Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Việt Úc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Việt Úc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_135_nam_hoc_2018.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Việt Úc
- TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2018-2019) Môn Toán – Lớp 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: -Lớp: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x2 , y 0 , x 1, x 1 quanh trục Ox là 8 8 16 16 A. V B. V C. V D. V 15 15 15 15 Câu 2: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x 2y z 6 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3. A. M (0; 0; 3) , M (0; 0; 15) B. M (0; 0; 3) C. M (0; 0; 15) D. M (0; 0; 21) x 1 y 2 z Câu 3: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : và cắt hai 1 1 1 x 1 y 1 z 2 x 1 y 2 z 3 đường thẳng d : và d : là 1 2 1 1 2 1 1 3 x 1 y 1 z 2 x 1 y 2 z 3 A. B. 1 1 1 1 1 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 C. D. 1 1 1 1 1 1 Câu 4: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x 3 x e2x 1 . 1 A. F x 2x x e2x 1 C B. F x 2x x e2x 1 C 2 1 C. F x x x e2x 1 C D. F x 2x x e2x 1 C 2 x 1 y 1 z 3 Câu 5: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Tìm vectơ pháp 2 5 3 tuyến của mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d . A. n (2; 5; 3) B. n ( 2; 5; 3) C. n (4; 10; 6) D. n ( 4; 10; 6) x 2t x t Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 1 t và d2 : y 3 . z 2 t z 1 2t Khoảng cách giữa d1 và d2 là 3 30 3 3 A. 3 10 B. 9 C. D. 10 10 Câu 7: Mặt cầu tâm I 1;2; 3 và đi qua điểm A 2;0;0 có phương trình: A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22. B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22. C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 11. D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22. Trang 1/4 - Mã đề thi 135
- 4 2 Câu 8: Kí hiệu z1, z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z z 12 0. Tính T z1 z2 z3 z4 . A. T 4 2 3. B. T 2 3 C. T 5. D. T 12. Câu 9: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn z 5 3i 3 A. x 5 2 y 3 2 9 B. x 5 2 y 1 2 9 C. x 2 2 y 1 2 9 D. x 3 2 y 1 2 3 Câu 10: Xét hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 , các đường thẳng x 1, x 2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục hoành. 31 32 A. B. 6 C. D. 7 5 5 Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 3; 1;2 ; B 4; 1; 1 và C 2;0;2 . Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình : A. 3x 2y z 8 0 B. 2x 3y z 8 0 C. 3x 3y z 14 0 D. 3x 3y z 8 0 Câu 12: Cho số phức z = 5 4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 4i. B. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 4 C. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 4. D. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 4i. Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 và y x 2 là 15 21 9 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 3 2i z 4 1 i 2 i z , mô đun của z là: 3 A. 5 B. C. 10 D. 3 4 1 4x 11 a Câu 15: Cho biết dx ln ;a,b ¥ * thì giá trị của a b bằng 2 0 x 5x 6 b A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 16: Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn là: A. 2; 3 B. 2;3 C. 2; 3 D. 2;3 Câu 17: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? a b A. S f x dx B. S f x dx b a b a C. S f x dx D. S f x dx a b Trang 2/4 - Mã đề thi 135
- z 1 Câu 18: Cho số phức z = 3 + 2i. Nhận xét nào sau đây là đúng khi số phức w có z 2 6 2 A. Phần thực của w là B. Phần ảo của w là 5 5 3 1 C. Phần thực của w là D. Phần ảo của w là 4 4 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : 2x y z 3 0 và Q : x z 2 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng P và Q . A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 20: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x 5x4 3x2 1 biết F 2 28. A. F x x5 x3 2 B. F x x5 x3 4 C. F x x5 x3 x 2 D. F x x5 x3 x 2 2 Câu 21: Cho I 2x x2 1dx . Đặt u x2 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 3 3 2 3 A. I 2udu B. I 2 3 C. I 2u2du D. I u3 0 0 3 0 x 1 x 1 t ' Câu 22: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 2 đường thẳng d : y t và d ' : y 2 2t '. z 1 2t z 3 2t ' Xác định vị trí tương đối của d và d '. A. d và d 'cắt nhau B. d và d ' song song C. d và d ' trùng nhau D. d và d ' chéo nhau. 2 i 1 3i Câu 23: Cho số phức z thỏa z . Phần ảo của số phức liên hợp của z là 1 i 2 i 22 4 4 22 A. B. C. D. 25 25 25 25 x y- 1 Câu 24: Cho điểm A(1;2;1) và đường thẳng (d) = = z + 3 . Phương trình mặt phẳng(P) 3 4 chứa A và (d) là: A. 15x – 11y –z + 8 = 0. B. 15x – 11y + z – 8 = 0. C. 15x + 11y –z + 8 = 0. D. 15x +11y + z + 8 = 0. Câu 25: Cho đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là Trang 3/4 - Mã đề thi 135
- 1 0 1 A. S f x dx B. S f x dx f x dx 2 2 0 2 1 0 1 C. S f x dx f x dx D. S f x dx f x dx 0 0 2 0 Câu 26: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;2;2 , B 0;1;3 ,C 3;4;0 . Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là A. D 4;5; 1 . B. D 4;5; 1 . C. D 4; 5;1 D. D 4; 5; 1 . 1 x 1 Câu 27: Tính F x 2 e 2 dx ? cos x x 1 1 A. F x ex C B. F x tan x ex ln x2 C cos x x 1 C. F x tan x 1 ex 2ln x C D. F x tan x ex C x Câu 28: Cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0 và mặt phẳng (P) : 2x 2y z 4 0 . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn (C) , tâm H và bán kính r của đường tròn (C) là: A. H (3; 0; 3); r 5 B. H (3; 0; 3); r 4 C. H (3; 0; 2); r 5 D. H (3; 0; 2); r 4 1 Câu 29: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x 3x2 sin x . 2x 1 1 A. F x 3x3 ln 2x 1 cos x C B. F x x3 ln 2x 1 cos x C 2 1 C. F x x3 ln 2x 1 cos x C D. F x x3 ln 2x 1 cos x C 2 Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 3;2; 3 và hai đường thẳng x 1 y 2 z 3 x 3 y 1 z 5 d : và d : . Phương trình đường thẳng qua A và vuông 1 1 1 1 2 1 2 3 góc với d1; d2 là: x 3 y 2 z 3 x 3 y 2 z 3 A. B. 5 4 1 5 4 1 x 3 y 2 z 3 x 3 y 1 z 5 C. D. 5 4 1 5 4 1 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 135