Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 112 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT An Đông (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 112 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT An Đông (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_112_nam_hoc_2018.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 112 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT An Đông (Kèm đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2018–2019) TRƯỜNG THCS, THPT AN ĐÔNG MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề : 112 Đề kiểm tra gồm có 30 câu hỏi trắc nghiệm (6 điểm) và 8 câu hỏi tự luận (4 điểm). PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng ( d ) đi qua điểm x 2 y 1 z M(1;2;-3) và song song với đường thẳng (d'): là: 1 4 3 x 1 t x 1 t A. d : y 2 4t ,t R. B. d : y 4 2t ,t R. z 3 3t z 3 3t x 2 t x 1 2t C. d : y 1 4t ,t R. D. d : y 2 t ,t R. z 3t z 3 Câu 2: Tìm modun của số phức z, biết: (1 3i)z 8 2z 29 13i. A. z 91 B. z 4 5 C. z 61 . D. z 87 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 3; 2; -1) , B(1; 1; 0) , C( 0; 4; 2) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D(-2 ; -5 ; -1) B. D( 2 ; 5; 1) C. D(-2 ; -1; 1) D. (1; 3; 0) Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x , y = 4 và hai đường thẳng x 3,x 1. A. 32 B. 50 C. 48 D. 24 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;3;3) và mặt phẳng (Q): 4x y 3z 1 0. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (Q) . 3 2 10 26 9 26 5 2 A. d(A;(Q)) B. d(A;(Q)) C. d(A;(Q)) D. d(A;(Q)) 2 26 26 3 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M(2;0;-1) và x 5 3t vuông góc với đường thẳng ( ): y 1 t ;t R là: z 2 t A. ( ): 3x y z 5 0 . B. ( ): 3x y z 7 0 . C. ( ):2x z 5 0 . D. ( ): 3x z 4 0 . 2 Câu 7: Cho z1 (4 i) ; z2 2 5i . Tìm phần ảo của số phức w, biết w 3z1 z2 . A. 47 B. -8 C. -29 D. -19 Trang 1/7 - Mã đề thi 112
- Câu 8: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b , xung quanh trục Ox. b b b b V f x dx V f (x) dx V f 2 x dx V f 2 x dx A. a B. a C. a D. a Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, tọa độ điểm M biểu diễn của số phức z 5 3i là: A. M(3; 5). B. M( 5; 3). C. M(5;3). D. M( 5;3). Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x y 2z 4 0. Một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P) là: A. n (3; 1;2) B. n (3;1;2) C. n (3;2; 4) D. n (3;0;2) 5 Câu 11: Tính: I = 3x2 4x 1 dx . 2 A. - 75 B. - 78 C. 75 D. 78 2 Câu 12: Cho J = (2cos x 7)3.sinxdx .Với t = cosx thì khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG? 0 2 0 A. J = (2t 7)3dt B. J = (2t 7)3dt 0 1 2 1 C. J = (2t 7)3.sint.dt D. J = (2t 7)3dt 0 0 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3;1; 1 và B 2;0;2 . Trong các khẳng định sau , khẳng định nào SAI: A. AB (1;1;1) B. BA (5;1; 3) 1 1 1 C. M( ; ; ) là trung điểm của đoạn thẳng AB D. AB 35 2 2 2 3 8 1 Câu 14: Biết rằng f(x)dx 10 ; f(x)dx 15 . Tính f(x)dx. 1 3 8 A. - 25 B. 150 C. 7 D. 5 Câu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) 15.(3x 2)4 1. 