Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thạnh Lộc (Kèm đáp án và thang điểm)

doc 5 trang xuanthu 30/08/2022 4640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thạnh Lộc (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thạnh Lộc (Kèm đáp án và thang điểm)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC MÔN: TOÁN 12 - HK2 - Thời gian: 90 phút (Không được sử dụng tài liệu) Mã đề 132 Họ và tên thí sinh Số báo danh A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong không gian Oxyz , nếu u (4; 3;1);v ( 2;1; 3) thì: A. u.v 14 B. u.v 14 C. u.v 0 D. u.v 2 Câu 2: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào vuông góc với nhau? A. u ( 2; 2 1;1);v (1; 1;1) B. u ( 2; 2 1;1);v (1; 1; 1) C. u ( 2; 2 1;1);v (1;1; 1) D. u ( 2; 2 1;1);v (1;1;1) Câu 3: Cho ba điểm A(5;1;3); B(1;6;2);C(5;0;4) . Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành A. (9;-5;5) B. (1;7;1) C. (1;5;3) D. (0;4;1) x 2 2t x 1 Câu 4: Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng d1 : y 1 t và d2 : y 1 u z 1 z 3 u 1 A. 1 B. 3 C. D. 9 3 Câu 5: Cho số phức z (24 7i) thì | z | bằng bao nhiêu? A. 17 B. 625 C. 25 D. 527 x 1 y 2 z 5 Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz nếu đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 2 (P) :3x 5y 2z 3 0 thì A. d  (P) B. d cắt (P) C. d / /(P) D. d  (P) Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 100 cắt mặt phẳng  (P) : x y z 6 0 theo một đường tròn có tâm là I / . Tính I / A biết A( 3;0;1) A. 2 2 B. 3 2 C. 2 D. 4 Câu 8: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 2x và trục Ox có diện tích là: 4 20 8 2 A. S B. S C. S D. S 3 3 3 3 Câu 9: Tìm góc giữa 2 mặt phẳng ( ) : 2x y z 3 0;( ) : x y 2z 1 0 A. 600 B. 900 C. 450 D. 300 Câu 10: Nếu z (5 2i); z / (8 7i) thì z z / bằng A. 13 5i B. 13 5i C. 13 9i D. 13 9i Câu 11: Trong không gian tọa độ Oxyz nếu M (1;2;2); N(1;1;4);U ( 2;2;9);V (1;3;8) thì hai đường thẳng MN và UV A. song song B. Chéo nhau C. Cắt nhau D. trùng nhau Câu 12: Nghiệm của phương trình z2 2z 3 0 A. 1 2i B. 1 3i C. 1 5i D. 1 6i 2 i 1 3i Câu 13: Tìm số phức z thỏa mãn: z 1 i 2 i Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. 22 4 22 4 22 4 22 4 A. i B. i C. i D. i 25 25 25 25 25 25 25 25 Câu 14: Số phức nghịch đảo của số phức z 3 4i là? 3 4 3 4 3 4 3 4 A. i B. i C. i D. i 5 5 5 5 25 25 25 25 Câu 15: Số phức z (4 3i)(5 7i) có phần thực và phần ảo tương ứng là A. - 1 và – 43 B. 1 và 43 C. - 43 và -1 D. 43 và 1 Câu 16: Trong không gian tọa độ Oxyz ,mặt cầu có tâm I(1;2;3) và đi qua A(4; 2;15) có phương trình là A. (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 169 B. (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 13 C. (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 13 D. (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 169 x 1 y 1 z Câu 17: Cho M (2; 1;1) và : . Gọi K(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của M lên 2 1 2 1 đường thẳng .Tính giá trị biểu thức P a b c 2 A. P 3 B. P 1 C. P 2 D. P 0 Câu 18: Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: 1 4 A. I f (x)dx f (x)dx 3 1 3 4 B. I f (x)dx f (x)dx 0 0 4 C. I f (x)dx 3 0 0 D. I f (x)dx f (x)dx 3 4 Câu 19: Cho ba điểm A( 1;3;0); B(1;2;1);C(4;1; 1) . Tính diện tích tam giác ABC ? 59 39 A. 59 B. C. D. 39 2 2 Câu 20: Tập nghiệm của phương trình z4 1(z £ ) là? A. 1 B. 1; 1 C. 1;i D. 1; 1;i; i Câu 21: Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa 2.| z i | | z 1| A. x 2 2 y 1 2 2 B. x 1 2 y 2 2 4 C. x 1 2 y 2 2 4 D. x 2 2 y 1 2 2 Câu 22: Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa | z i 1| | z i 2 | 1 A. 2x 3y 1 0 B. 2x 3y 0 C. 6x 4y 3 0 D. 4x 6y 3 0 2 Câu 23: Cho số phức z1 1 2i; z2 1 3i . Tính modun của số phức w z1 z2 A. 5 B. 23 C. 26 D. 29 Câu 24: Tính nguyên hàm của hàm số f (x) 3x2 4x 1 biết F(1) 2 . A. x3 2x2 x 1 B. x3 2x2 x 2 C. x3 2x2 x D. x3 2x2 x 3 x2 2x Câu 25: Trên tập xác định, hàm số f (x) có nguyên hàm là? (x 1)2 Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. 