Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 210 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Quang Khải (Kèm đáp án và thang điểm)

doc 3 trang xuanthu 30/08/2022 4540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 210 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Quang Khải (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_210_nam_hoc_2018.doc
  • docxToan 12 - Tran Quang Khai - daTL - THPT TRẦN QUANG KHẢI Tp. Hồ Chí Minh.docx
  • txtToan 12 - Tran Quang Khai - deTN - THPT TRẦN QUANG KHẢI Tp. Hồ Chí Minh.txt

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 210 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Quang Khải (Kèm đáp án và thang điểm)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018– 2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN - Lớp: 12 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 3 trang) Mã đề thi 210 SBD: Họ tên học sinh: I/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Biết số phức z thoả điều kiện w (z 3 i)(z 1 3i) là một số thực. Môđun của z có giá trị nhỏ nhất bằng A. 2 B. 1 C. 2 2 D. 2 3 3 3 Câu 2: Giả sử f (x)dx 2 và g(x)dx 3 thì I 2 f (x) g(x) 3dx bằng bao nhiêu ? 1 1 1 A. I 11 B. I 4 C. I 7 D. I 1 Câu 3: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB , với A 3;1;2 và B 1; 1;8 , là A. 4x 2y 6z 13 0 B. x 2y 3z 1 0 C. 2x y 3z 13 0 D. 2x y 3z 13 0 e Câu 4: Biết x.ln xdx a.e 2 b với a, b là các số hữu tỉ . Khi đó a 2 b 2 bằng bao nhiêu ? 1 1 1 1 1 A. a 2 b 2 B. a 2 b 2 C. a 2 b 2 D. a 2 b 2 2 8 4 16 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng qua M 2;3; 1 và vuông với mặt phẳng : 2y 7z 11 0 có phương trình là x 2 t x 2 2t x 2 x 2 t A. y 3 2t B. y 3 7t C. y 3 2t D. y 3 2t z 1 7t z 1 11t z 1 7t z 1 7t Câu 6: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3x 2 2x 5, trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 2 . 256 259 269 A. S B. S C. S D. S 10 27 27 27 2 cos x b b Câu 7: Biết tích phân I dx ln với là phân số tối giản. Tính M a 2 b . 0 2 sin x a a A. M 5 B. M 3 C. M 1 D. M 1 Câu 8: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 18m/s thì gặp đèn đỏ nên tài xế giảm tốc độ. Khi đó xe bắt đầu chạy chậm dần với vận tốc v(t) 6t 18 (m/s). Tính quãng đường xe đi được kể từ lúc giảm tốc độ đến khi xe dừng hẳn. A. 27m B. 25m C. 24m D. 15m Câu 9: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của y cos 2x ? 1 1 A. y sin 2x B. y sin 2x C. y sin 2x D. y sin 2x 2 2 1 Câu 10: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của y ? x 5 1 1 A. y B. y ln(x 5) C. y D. y ln x 5 2(x 5) 2 (x 5) 2 Trang 1/3 - Mã đề thi 210
  2. 2 8 x Câu 11: Biết f (x)dx 4. Tính J f dx . 1 4 4 A. J 16 B. J 8 C. J 1 D. J 4 Câu 12: Cho số phức z thoả điều kiện: 2(z 1) 3z i(5 i) . Mô đun của số phức z bằng A. 2 B. 2 2 C. 5 D. 2 5 Câu 13: Mặt cầu S có tâm I 2;1; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 , có bán kính là 2 2 4 A. . B. 2 . C. . D. . 