Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Võ Thị Sáu (Kèm đáp án và thang điểm)

docx 4 trang xuanthu 30/08/2022 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Võ Thị Sáu (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2018.docx
  • xlsxtoan 12- VoThiSau- da - THPT VÕ THỊ SÁU Tp. Hồ Chí Minh.xlsx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Võ Thị Sáu (Kèm đáp án và thang điểm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NK: 2018 - 2019 MÔN TOÁN KHỐI 12 Thời gian làm bài : 90 phút TR:THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ :132 I. TỰ LUẬN : Câu 1: Tìm các số thực x, y thoả (2 ― )푖 + (1 ― 2푖)2 = 3 + 7푖 Câu 2: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả | ― 2 ― 푖| = | ― 3| Câu 3: Cho số phức z thoả ― = 6푖 . 퐾ℎ푖 đó ó ℎầ푛 ả표 ằ푛 표 푛ℎ푖ê ? Câu 4: Trong hệ toạ độ oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x-2y+3z+4=0 cắt (Q): 4x-y-2z=0 theo giao tuyến d. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa d và đi qua điểm M (1;1;0) II. TRẮC NGHIỆM : 4 4 2 Câu 1: Cho f (x)dx 8, f (x)dx 6 . Tính I f (t)dt 0 2 0 A. I= 14 B. I=4 C. I= -2 D. I=2 Câu 2: Hình elip : quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng A. B. C. D. 2 (x 1)99 1 dx m,n N Câu 3: Cho 101 n , . Tính m+n 1 x m.2 A. 198 B. 202 C. 0 D. 200 1 Câu 4: Giá trị của tích phân I= 2xdx là 0 A. I=0,5 B. I=1 C. I=2 D. I=4 Câu 5: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phứcz thỏa (1 2i)z là số ảo D.0A. TrụcĐường tung thẳng x-2y=0 B. Đường thẳng y=2x B. Trục hoành D. Trục tung Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. x 1 y 1 z Câu 6: Trong hệ tọa độ oxyz, mặt phẳng (Q) qua đường thẳng (d): và 1 1 2 vuông góc với mặt phẳng (P): 2x 2y z 3 0 .Khi đó một véc tơ chỉ phương của giao tuyến hai mặt phẳng (P),(Q) có tọa độ là A. a (1;1;0) B. a 1; 1; 4 C. a (1; 1;4) D. a 1;4;1 2 3 4 Câu 7: Cho số phức z (1 i) (1 i) (1 i) (1 i) . Tìm phần thực a và phần ảo b của z . A. a 1,b 5 B. a 6,b 4 C. a 1,b 9 D. a 5,b 5 1 Câu 8: Một nguyên hàm của hàm số f (x) 2x là x 1 A. F(x) 2 B. F(x) x2 ln x C. F(x) 2 ln x D. F(x) x2 ln x x2 Câu 9: Trong hệ tọa độ oxyz, tìm tất cả giá trị của m để mặt cầu (S): x2 y2 z2 6mx 4y 6m 3 0 có bán kính r=2 1 1 A. ,m 1 m B. ,m m 0 C. m 2 D. m 1 3 2 Câu 10: Trong hệ tọa độ oxyz, mặt cầu tâm I(3; 2;0) bán kính R=4 có phương trình A. (x 3)2 (y 2)2 z2 16 B. (x 3)2 (y 2)2 z2 4 C. x2 y2 z2 6x 4y 9 0 D. x2 y2 z2 6x 4y 3 0 (2 i)z Câu 11: Hai số phức z , z là nghiệm của phương trình z2 2z 5 0 . Tính 1 . 1 2 (2 i)z2 A. 0 B. 5 C. 5 D. 1 Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y ex ,y 1, x 1 là A. e-2 B. e-1 C. e D. e+1   (1;1;1), (0;2;2), (1;0;3) Câu 13: Trong hệ tọa độ oxyz , cho các điểm A B C .Tính AB, AC A. (3; 2;1) B. (3;2;0) C. (3;2;1) D. (1; 2;1) Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi cho quay quanh trục Ox miền phẳng D giới hạn bởi các đường: y x; y 0; x 0; x 4 A. V 4 B. V 8 2 C. V 8 D. V 6 Câu 15: Tìm tổng các nghiệm phức của phương trình 3x2 5 0 5 5 A. B. 0 C. 4 D. 3 3 2 Câu 16: Cho I= sin3 x.cosxdx và u sin x . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 0 4 1 1 1 u 1 3 3 A. I= B. I C. I= u du D. I= u dx 4 4 0 0 0 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 17: Trong hệ tọa độ oxyz, cho a (0;2;1) ,b (1;0;2) ,c ( 2;1;1) .Tìm d a 2b c A. d (3;1;4) B. d (4;3;4) C. d (4;1;4) D. d (4;1;6) Câu 18: Trong hệ tọa độ oxyz, tìm tất cả giá trị của m để độ dài véc tơ a (1;2;m) bằng 3 A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 3 z 1 2i, z 2 2i z z .z Câu 19: Cho số phức 1 2 . Tìm điểm biểu diễn của số phức 1 2 trên mặt phẳng tọa độ. A. M (2;6) B. N(6;2) C. P( 2;2) D. Q( 1; 7) Câu 20: Tính A. I=1 B. I=ln2 C. I=0 D. I=2 Câu 21: Số phức w 1 2 2i 9 4i có phần thực là A. -6 B. 6 C. 4 D. 0 Câu 22: Số các nghiệm phức của phương trình z z bằng A. Vô số B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23: x,y là các số thực thỏa x 2y (3x y)i 5x i .Tính x+y A. -3 B. -1 C. 1 D. 3 x 1 y 1 z Câu 24: Trong hệ tọa độ oxyz ,cho đường thẳng (d): và điểm A(0; 3; 1) 1 1 2 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua (d) và A A. 5x y 3z 2 0 B. 5x y 3z 6 0 C. 5x y 3z 6 0 D. 3x y 3z 2 0 Câu 25: Trong hệ tọa độ oxyz, mặt phẳng (P) : x 2y 2 0 vuông góc với n .Tìm n A. n (2;4;6) B. n (1;2;0) C. n (1;2;3) D. n (1;2;2) 2 5 Câu 26: Xác định số thực m thỏa m 1 2mi . 5 1 A. m 0,5 B. m C. m 0 D. m 0,5 5 Câu 27: A(2;0), B(0;3) là hai điểm biểu diễn cho số phức z,z/ . Điểm C biểu diễn cho số phức z z/ là A. C(2;1) B. C(2; 3) C. C( 2;3) D. C(2;3) Câu 28: Trong hệ tọa độ oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng và A. 2y-2z+1=0 B. 2y-2z-1=0 C. 2x-2z +1=0 D. 2x-2y -1=0 Câu 29: Chọn khẳng định đúng: A. sin xdx cosx C B. cos xdx sin x C C. cosxdx sin x C D. (sin x)/ dx cosx C Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 30: Trong hệ tọa độ oxyz , cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng (P):3x 4y z 24 0 .Tìm tọa độ điểm M / đối xứng điểm M qua (P) A. M / (7; 6;5) B. M / ( 3;1;11) C. M / ( 1; 2; 3) D. M/ (4; 2;4) HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132