Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Quốc tế Canada (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Quốc tế Canada (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2018_2019_truon.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Quốc tế Canada (Kèm đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUỐC TẾ CANADA NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1 (2.5 điểm) Tính các giới hạn sau: xxx32+−−392 a) lim x→2 xx3 −−6 b) lim( x2 −+− x 3 2 x) x→− c) lim3( xxx2 −++) x→− Câu 2 (2.0 điểm) a) Xét tính liên tục của hàm số sau tại xo =1: √ + 3 − 2 푛ế > 1 = ( ) = { 2 − 1 푛ế ≤ 1 2 + 7 b) Tìm số thực a để hàm số sau liên tục tại 0 = −2: 3 + 8 2 푛ế ≠ −2 = ( ) = + 3 + 2 10 푛ế = −2 { + 1 Câu 3 (2.0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3 sin − 4 cos a) = ( − 2)√ 2 − 2 + 3 b) = 2 sin + 3 cos Câu 4 (0.5 điểm) Cho hàm số = √6 + 4 − 2. Chứng minh: ′′ 3 + 10 = 0. Câu 5 (3.0 điểm) Cho hình chóp SABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bên SA vuông góc với ( ABCD) và SAAB . Gọi I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB , SD . a) Tìm giao tuyến của (SAD) và ( AOI ) ; và (SBC) . b) Chứng minh BC⊥⊥( SAB);. BD( SAC) c) Chứng minh SC⊥ IK . HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Nội dung Điểm xxxxxxxx3222+−−−++++392(2)(51)5115 a) limlimlim === 1.0 xxx→→→222 xxxxxxx322−−−++++6(2)(23)23 11 2 13 b) lim32lim.12( xxx−+−−+− =xx ) xx→− →− x x2 0.5 13 =−−++=lim()12 + x 2 x→− x x 1 2 33−−xx c) lim3limlim( xxx−++== ) xxx→− →− →− xxx2 −+−3 13 −−+−xx 1 x x2 3 1.0 −1 1 ==lim x x→− 13 2 −−++ 11 x x2 x +−32 a) Ta có: limfx ( )= lim xx→→11++x2 −1 ( xx+3 −+ 23)( + 211 ) ===limlim 1.0 xx→→11++(1)(1)3xxxxx−++ +++ 2(1)3( + 2 ) ( ) 8 2 11 Mặt khác limf ( x )= f (1) = = . Vậy hàm số liên tục tại xo =1. x→1− 172 + 8 3+8 ( +2)( 2−2 +4) 2−2 +4 b) Ta có: lim ( 2 ) = lim = lim = −12. →−2 +3 +2 →−2 ( +2)( +1) →−2 +1 1.0 10 6 HSLT tại x0 = -2 ⇔ lim ( ) = (−2) ⇔ −12 = ⇔ = − . →−2 +1 11 a) = ( − 2)√ 2 − 2 + 3 ′ ′ = ( − 3)′√ 2 − 2 + 3 + ( − 3)(√ 2 − 2 + 3) 0.5 −1 = √ 2 − 2 + 3 + ( − 3) √ 2−2 +3 2−2 +3+ 2−4 +3 2 2−6 +6 = = . 0.5 √ 2−2 +3 √ 2−2 +3 3 sin − 4 cos b) = 3 2 sin + 3 cos (3 sin – 4 cos )′(2 sin + 3 cos )−(3 sin – 4 cos )(2 sin + 3 cos )′ ′ = (2 sin + 3 cos )2 0.5 (3 cos +4 sin )(2 sin + 3 cos )−(3 sin – 4 cos )(2 cos −3 sin ) ′ = (2 sin + 3 cos )2 18 sin cos +9 표푠2 +8푠푖푛2 +9푠푖푛2 +8 표푠2 −18 sin cos ′ = (2 sin + 3 cos )2
- 17 ′ = 0.5 (2 sin + 3 cos )2 Cho hàm số = √6 + 4 − 2. Chứng minh: ′′ 3 + 10 = 0. 