5 5 A. F(x) 5.(3x 2) x C. B. F(x) 3.(3x 2) x C. 5 3 C. F(x) (3x 2) x C. D. F(x) 60.(3x 2) C. Câu 16: Giải phương trình z2 2z 11 0 trong tập số phức C: A. z 1 10i hoặc z 1 10i . B. z 1 10i hoặc z 1 10i . C. z 1 10 hoặc z 1 10 . D. z 1 10i hoặc z 1 10i . Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1 ; 1 ; -4) và (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Q): 2x 2y z 5 0 l à: A. (x 1)2 (y 1)2 (z 4)2 3 . B. (x 1)2 (y 1)2 (z 4)2 9 . C. (x 1)2 (y 1)2 (z 4)2 9 . D. (x 1)2 (y 1)2 (z 4)2 3 . Trang 2/7 - Mã đề thi 112
- x 3 t Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Tìm giao điểm M của đường thẳng (d): y 2 t ;t R z 1 2t và mặt phẳng (Q):2x y 3z 10 0. A. M (2 ; 1; 3) B. M ( 2 ; - 3; 3) C. M (5; 3; -1) D. (3; -2; 1) Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ): x y 2z 7 0 và điểm M(3; 2;2). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng ( ). A. H( 1; 2; -5) B. H(1; - 4; - 2) C. H(4; - 1; - 2) D. H(5; 0; 4) Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: z 5 2i z 1 là đường thẳng (d) có phương trình: A. 2x y 4 0 . B. 3x y 1 0 . C. 12x 4y 13 0 . D. 3x y 7 0 . Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của đường thẳng ' x 1 2t x 7 3t ' ' (d1): y 1 5t ;t R và đường thẳng (d2 ): y 14 t ;t R . ' z 1 t z 2 t A. (d1) song song (d2 ). B. (d1) trùng (d2 ). C. (d1) chéo (d2 ). D. (d1) cắt (d2 ). Câu 22: Tìm số phức z, biết: 1 3i z 2z 33 15i. A. z 2 9i. B. z 2 5i. C. z 7 2i. D. z 9 2i. Câu 23: Nguyên hàm F(x)của hàm số f(x) 2.sin2 x thỏa mãn F(0) = 7 là: 1 A. F(x) x sin2x 5. B. F(x) x sin2x 7. 2 1 C. F(x) x cos2x 6. D. F(x) 2sin2 x. 2 Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P):2x y 2z 5 0 v à mặt phẳng (Q) cách điểm A(1;2;3) một khoảng là 5 (đơn vị độ dài) là: A. (Q):2x y 2z 5 0 hoặc (Q):2x y 2z 5 0 . B. (Q):2x y 2z 2 0 hoặc (Q):2x y 2z 14 0 . C. (Q):2x y 2z 14 0 hoặc (Q):2x y 2z 16 0 . D. (Q):2x y 2z 9 0 hoặc (Q):2x y 2z 21 0 . 3 Câu 25: Cho K (x 2)exdx a.eb c . Tìm P = a + b +c. 0 A. P 7 B. P 6 C. P 3 D. P 5 Trang 3/7 - Mã đề thi 112
- Câu 26: Ông A bơm nước vào bể chứa và ban đầu bể không có nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h' (t) 3at 2 bt với a;b R. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150(m3 ) . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100(m3 ) . Hỏi thể tích nước trong bể sau khi ông A bơm được 20 giây là bao nhiêu? 3 3 3 3 A. 4200(m ). B. 2200(m ). C. 8400(m ). D. 600(m ). Câu 27: Tìm môđun của số phức z i ; biết z thỏa mãn hệ thức: 1 (2 i).z 17 28i 5i.z . A. 2 5 B. 13 C. 5 2 D. 5 Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A( 0; 1; 2) , B(2; - 2; 1), C( - 2; 0; 1) và mặt phẳng (Q):2x 2y z 3 0 . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (Q) sao cho MA MB MC. A. M( 1; 2; -5) B. M (-1; 0; 5) C. M (2; - 1; 1) D. M (2; 3; - 7) 2x 1 Câu 29: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y ; y 1 và x = 0 . x 3 7 7 A. S 4 7ln . B. S 4 7ln7. C. S 4 7ln3. D. S 4 7ln . hp 3 hp hp hp 3 Câu 30: Tích các nghiệm của phương trình: z4 2z2 15 0 trong tập số phức C là: A. -15 B. 15 C. 10 D. 15i PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN. Trình bày ngắn gọn lời giải của 8 câu hỏi ở phần bài tập trắc nghiệm, cụ thể là: a/ Câu 2 ( 0,5 điểm). b/ Câu 4 ( 0,5 điểm). c/ Câu 6 ( 0,5 điểm). d/ Câu 11 ( 0,5 điểm). e/ Câu 17 ( 0,5 điểm). f/ Câu 19 ( 0,5 điểm). g/ Câu 25 ( 0,5 điểm). h/ Câu 30 ( 0,5 điểm). Họ và tên học sinh: Lớp 12A ; Số báo danh: Trang 4/7 - Mã đề thi 112