1 1 1 1 A. x c B. x c C. x c D. x c (x 1) (x 1) (x 1) (x 1) 4x 1 Câu 26: Trên tập xác định, hàm số f (x) có nguyên hàm là? x 2 A. 4x 9ln | x 2 | c B. 4x 9ln | x 2 | c C. 4x 9ln | x 2 | c D. 4x 9ln | x 2 | c Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(6;0;0); B(0; 2;0);C(0;0; 4) . Đường thẳng chứa trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương trình là x 6t x 6t x 6t x 6t A. y 1 t B. y 1 t C. y 1 t D. y 1 t z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t 4 Câu 28: Tính tích phân I (sinx)5.cos xdx 0 1 1 2 1 A. I B. I C. I D. I 48 18 12 6 Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A(1;0;0); B(0;1;1);C(2;1;0); D(0;1;3) . Tính thể tích tứ diện ABCD 4 2 1 A. 4 B. C. D. 3 3 3 1 Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M ;1; 3 và có một vectơ 2 pháp tuyến n ( 2;2; 3) có phương trình là : A. 2x 2y 3z 12 0 B. 2x 2y 3z 6 0 C. 2x 2y 3z 12 0 D. 2x 2y 3z 6 0 4 dx Câu 31: Tính tích phân I 2 3 x 3x 2 4 2 1 1 A. I ln B. I ln C. I ln D. I ln 3 3 2 3 Câu 32: Cho ba điểm A(1;0;0); B(0;1;0);C(0;0;1) . Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC A. x2 y2 z2 x y z 0 B. x2 y2 z2 x y z 0 C. x2 y2 z2 x y z 0 D. x2 y2 z2 x y z 0 Câu 33: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y 0; y x2 4x ,quay quanh trục Ox; và các đường x 0; x 4 tạo nên vật có thể tích là: 512 512 512 A. V B. V C. 512 D. V 3 5 15 Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A( 1;0; 4) và song song với ( ) : 2x y z 3 0 giao tuyến của cặp mặt phẳng có phương trình là ( ) : 3x 2y 3z 5 0 x 1 y z 4 x 1 y z 4 x 1 y z 4 x 1 y z 4 A. B. C. D. 10 6 14 5 3 7 5 3 7 10 6 14 Câu 35: Tìm nghiệm của phương trình (1 i)z 3 2i 4z ? 1 1 1 1 1 1 1 1 A. i B. i C. i D. i 2 2 2 2 2 2 2 2 Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. Câu 36: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f / (x) liên tục trên đoạn 1;3 . Biết f (1) 2; f (0) 2m 1. 1 Tìm tham số m để f / (x)dx 3 0 A. m 1 B. m 2 C. m 0 D. m 3 Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm A( 2;1;4) . Gọi A/ (2a;2b;2c) là điểm đối xứng của điểm A qua mặt phẳng (Oxz). Tính P a b c 1 3 5 7 A. P B. P C. P D. P 2 2 2 2 Câu 38: Tìm cặp số (x; y) thỏa mãn điều kiện: (2x 3y 1) ( x 2y)i (3x 2y 2) (4x y 3)i 9 4 4 9 4 9 9 4 A. ; B. ; C. ; D. ; 11 11 11 11 11 11 11 11 Câu 39: Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, y = 0, x = e quay quanh trục Ox là : (e 1) A. (e 2) B. (e 1) C. D. (e 1) 2 Câu 40: Cho hai số phức z 2 3i; z / 1 2i . Khi đó z 4 7 z 4 7 z 4 7 z 4 7 A. / i B. / i C. / i D. / i z 5 5 z 5 5 z 5 5 z 5 5 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (0.5đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: và trục hoành. 4 2 5 Câu 2: (0.5đ) Cho: 15x - - 9sin3x dx=m.x + n.ln x-1 + p.cos3x + C x-1 Tính giá trị biểu thức: A = 2m + 3n – p Câu 3: (0.5đ) Cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (P): . Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và (P). Câu 4: (0.5đ) Cho A Viết phương trình tham số đường thẳng AB. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (0.5đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: và trục hoành. x 0 0.25 PTHĐGĐ: x 2 (đvdt) 0.25 Câu 2: (0.5đ) Cho: Tính giá trị biểu thức: A = 2m + 3n – p 0.25 => m = 3, n = – 2, p = 3. 0.25 => A = 2.3 + 3.(-2) – 3 = – 3 Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. Câu 3: (0.5đ) Cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (P): . Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và (P). mặt cầu (S) có: 0.25 2.1 2.0 2 3 d I,(P) 1 ( 2)2 22 12 Ta có: . 0.25 Câu 4: (0.5đ) Cho A Viết phương trình tham số đường thẳng AB. 0.25 đường thẳng AB có: 0.25 đt AB: Trang 5/5 - Mã đề thi 132