3 9 3 2 2 2 Câu 14: Cho phương trình z 3z 7 0 có hai nghiệm z1 , z2 trên tập số phức . Tính T z1 z2 A. T 23 B. T 5 C. T 9 D. T 5 Câu 15: Cho các số phức z1 1 2i, z2 2 4i . Hãy tìm khẳng định sai ? A. z2 2z1 B. z2 2 z1 C. 2z1 z2 4 8i D. z2 2z1 x 6 4t Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng d : y 2 t , z 1 2t hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d có tọa độ là A. (2; 3;1) . B. (2;3;1) . C. (2; 3; 1) . D. ( 2;3;1) . Câu 17: Cho số phức z 4 5i , số phức liên hợp của z là A. 4 5i B. 41 C. 4 5i D. 4 5i Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. e3x dx e3x C B. 1 tan2 x dx tan x C 1 1 C. dx cot x C D. ln xdx C sin2 x x Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2x 4y 6z 2 0 và mặt phẳng P : 2x y 2z m 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 4 3 . A. m 4;m 8 . B. m 0;m 12 . C. m 3 3 16;m 3 3 16. D. m 0 . Câu 20: Biết f (x)dx F(x) C ,x R . Phát biểu nào sau đây là đúng ? 2 2 A. f (x)dx F(2) F(1) B. f (x)dx F(2) F(1) 1 1 2 2 C. f (x)dx F(2) F(1) D. f (x)dx F(1) F(2) 1 1 Câu 21: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng P chứa giao tuyến của 2 mặt phẳng : x 3y 5z 4 0 và  : x y 2z 7 0 đồng thời song song với trục Oy, có phương trình là A. 4x z 17 0 B. 4x z 17 0 C. z 0 D. y 3 0 Câu 22: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 điểm A 1;1;1 và B 2; 1;0 . Mặt phẳng qua A và vuông góc AB có phương trình là A. x z 2 0 B. x 2y z 4 0 C. x 2y z 0 D. x 2y z 2 0 Câu 23: Cho 3 điểm A 1;1;2 , B 1;0;2 ,C 0; 1; 1 . Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A,B,C là A. x 2y z 2 0 B. x 2y z 1 0 C. 2x y z 1 0 D. 2x 2y z 2 0 Trang 2/3 - Mã đề thi 210
  3. Câu 24: Cho hàm số y f (x) thoả mãn x 2 . f '(x) 2x. f (x) (x 2) 2 ,x 1 và f (1) 10 . Tính giá trị f (2) . 67 61 16 A. f (2) B. f (2) 4 C. f (2) D. f (2) 12 12 3 Câu 25: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả điều kiện z 2i z 2 là đường thẳng nào sau đây ? A. y x B. y x C. y x 2 D. y x 2 Câu 26: Số phức z (2 i) 2 có biểu diễn hình học là điểm A. N( 4;3) B. Q(4;3) C. P( 3;4) D. M (3;4) Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P chứa trục Ox và đi qua tâm I của mặt cầu (S) : (x 2)2 (y 2)2 (z 2)2 2 có phương trình là A. y z 0 . B. y z 0 . C. x y 0 . D. x z 0 . Câu 28: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 5y 2z 9 0 và điểm A 3;6;3 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P) là A. H 5;3;2 B. H 2;1;1 C. H 1;2;0 D. H 3;0;2 Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 4x 3 1 là A. F(x) x 4 1 C B. F(x) x 4 C C. F(x) x 4 x C D. F(x) 12x 2 C Câu 30: Phương trình (z i) 2 4 0 có bao nhiêu nghiệm là số thuần ảo ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 II/ CÂU HỎI TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 (1 điểm): Tính các tích phân sau: 1 2 2 1 3 1) I x 3x 2 dx ; 2) I sin x cos xdx . 0 x 1 0 Bài 2 (1.5 điểm): Trong tập hợp các số phức: 1) Giải phương trình sau : z2 4z 13 0 . 2) Tính mô đun của số phức z biết z 1 2i 3 5i 2i 4 2i . 2 3) Cho số phức z 4 5i 3 2i 4 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . Bài 3 (1.5 điểm): Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 ,mặt phẳng P : x y z 3 0 và hai x 3 2t x 1 y 1 z 1 đường thẳng d1 : y 1 t và d2 : 3 1 2 z 2 t 1) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 , d2 . 2) Viết phương trình mặt phẳng qua điểm A và song song với mặt phẳng P . 3) Viết phương trình mặt cầu S tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng P . Hết Trang 3/3 - Mã đề thi 210