Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Ngũ Lão (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Ngũ Lão (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2018.doc
- Toan 12 - Pham Ngu Lao -da - xuantruong pham.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Ngũ Lão (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 PHẠM NGŨ LÃO MÔN: TOÁN LỚP 12 TỔ: TOÁN Thời gian: 90 phút (Đề gồm 30 câu TN – 4 câu TL) Mã đề: 132 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(GỒM 30 CÂU) 2 (x4 1)2 x3dx Câu 1: Tính 1 bằng : 15 3375 1 1125 A. B. C. D. 2 4 60 4 Câu 2: Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;2;-4) trên trục Oz là điểm có toạ độ A. (0;0; 4) B. (1;2; 4) C. (1;0;0) D. (0;2;0) Câu 3: Cho A(1;2;3) .Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên Ox, Oy, Oz thì phương trình mặt phẳng (HIK) là x y z A. x 2y 3z 6 0 B. x 2y 3z 0 C. 0 D. 6x 3y 2z 6 0 1 2 3 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ? dx 2 dx 1 dx 1 dx 2 C. C. C. C. A. x3 x2 B. x3 2x2 C. x3 x2 D. x3 x2 Câu 5: Cho hai điểm A (1;2;3), B (-2;1;5). Phương trình mặt cầu tâm A bán kính AB là A. (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 14 B. (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 14 C. (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 30 D. (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 30 Câu 6: Cho ba điểm A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4). Điểm D thoả mãn ABCD là hình bình hành. Toạ độ của điểm D là A. (9; 5;5) B. (1;7;1) C. (1;5;3) D. (0;4;1) Câu 7: Cho điểm A(1;-2;-3) và mặt phẳng (P) : x + 2y -3z - 4 = 0. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. B. C. D. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 Câu 8: Phương trình z 13z 45 0 . Nếu z0 là nghiệm của phương trình thì z0 z0 bằng A. 13 B. 13 C. 45 D. 45 Câu 9: Số phức z 5 3i có biểu diễn là A. D(3; 5) B. N 3;5 C. C 5;3 D. M (5; 3) Câu 10: Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x 2 và đồ thị hàm số y x 2 . A. S 8 B. S 4 C. S 16 D. S 2 Câu 11: Cho điểm A (1;2;-4) và mặt phẳng (P) : 2x + y –z + 10 = 0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 4 6 A. 8 B. C. 18 D. 3 6 3 Trang 1/3 - Mã đề 132
- Câu 12: Cho hai số phức z a bi và z' a' b'i . Điều kiện giữa a,b, a’,b’để z.z’ là một số thực k A. ab' a'b 0 B. aa' bb' 0 C. aa' bb' 0 D. ab' a'b 0 Câu 13: Phương trình mặt phẳng qua A(2;1;-1) và vuông góc với BC với B(-1;0;4), C(0;-2;-1) là A. x 2y 5z 0 B. x 2y 5z 5 0 C. x 2y 5z 5 0 D. x 2y 5z 5 0 x 1 y 3 z 2 Câu 14: Cho đường thẳng d có phương trình chính tắc . Phương trình tham số 3 2 1 của đường thẳng d là x 3 t x 3 t x 1 3t x 1 3t A. y 2 3t B. y 2 3t C. y 3 2t D. y 3 2t z 1 2t z 1 2t z 2 t z 2 t Câu 15: Phương trình mặt phẳng trung trực của AC với A(2;1;-1), C(0;-2;-1) là 1 1 1 A. 2x 3y 0 B. 2x 3y 0 C. 2x 3y 0 D. 2x 3y z 1 0 2 2 2 Câu 16: Đường thẳng đi qua A(3;2;3) và có vecto chỉ phương a (1; 2;1) có phương trình tham số là x 3 t x 3 t x 3 t x 3 t A. y 2 2t B. y 2 2t C. y 2 2t D. y 2 2t z 3 t z 3 t z 3 t z 3 t Câu 17: Phương trình mặt phẳng qua gốc toạ độ O (0;0;0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0 và mặt phẳng (Q): x + y + z -2 = 0 là A. 4x y 3z 0 B. 4x y 3z 0 C. 4x y 3z 0 D. 4x y 3z 0 2 Câu 18: Phần ảo của số phức z 2 i . 1 i 2 là A. 3 B. 2 C. 2 D. 5 x 1 y 1 z 3 Câu 19: Đường thẳng đi qua điểm A(2;3;1) và song song với đường thẳng d: 2 4 1 có phương trình là x 2 y 3 z 1 x 2 y 3 z 1 x 2 y 3 z 1 x 2 y 3 z 1 A. B. C. D. 2 3 1 2 4 1 2 4 1 1 1 3 Câu 20: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 4x3 3x2 2 trên R thoả mãn điều kiện F(-1) = 3 là A. x4 x3 2x B. x4 x3 2x 4 C. x4 x3 2x 3. D. x4 x3 2x 3 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng ? x3 x3 x3 x3 x2 ln xdx ln x C. x2.ln xdx ln x C. A. 3 9 B. 3 9 x3 x3 x3 x3 x2.ln xdx ln x C. x2 ln x.dx ln x C. C. 3 9 D. 3 9 Câu 22: Cho mặt cầu x 1 2 y 2 2 z 5 2 16 .Toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là A. I(1;2; 5); R 4 B. I(1;2; 5); R 16 C. I( 1; 2;5) D. I( 1; 2;5); R 16 Câu 23: Mặt phẳng qua A(1;2;3) và song song với mặt phẳng x – 4y + z +12 = 0 là A. x 4y z 1 0 B. x 4y z 4 0 C. x 4y z 4 0 D. x 4y z 12 0 Câu 24: Mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + 2y -2z – 6 = 0 có phương trình là A. x2 y2 z2 6 B. x2 y2 z2 9 C. x2 y2 z2 4 D. x2 y2 z2 16 Câu 25: Cho hai số phức z1 1 2i, z2 2 3i . Tổng của hai số phức là A. 3 5i B. 3 i C. 3 5i D. 3 i Trang 2/3 - Mã đề 132
- Câu 26: Cho hai điểm A(1;-2;-3), B(2;4;5). Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. B. C. D. 1 6 8 1 6 8 1 6 8 1 6 8 Câu 27: Phương trình mặt phẳng qua A(0;0;4), B(8;0;0), C(0;-2;0) là x y z A. 0 B. 2x y 4z 8 0 C. 2x y 8 0 D. x 4y 2z 8 0 8 2 4 Câu 28: Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;2;-4) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm có toạ độ A. (1;2;0) B. (1;0; 4) C. (0;2; 4) D. (1;2; 4) Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. cos xdx sin x C B. cos xdx cos x C C. cos xdx sin x C D. cos xdx cos x C Câu 30: Cho hai điểm A (1;2;3), B (-2;1;5). Phương trình mặt cầu đi qua A, B và tâm thuộc Oz có phương trình là A. x2 y2 (z 4)2 6 B. x2 y2 (z 4)2 14 C. x2 y2 (z 4)2 16 D. (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 30 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 CÂU) Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A(0;-2; 1), B(1;-1;2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): x – 2y + 2z – 5 = 0. Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với A(1;0;-1) ,B(3;-2,1). 3 Cẩu 3: Tính A x2 1.xdx 0 2 Câu 4: Cho số phức z thoả z 2 z (1 5i) . Tìm mô đun của số phức z. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 132