4−2 2− Ta có: ′ = = 2√6+4 − 2 √6+4 − 2 ′ (2− )′√6+4 − 2 − (2− )(√6+4 − 2) ′′ = 6+4 − 2 2− 4 −√6+4 − 2 −(2− ) 0.5 ′′ = √6+4 − 2 6+4 − 2 2 2 ′′ −4 −6− +4 −4 −10 −10 = 2 2 = 3 = 3 . (6+4 − )√6+4 − (√6+4 − 2) Vậy ′′ 3 + 10 = 0. a) * Tìm (SAD) ( AOI ) S - A là điểm chung thứ nhất. - Gọi giao điểm của OI và SD là M thì I M là điểm chung thứ hai. K H Vậy AM = ∩ ( ). B * Tìm (푆 ) ∩ (푆 ) A 1.0 - S là điểm chung. O - AD ⊂ (푆 ), ⊂ (푆 ) và AD D C song song BC. Suy ra, giao tuyến là đường thẳng Sx 5 qua S và song song với AD. b) BCSAB⊥ ( ) BD⊥ ( SAC) BCAB⊥ BD⊥ AC 1.0 BCSABCSAB⊥ ⊥ ( ) BD⊥ SA BD ⊥ ( SAC) ACSAA= AC= SA A c) Chứng minh AI⊥ ( SBC) 0, 25 Chứng minh AKSDC⊥ ( ) 0,25 Chứng minh SCAIK⊥ ( ) 0,5 Suy ra SCIK⊥ Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUỐC TẾ CANADA NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – KHỐI 11 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1 (3.0 điểm) Tính các giới hạn sau: a) lim(523)−+−xx3 x→− 2 − x b) lim x→2 x +−73 (x +− 3)3 27 c) lim x→0 x Câu 2 (1.0 điểm) Tìm số thực a để hàm số sau liên tục tại 0 = 1: √ − 1 푛ế > 1 = ( ) = { + 1 3 푛ế ≤ 1 Câu 3 (2.0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: cos a) = ( + 3)√ 2 − + 2 b) = 1 + cot sin4x − cos4x Câu 4 (0.5 điểm) Cho hàm số = . Chứng minh: ′′ + = 0. sinx − cosx Câu 5 (3.5 điểm) Cho hình chóp SABCD. có đáy A B C D là hình vuông tâm O , cạnh bên SA vuông góc với ( ABCD) và SAAB . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB , SD . a) Tìm giao tuyến của (SAB) và ( AOK ) ; (SAB) và (푆 ). b) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là tam giác vuông. c) Chứng minh SC⊥ ( AHK ) . HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ DỰ BỊ Phần Nội dung Điểm 33 23 a) lim(523)lim1−+−=−+−=xxx + . xx→− →− xx23 1.0 2(2)73−−++xxx ( ) 1 b) limlimlim736 ==−++= − ( x ) . 1.0 xxx→→→222 x +−73 x − 2 (3)27927xxxx+−++332 c) limlimlim(927)27==++= xx2 . 1.0 xxx→→→000 xx x −1 khi x 1 fx()= x −1 31ax khi x Ta có: • fa(1)= 3 0.5 2 • lim()lim33fxaxa== xx→→11−− x −111 • lim()limlimfx=== xxx→→→111+++ x −12x +1 11 Hàm số liên tục tại x = 1 ffxfx(1)lim()lim()== 3aa= = 0.5 xx→→11−+ 26 ′ a) = ( + 3)√ 2 − + 2 ⇒ ′ = √ 2 − + 2 + ( + 3)(√ 2 − + 2) = 2 −1 2 2−2 +4+2 2+5 −3 4 2+3 +1 1.0 √ 2 − + 2 + ( + 3) = = . 2√ 2− +2 2√ 2− +2 2√ 2− +2 3 cos ( cos )′(1+cot )−( cos )(1+cot )′ b) = ⇒ ′ = = 1 + cot (1+cot )2 1 1.0 (cos − sin )(1+cot )− cos . 2 푠푖푛 . (1+cot )2 sin4x − cos4x (푠푖푛2 − 표푠2 )(푠푖푛2 + 표푠2 ) Ta có : = = = sinx − cosx sin −cos (sin −cos )(sin +cos ) 4 = sin + cos ⇒ ′ = cos − sin ⇒ ′′ = 0.5 sin −cos − sin − cos ⇒ ′′ + = − sin − cos + sin + cos = 0. a) (SAB) ( AOK ) S - A là điểm chung. - Gọi giao điểm của OK và SD mà M I Suy ra giao tuyến là AM K H (SAB) (SDC) Câu 5 B 1.0 A - S là điểm chung O - AB song song DC D C Suy ra giao tuyến là đường thẳng Sx qua S và song song với AB b) Chứng minh các mặt bên hình chóp • SA ⊥ (ABCD) SA ⊥ CD, CD ⊥ 1.0.
- là các tam giác vuông. AD (gt) • SA⊥ (ABCD) nên SA⊥ BC, AB CD ⊥ (SAD) CD ⊥ SD ⊥ BC (gt) SCD vuông tại D BC ⊥ (SAB) BC ⊥ SB • SA ⊥ (ABCD) nên SA ⊥ AB, SBC vuông tại B. SA ⊥ AD các tam giác SAB và SAD đều vuông tại A. c) Chứng minh AH SBC⊥ ( ) 0.5 Chứng minh AK SD⊥ ( C ) 0.5 Chứng minh SC AH⊥ ( K ) 0.5 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.