Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 208 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Tri Phương

doc 4 trang xuanthu 30/08/2022 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 208 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Tri Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_208_nam_hoc_2018.doc
  • docxTOAN 12- NGUYEN TRI PHUONG- MT - Hiền Nguyễn.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 208 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Tri Phương

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 12 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT Môn: Toán NGUYỄN TRI PHƯƠNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 208 I. Trắc nghiệm 30 câu (6 điểm). Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2- 3) và B(3;- 1;1) ? x - 1 y - 2 z + 3 x - 3 y + 1 z - 1 x - 1 y - 2 z + 3 x + 1 y + 2 z - 3 A. = = B. = = C. = = D. = = 3 - 1 1 1 2 - 3 2 - 3 4 2 - 3 4 1 Câu 2: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C : y x;d : y x . Quay H xung quanh trục Ox ta 2 được khối tròn xoay có thể tích là: 8 8 16 A. B. C. 8 D. 15 3 3 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (a) cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8;0;0), N (0;- 2;0) và P(0;0;4) . Phương trình của mặt phẳng (a) là: x y z x y z A. (a): x - 4 y + 2z = 0 B. (a): + + = 0 C. (a): x - 4y + 2z - 8 = 0 D. (a): + + = 1 8 - 2 4 4 - 1 2 1 2x + 3 Câu 4: dx = a ln 2 + b a, b Î ¤ Biết rằng ò - với . 0 2 x Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. b > 4 . B. a 50 . Câu 5: Tập nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 9 z2 z 1 0 là 1 3  3  3  A. 3i . B. 3i; i. C. 3i; i . D. 2i;1 i . 2 2  2  2  z z 1 2 1 2 Câu 6: Gọi z1 ,z2 là hai nghiệm của phương trình 5z 2z 5 0. Tính z1 z2 z1.z2 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình ì ï x = - 1+ 2t 2 2 2 ï (x + 1) + (y - 2) + (z - 1) = 4 và đường thẳng d : í y = 2t . Trong các khẳng định sau, khẳng định ï îï z = 1 nào là đúng nhất? A. d cắt (S) và đi qua tâm của (S). B. d không cắt (S) C. d cắt (S) D. d là tiếp tuyến của (S) 1 3 Câu 8: Cho z i , tính môđun của số phức  1 z z2 ta được: 2 2 A. 4. B. 0. C. 2. D. 1. Trang 1/4- Mã Đề 208
  2. Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (a): 4x + 3y- 7z + 1= 0 . Phương trình tham số của d là: ïì x = 1+ 3t ïì x = - 1+ 4t ïì x = - 1+ 8t ïì x = 1+ 4t ï ï ï ï A. íï y = 2- 4t B. íï y = - 2 + 3t C. íï y = - 2 + 6t D. íï y = 2 + 3t ï ï ï ï îï z = 3- 7t îï z = - 3- 7t îï z = - 3- 14t îï z = 3- 7t Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1) và B(1;2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB . A. (P): x + y + 2z - 3 = 0 . B. (P): x + y + 2z - 6 = 0 . C. (P): x + 3y + 4z - 26 = 0 . D. (P): x + 3y + 4z - 7 = 0 . 1 Câu 11: Tích phân I (3x2 2x 1)dx bằng: 0 A. I =4 B. I 1 C. I 3 D. I 2 5 7 0 7 Câu 12: Cho f x dx 12 và f x dx 4 . Giá trị I f x dx f x dx bằng 0 5 5 5 A. 16. B. 16 . C. 8 . D. 8 . Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 3, y x2 4x 3 có kết quả là : 53 54 53 1 52 A. B. C. D. 6 6 6 6 Oxyz x - 2 y + 1 z + 3 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng d1 : = = và 1 2 2 x - 1 y - 1 z + 1 d2 : = = . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d2 . 1 2 2 4 3 4 4 2 A. 4 2 . B. . C. . D. . 