Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 173 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đức Trí

doc 3 trang xuanthu 30/08/2022 4240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 173 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đức Trí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_173_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 173 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đức Trí

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2018- 2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN LỚP 12 TRƯỜNG THCS - THPT Hình thức: Trắc nghiệm khách quan ĐỨC TRÍ Thời gian làm bài: 60 phút (Đề kiểm tra gồm 3 trang – 30 câu) Mã đề 173 Câu 1: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-2;3;1) và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1;-2), B(4;-3;1) A. x 4 y 3z 11 0 B. x 4 y 3z 11 0 C. x 4 y 3z 11 0 D. x 4 y 3z 11 0 Câu 2: Cho 3 điểm A 1;2;0 , B 1;0; 1 , C 0; 1;2 . Tam giác ABC là A. tam giác có ba góc nhọn. B. tam giác cân đỉnh A . C. tam giác vuông đỉnh A . D. tam giác đều. 1 e 1 Câu 3: Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số f (x) biết F( ) 1 2x 1 2 1 A. F(x) ln 2x 1 B. F(x) ln 2x 1 1 2 1 1 1 C. F(x) ln 2x 1 D. F(x) ln 2x 1 2 2 2 Câu 4: Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ( liên tục trên a;b ) , trục hoành Ox và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b ) . Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây b b b b A. S = f 2 (x)dx B. S = f (x)dx C. S = f (x) dx D. S = f (x)dx a a a a 1 Câu 5: Tính I e2xdx . 0 2 1 2 e 1 A. e 1. e . C. e 1. B. 2 D. 2 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;1;1 và B 0; 1;1 . Viết phương trình mặt cầu đường kính AB x 1 2 y2 z 1 2 2 . x 1 2 y2 z 1 2 8 . A. B. x 1 2 y2 z 1 2 2 . x 1 2 y2 z 1 2 8 . C. D. Câu 7: Cho mp(P): 3x – 4y + 2z – 5 = 0. Viết phương trình tổng quát của mp(Q) đối xứng mp(P) qua mp(yOz): A. 3x 4y 2z 5 0 B. 3x 4y 2z 5 0 C. 3x 4y 2z 5 0 D. 3x 4y 2z 5 0 Câu 8: 0012: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D trong hình vẽ xung quanh trục Ox được tính bằng công thức nào sau đây? b b 2 2 2 2 V f x g x dx . V f x g x dx . 3 A. a B. a b b 2 2 1 2 2 V f x g x dx . V f x g x dx . 3 C. a D. a Câu 9: Cho hai số phức z1= 6 + 8i , z2 = 4 + 3i . Khi đó giá trị | z1 – z2| là: Trang 1/3 - Mã đề thi 173
  2. A. 29 B. 5 C. 10 D. 2 Câu 10: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường P : y 2x2 ,parabol tiếp tuyến của (P) tại M (1;2) và trục Oy là 2 1 1 A. S 1. S . S . S . B. 3 C. 3 D. 2 9 Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và F x là nguyên hàm của f x , biết f x dx 9 và 0 F 0 3. Tính F 9 . F 9 12 . F 9 6 . F 9 12 . F 9 6 . A. B. C. D. Câu 12: Trong không gian ,O phươngxyz trình đường thẳng đi qua điểm A 3 ;và 2 ;có4 vectơ chỉ phương u 2; 1;6 là x 3 y 2 z 4 x 3 y 2 z 4 . . A. 2 1 6 B. 2 1 6 x 2 y 1 z 6 x 3 y 2 z 4 . . C. 3 2 4 D. 2 1 6 0 3x2 5x 1 2 Câu 13: Giả sử I dx aln b . Khi đó giá trị a 2b là 1 x 2 3 A. 60 . B. 30 . C. 50 . D. 40 . Câu 14: Mặt phẳng P : x 3x z 0 nhận vecto nào sau đây làm vecto pháp tuyến 1 3 1 n ; ; B. n ( 1;3; 1) C. n (2; 6;1) D. n (1;3;1) A. 2 2 2 Câu 15: Trên mặt phẳng phức ,gọi A,B lần lượt là các điểm biểu diễn 2 nghiệm phương trình:z 2-4z +13 =0.Diện tích tam giác OAB là: A. 2 B. 6 C. 16 D. 8 1 1 Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;1 và xf x dx a . Tính f x dx theo a và 0 0 b f 1 . A. a b . B. a b . C. b a . D. b a . Câu 17: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v (t) = 3t 2 – 6t ( m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 4 (s) . 1536 A. 16 m m C. 96 m D. 24m B. 5 Câu 18: Cho vectơ a 1;3; 4 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a b 2; 6; 8 . b 2; 6;8 . b 2;6;8 . b 2; 6; 8 . A. B. C. D. Câu 19: Cho x,y là các số thực. Hai số phức z1 =3+i và z2 =( x +2y ) –yi bằng nhau khi: A. x=1,y=1 B. x=5,y= -1 C. x=2,y=-1 D. x=3 ,y=0 Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; 1) , B(2; 1;3) ,C( 2;3;3) . Điểm M a;b;c là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM , khi đó P a2 b2 c2 có giá trị bằng A. 43 B. 44 C. 42 D. 45. Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm A( 1;3;5) , B( 4;3;2) , C(0;2;1) . Tìm tọa độ điểm I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Trang 2/3 - Mã đề thi 173
  3. 8 5 8 5 8 8 5 8 8 8 8 5 I( ; ; ) . I( ; ; ) . I( ; ; ). I( ; ; ) . A. 3 3 3 B. 3 3 3 C. 3 3 3 D. 3 3 3 5 5 4 1 4 Câu 22: Cho f (x)dx 5 , f (t)dt 2 và g(u)du . Tính ( f (x) g(x))dx bằng 1 4 1 3 1 8 20 22 10 . A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng. x 4 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1 d : , d : . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, 1 1 4 2 2 1 1 1 vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 . x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 d : . d : . A. 2 1 3 B. 2 2 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 d : . d : . C. 4 1 4 D. 2 1 1 Câu 24: Tìm số phức z biết |z| = 2 5 và phần thực gấp đôi phần ảo A. z1= -2+i ,z2= -2 –i B. z1=4+3i,z2=3+4i C. z1=4+2i,z2= -4 –2i D. z1 = 2—i,z2= -2 +i Câu 25: Mặt cầu S có tâm I 1;2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 2 0 . x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 . x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 . A. B. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 . C. D. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho d là đường thẳng đi qua A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng P :3x 4y 5z 1 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d . x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 . . . . A. 3 4 5 B. 3 4 5 C. 3 4 5 D. 3 4 5 1 Câu 27: Họ các nguyên hàm của hàm số f x e2x là x2 1 1 1 1 1 1 e2x C. e2x C. e2x C. e2x C. A. 2 x B. x C. x D. 2 x 4 Câu 28: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục x hoành , đường thẳng x =1 , x = 4 quanh Ox . A. V = 12 B. V = ln256 C. S = 6 D. S = 12 e 3ln x 1 Câu 29: Cho tích phân I dx và đặt t ln x thì ta được tích phân nào ? 1 x 1 3t 1 e 3t 1 e 1 I dt I dt I 3t 1 dt I 3t 1 dt et t A. 0 B. 1 C. 1 D. 0 2 Câu 30: Tính I sin6 x cos xdx. . 0 1 1 1 1 I . B. I . I . A. 7 7 C. 6 D. 6 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 173