- BẢNG MA TRẬN KIẾN THỨC – ĐỀ KT HK2 – TOÁN 12 (2018-2019) Cấp độ Chương: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nguyên hàm- Tích phân 3 3 3 1 Số phức 3 3 2 0 PP tọa độ trong không 4 4 2 2 gian. Tỉ lệ % 33,3 33,3 23,4 10,0 ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN HK 2- KHỐI 12 NĂM 2018 – 2019 I / Tự Luận: 8 c âu X 0,5 điểm (4,0 điểm) I / Tự Luận (4,0 ) 1) (0,5 điểm) 5 Tính: I = 3x2 4x 1 dx . 2 A. - 75 B. - 78 C. 75 D. 78 0,25x2 5 Ta có: I = ( x3 2x2 x) 78 2 Đáp án I = 7. 2) (0,5 điểm) 3 Cho K (x 2)exdx a.eb c . Tìm P = a + b +c. 0 A. P 7 B. P 6 C. P 3 D. P 5 0,25x2 u x 2 du dx Đặt x x dv e dx v e 4 3 K (x 2).ex exdx 4e3 1 Vậy P = 6. 0 0 3) (0,5 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x , y = 4 và hai đường thẳng x 3,x 1. A. 32 B. 50 C. 48 D. 24 1 0,25x2 S x3 3x 4dx 48 3 Trang 5/7 - Mã đề thi 112
- 4) (0,5 điểm) Tìm modun của số phức z, biết: (1 3i)z 8 2z 29 13i. A. z 91 B. z 4 5 C. z 61 . D. z 87 0,25x2 Ta có z = -6 =5i nên suy ra z 61 5) (0,5 điểm) Tích các nghiệm của phương trình: z4 2z2 15 0 trong tập số phức C là: A. -15 B. 15 C. 10 D. 15i 0,25x2 Phương trình có nghiệm: z1 5;z2 5;z1 i 3;z1 i 3 6) (0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm x 5 3t M(2;0;-1) và vuông góc với đường thẳng ( ): y 1 t ;t R là: z 2 t A. ( ): 3x y z 5 0 . B. ( ): 3x y z 7 0 . 0,25x2 C. ( ):2x z 5 0 . D. ( ): 3x z 4 0 . Đáp án: ptmp ( ): 3x y z 5 0 7) (0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1 ; 1 ; - 4) và (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Q): 2x 2y z 5 0 l à: A. (x 1)2 (y 1)2 (z 4)2 3 . B. (x 1)2 (y 1)2 (z 4)2 9 . C. (x 1)2 (y 1)2 (z 4)2 9 . D. (x 1)2 (y 1)2 (z 4)2 3 . 0,25x2 Tâm I (1; 1; -4) R = IA = 3 Đáp án: Pt mc (S) : (x- 1)2 + (y - 1)2 + (z + 4)2 = 9 8) (0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ): x y 2z 7 0 và điểm M(3; 2;2). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng ( ). A. H( 1; 2; -5) B. H(1; - 4; - 2) C. H(4; - 1; - 2) D. H(5; 0; 4) 0,25x2 x 3 t PT đt d qua M, vuông góc ( ) là: ( ): y 2 t ;t R z 2 2t H là giao điểm của d và ( ) . Tìm được H(1; - 4; - 2). Trang 6/7 - Mã đề thi 112
- II/ Trắc nghiệm: 30 câu X 0,2 = 6,0 điểm mamon made Cautron dapan TOANA 112 1 A TOANA 112 2 C TOANA 112 3 B TOANA 112 4 C TOANA 112 5 C TOANA 112 6 A TOANA 112 7 C TOANA 112 8 C TOANA 112 9 D TOANA 112 10 A TOANA 112 11 B TOANA 112 12 D TOANA 112 13 A TOANA 112 14 A TOANA 112 15 C TOANA 112 16 A TOANA 112 17 B TOANA 112 18 B TOANA 112 19 B TOANA 112 20 D TOANA 112 21 D TOANA 112 22 A TOANA 112 23 B TOANA 112 24 D TOANA 112 25 B TOANA 112 26 C TOANA 112 27 D TOANA 112 28 D TOANA 112 29 A TOANA 112 30 A Trang 7/7 - Mã đề thi 112