Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)

doc 3 trang xuanthu 30/08/2022 5060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2018.doc
  • txtTOAN 12 - HAI BA TRUNG - DATN - Long Le.txt

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)

  1. THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019 Mã đề thi Phần trắc nghiệm 132 Họ, tên thí sinh: LỚP: 1 1 Câu 1: Cho I x x3 1 2 dx . Đặt u x , I được viết thành 0 2 1 1 1 A. I 2u2 u3 1du B. I 2u2 u3 1 du C. I 2u2 u3 1du D. I u u3 1du 1 0 0 0 1 Câu 2: Cho số phức z 1 i . Tính số phức w iz 3z . 3 8 10 8 10 A. w B. w i C. w i D. w 3 3 3 3 Câu 3: Cho số phức z thỏa z 3. Biết rằng tập hợp số phức w z i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I 0; 1 B. I 1;0 C. I 1;0 D. I 0;1 dx Câu 4: Tính I e4x 16 1 A. I ln e4x 16 C B. I ln e4x 16 4x C 64 1 C. I ln e4x 16 4x C D. I ln e4x 16 C 64 2 Câu 5: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z 2z 5 0 biết z1 z2 có phần ảo là số thực 2 2 âm. Tìm phần thực của số phức w 2z1 z2 . A. 4. B. 4. C. 9. D. 9. Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3y z 1 0. Tính khoảng cách d từ điểm M 1;2;1 đến mặt phẳng (P). 55 5 11 5 11 55 A. d B. d C. d D. d 11 11 11 11 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y 3z 2 0 . Viết phương trình 11 mặt phẳng (Q) song song và cách (P) một khoảng bằng 2 14 A. 4x 2y 6z 5 0; 4x 2y 6z 15 0. B. 4x 2y 6z 3 0; 4x 2y 6z 15 0. C. 4x 2y 6z 7 0; 4x 2y 6z 5 0. D. 4x 2y 6z 7 0; 4x 2y 6z 15 0. Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(9;9;0),B(9;0;9),C(0;9;9),D(9;9;9) . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 0 B. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 0 C. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 0 D. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 9 0 dx Câu 9: Nguyên hàm M = có kết quả bằng x(x 3) 1 x 1 x 3 1 x 3 1 x A. M ln C B. M ln C C. M ln C D. M ln C 3 x 3 3 x 3 x 3 x 3 Câu 10: Cho số phức z = −12 + 5i. Môđun của số phức z bằng Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. A. 13. B. 17. C. −7. D. 119. Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. 2 i 3 3 i 3 16 37i . B. 1 i 10 3 2i 3 2i 1 i 6 13 40i . C. 1 3i 2 3i 1 2i 1 i 3 5 2 3 3 3 i . 1 7 1 D. i 7 1. 2i i Câu 12: Nguyên hàm F x của hàm số f x x sinx thỏa mãn F 0 19 là x2 x2 A. F x cos x 2 B. F x cos x 20 2 2 x2 x2 C. F x cos x D. F x cos x 20 2 2 Câu 13: Trên tập số phức, nghiệm của phương trình iz + 2 – i = 0 là A. z = 2 + i. B. z = 1 + 2i. C. z = 1 – 2i. D. z = 4 – 3i. Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tọa độ tâm I của mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y z 1 0 là 1 1 A. I 2; 4; 1 . B. I 1;2; C. I 1; 2; . D. I 2;4;1 . 2 2 b b c Câu 15: Giả sử f (x)dx 2 và f (x)dx 3 và a b c thì f (x)dx bằng bao nhiêu ? a c a A. 1. B. –1. C. 5 . D. –5 . Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;3;1) và vuông góc với hai mặt phẳng Q : x 3y 2z 1 0; R : 2x y z 1 0 . A. x 3y z 23 0. B. x 5y 7z 23 0 . C. x 5y 7z 23 0. D. x 5y 7z 23 0 . Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm A 1; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau A. z = −2 + i. B. z = −1 − 2i. C. z = 1 + 2i. D. z = 1 – 2i. Câu 18: Cho số phức z a bi với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z làm nghiệm với mọi a, b là A. z2 a2 b2 B. z2 a2 b2 2abi C. z2 2az a2 b2 0 D. z2 2az a2 b2 0 12 3 Câu 19: Cho hàm số f (x) có f (x)dx 16 . Tính f (4x)dx 0 0 3 3 3 3 A. B. f (4x)dx 32 C. f (4x)dx 4 D. f (4x)dx 64 f (4x)dx 16 0 0 0 0 Câu 20: Tính I x2. x3 1.dx 3 3 3 3 2 x2 1 2 x3 1 x3 1 2 x3 1 A. I C B. I C C. I C D. I C 9 9 9 3 Câu 21: Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0 15m / s thì tăng vận tốc với gia tốc a(t) t 2 4t (m / s2 ) . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3s kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. A. 68,25m. B. 67,25m. C. 70,25m. D. 69,75m. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 22: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z2 z 2 z . A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 23: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x, y 0, x 1, x 8 9 93 A.V 2 B. CV. D.V V 18,6 4 5 Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y 4z 2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n 2; 3;4 B. n 2;3;4 C. n 2;3; 4 D. n 2;3; 4 Câu 25: Số phức z thỏa mãn z 2z 2 i 1 i là 1 1 A. 3i B. 3i C. 3 i D. 1 3i 3 3 Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB biết A(1;1; 1),B(5;2;1) . 27 27 A. 4x y 2z 0 B. 6x 3y 27 0 C. 4x y 2z 3 0 D. 4x y 2z 0 2 2 1 Câu 27: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) x2 3x là x x3 3x2 x3 3x2 A. F(x) ln x C . B. F(x) ln x C . 3 2 3 2 x3 3x2 x3 3x2 C. F(x) ln x C . D. F(x) ln x C . 3 2 3 2 2 Câu 28: Phần ảo của số phức z biết z 2 i . 1 2i là: A. 2 B. 2 C. 5 D. 3 2 3 Câu 29: Tính I 2x 1 dx . Chọn phương án đúng 0 2 2 4 2 4 2 2 2 2x 1 2x 1 2x 1 A. I 3 2x 1 . B. I . C. I . D. I . 0 4 4 8 0 0 0 Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 8x 10y 6z 49 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I 4;5; 3 và R 7 B. I 4; 5;3 và R 7 C. I 4;5; 3 và R 1 D. I 4; 5;3 và R 1 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132