2 3 3 a Câu 15: Cho số phức z a bi(a,b R) thoả mãn (2 3i)z 1 2i z 3 7i. Tính P . b 1 3 A. 2 B. 3 C. D. 3 2 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành có 3 đỉnh có tọa độ 1;1;1 , 2;3;4 , 6;5;2 . Diện tích hình bình hành bằng: 83 A. 83. B. 2 83 . C. 83 . D. . 2 z 2i Câu 17: Cho số phức z 1 i . Tính môđun của số phức w . z 1 A. w 2 . B. w 3 . C. w 2. D. w 1. Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vec tơ u 2i 3 j 2k , khi đó tọa độ của u đối với hệ tọa độ Oxyz là: A. 2; 3;2 . B. 2; 3;2 . C. 2;2; 3 . D. 3;2;2 . Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 2y + 6z + 14 = 0 và mặt cầu (S): x 2 + y2 + z 2 - 2(x + y + z)- 22 = 0 . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (P) là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn (1 i)z 1 5i 0 . Giá trị của biểu thức A z.z A. 13 B. 12 C. 14 D. 15 Trang 2/4- Mã Đề 208
  3. Câu 21: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 1+3i, z2 1+5i, z3 = 4+i . Tìm điểm biểu diễn số phức D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành. A. 5 6i. B. 2 i. C. 2 i. D. 3 4i. z Câu 22: Cho số phức z 2i 3 khi đó bằng z 5 6i 5 6i 5 12i 5 12i A. . B. . C. . D. . 11 11 13 13 Câu 23: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z , biết: z 3 4i 2 là A. Đường tròn tâm I(3; 4);R 2. B. Đường tròn tâm I( 3;4);R 2. C. Đường tròn tâm I( 3;4);R 4. D. Đường tròn tâm I(3; 4);R 4. 3 Câu 24: Tích phân I (x3 1)dx bằng: 1 A. 18 B. 24 C. 22 D. 20 t 2 + 4 Câu 25: Một vật chuyển động với vận tốc v(t)= 1,2 + (m/s) . Quãng đường vật đó đi được t + 3 trong 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 18,82 m. B. 7,28 m. C. 11,81m. D. 4,06 m. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2 (S):(x + 1) + (y - 2) + (z - 1) = 4 . Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu (S)? A. (P2 ): x + y + z + 2 = 0 B. (P1 ): x - y + z - 2 = 0 C. (P3 ): x + y- z - 2 = 0 D. (P4 ): x + y + z - 2 = 0 Câu 27: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (x) 3 5sin x và f (0) 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. f (x) 3x 5cos x 5 . B. f (x) 3x 5cos x 15 . C. f (x) 3x 5cos x 2 . D. f (x) 3x 5cos x 2 . Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): 2x - y - z - 3 = 0 và (Q): x - z - 2 = 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) . A. 450 B. 600 C. 300 D. 900 Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho điểm Avà(- mặt1;3;2 )phẳng (P): 2x - 5y + 4z - 36 = 0 . Tọa độ hình chiếu H của A trên (P) là. A. H (1;2;6) B. H (- 1;- 2;6) C. H (1;- 2;6) D. H (1;- 2;- 6) Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + 3y - z - 7 = 0 và điểm A(3;5;0). Gọi A' là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P) . Điểm A' có tọa độ là: A. A '(1;1;2) B. A '(- 1;- 1;- 2) C. A '(1;- 1;2) D. A'(- 1;- 1;2) II. Tự luận (4 điểm). 3 Câu 1 (1 điểm). tính tích phân I x 1 x2 dx 0 Trang 3/4- Mã Đề 208
  4. 2 Câu 2 (1 điểm). Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2z 2 0. Tìm số phức liên hợp của w 1 2i z1 . Câu 3 (2 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 5y 2z 9 0 và điểm A 3;6;3 . a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P . b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A song song với P và vuông góc với x 2 y 1 z 6 đường thẳng : . 2 2 1 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên giám thị: . Chữ ký: Trang 4/4- Mã Đề 208