). b. Tính khoảng cách từ A đến (SBC). c. Tính góc giữa (SBC) và (ABC). d. Tính góc giữa SI và (SAC). HẾT
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN KHỐI 11 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 2 : 2(x 2) khi x 2 f (x) x² 3x 2 CÂU 1 2 khi x 2 ( 1.0 Đ) f (2) 2 0.25 2 x 2 2(x 2) 2 lim f (x) lim lim lim 2 0.50 x 2 x 2 x2 3x 2 x 2 (x 2) x 1 x 2 x 1 Kết luận hàm số liên tục tại x = 2 0.25 Xác định a để hàm số sau liên tục tại điểm x0 1 : x 1 khi x 1 f (x) 2 4 ax khi x 1 f(1) = 2 0.25 CÂU 2 lim f (x) lim(x 1) 2 0.25 ( 1.0 x 1 x 1 Đ) lim f (x) lim 4 ax2 4 a x 1 x 1 0.25 Hàm số f(x) liên tục tại x = 1 khi lim f (x) lim f (x) f (1) 4-a=2 a 2 0.25 x 1 x 1 Tính đạo hàm của các hàm số sau: CÂU 3 a. y = sin x.cos3x Þ y ' = cos xcos3x - 3sin xsin3x 0.5 (1.75Đ ) 2 4 2 3 2 ' 2 3 2 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 x 14x 3 0.5 b.y 2 y ' 4 2 2 4 2 2 x 3 x 3 x 3 x 3 2 x 3 x 1 0.75 c. y 3tan 2x x2 2x 7 y ' 6 1 tan2 2x x2 2x 7 CÂU 4 s(t) = t3 - 6t 2 + 9t Þ v(t) = s'(t) = 3t 2 - 12t + 9 (0.75Đ 0.5 ) Tại thời điểm t = 5s thì v=24 m/s 0.25 Cho hàm số: y 2x3 7x 1 a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x 2 . y 2x3 7x 1 y 6x2 7 0.25 0.25 x0 2 y0 3 ; k y (2) 17 PTTT của (C) tại điểm M 2;3 là y 17x 31 0.5 CÂU 5 b.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến có hệ số góc ( 2.0 k 1. Đ) 0.25 Gọi (x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm y'(x0 ) 1
- 2 2 x0 1 6x0 7 1 6x0 6 0 0.25 x0 1 0.25 Với x0 1 y0 6 PTTT : y x 5 0.25 Với x0 1 y0 4 PTTT : y x 3 S H M K A C I B a. Chứng minh (SBC) (SAI) . CÂU 6 Ta có BC AI ( T/C ABC đều) (1) ( 3.5 Mặt khác, vì SA (ABC) nên SA BC (2) 0.25x2 Đ) Từ (1) và (2) ta có BC SAI mà BC (SBC) nên (SBC) (SAI). 0.25 b. Tính khoảng cách từ A đến (SBC) Từ câu a) ta có (SBC) (SAI) , (SBC) (SAI) SI 0.25 Kẻ AH ^ SI Þ AH (SBC) d(A,(SBC)) AH a 3 Tam giác SAI vuông tại A có SA = a 3; AI = 2 0.5 1 1 1 1 1 5 a 15 AH 2 2 2 2 2 2 AH SA AI (a 3) a 3 3a 5 2 c. Tính góc giữa (SBC) và (ABC). (SBC) (ABC) BC 0.5 AI BC, AI (ABC) ABC , SBC AI, SI S¶IA SI BC, SI (SBC) a 3 Tam giác SAI vuông tại A có SA = a 3; AI = 2 0.25 SA tan S·IA = = 2 Þ S·IA » 630 AI d. Tính góc giữa SI và (SAC). Kẻ IK ^ AC Þ IK (SAC) SK là hình chiếu của SI trên (SAC) 0.5 SI,(SAC) SI,SK I·SK 2 2 a 15 BM a 3 Tam giác SKI vuông tại K có SI SA AI ; IK 0.25 2 2 4 IK 5 sin I·SK ·AKH 120 SI 10