Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 219 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Giồng Ông Tố
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 219 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Giồng Ông Tố", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_219_nam_hoc_2018.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 219 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Giồng Ông Tố
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ Môn: TOÁN - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm có 4 trang) Mã đề Họ tên thí sinh: Lớp: Số báo danh: 219 PHẦN A:TRẮC NGHIỆM (70 phút) Câu 1. Cho A(3;-2;3) và B(-1;2;5). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là A. I(1;0;4) B. I(2;0;8) C. I(-2;2;1) D. I(2;-2;-1) 1 Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f x là 2x 1 A. f x dx 2x 1 C B. f x dx 2 2x 1 C 2x 1 C. f x dx 4 2x 1 C D. f x dx C 2 x Câu 3. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số g(x) e ? x x 1 2x A. e 2 B. ex C. e 2 D. e 2018 Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hành ABCD với A(1; 1; 0), B(1; 1; 2), D(1; 0; 2). Diện tích của hình bình hành ABCD là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f x cos3x là sin 3x A. cos3xdx 3sin 3x C . B. cos3xdx C . 3 sin 3x C. cos3xdx C . D. cos3xdx sin 3x C . 3 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z +1 = 0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình 2 2 2 2 2 2 A. x 2 y 1 z 1 9 B. x 2 y 1 z 1 4 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 1 z 1 2 D. x 2 y 1 z 1 4 x 3 Câu 7.Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) e 2x thỏa mãn F(0) . Khi đó Fbằng(x) 2 1 1 A. F(x) ex x2 B. F(x) 2ex x2 2 2 5 3 C. F(x) ex x2 D. F(x) ex x2 2 2 Trang 1 – Mã đề 219
- ln x Câu 8. Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) . Khi đó giá trị của F(e) F(1) là: x 1 1 A. I .B. I e . C. I .D. I 1. e 2 Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x 2 y z 5 0 . Điểm nào trong các điểm sau đây nằm trên mặt phẳng (P) ? A. P(0;0; 5) B. N ( 5;0;0) C. M (1;1;6) D. Q(2; 1;5) Câu 10. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0; ] đạt giá trị bằng 0 ? A. f (x) sin 3x .B. f (x) cos3x . x x C. f (x) cos .D. f (x) sin . 4 2 4 2 2 2 Câu 11.Cho f (x)dx 5 . Kết quả của I f (x) 2sin xdx bằng 0 0 A. I 5 B. I 3 C. I 7 D. I 5 2 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; –1; 5) và B(0; 0; 1). Mặt phẳng (P) đi qua A, B và song song với trục Oy có phương trình A. 4x – z + 1 = 0B. 2x + z – 5 = 0 C. 4x + y – z + 1 = 0D. y + 4z – 1 = 0 1 1 1 Câu 13. Cho dx a ln 2 bln 3 với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 0 x 1 x 2 A. a 2b 0.B. a 2b 0 . C. a b 2 . D. a b 2 . 5 5 4 1 4 Câu 14. Cho f (x)dx 5 , f (t)dt 2 và g(u)du . Kết quả của tích phân ( f (x) g(x))dx bằng. 1 4 1 3 1 10 8 20 22 A. .B. . C . . D. . 3 3 3 3 Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0) và C(0;0;3). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC) ? x y z x 1 y 2 z 3 A. 0 B. 1 1 2 3 1 2 3 x y z x y z C. 1 D. 1 2 3 1 2 3 e 2ln x Câu 16. Biết dx a b.e 1 , với a,b ¢ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 1 x A. a b 6. B. a b 6 . C. a + b = -7 D. a b 3. Câu 17. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 1 , đường thẳng x = 2, trục tung và trục hoành là Trang 2 – Mã đề 219
- 5 3 7 11 A. S B. S C. S D. S 2 4 2 4 x 10 y 2 z 2 Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình: . Xét mặt phẳng 5 1 1 (P): 10x 2y mz 11 0, m là tham số thực. Để mp (P) vuông góc với đường thẳng d thì giá trị của tham số m là A. m = - 2 B. m = 2. C. m = - 52 D. m = 52 Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x.ex , y 0, x 2 khi quay quanh trục hoành là: 2 A. e 1 B. (e2 1) C. e2 1 D. e2 2 Câu 20. Cho số phức z = 3 – 2i. Khi đó số phức z có A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng - 2. C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng - 2i. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;0; 1 ;B 1;1;0 và là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. n 1;1; 1 B. n 1; 1;1 C. n 1; 1; 1 D. n 1;1;1 Câu 22. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai ? A. Môđun của số phức z là một số thực. B. Môđun của số phức z là một số phức. C. Môđun của số phức z là một số dương. D. Môđun của số phức z là một số thực không âm Câu 23.Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mp (P): x + 2y – 2z –3 = 0 là: x 1 2t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 4 4t B. y 4 2t C. y 4 2t D. y 2 4t z 7 4t z 7 2t z 7 2t z 2 7t Câu 24. Cho số phức z = 3 + 4i , điểm biểu diễn của số phức liên hợp có tọa độ là: A. 4; 3 B. 4;3 C. 4;3 D. 3; 4 Câu 25. Cặp số x , y thỏa mãn điều kiện 3x – 2 2y 1 i 1 – 5i là : A. x ; y 1 ; 3 . B. x ; y 1 ;2 . C. x ; y 1 ; 3 . D. x ; y 1; 3 . x 3 t Câu 26. Cho mặt phẳng : 2x y 3z 1 0 và d : y 2 2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào z 1 đúng ? A. d B. d / / C. d cắt D. d Câu 27. Cho 2 số phức z1 1 i và z2 2 3i . Môđun của số phức z1 z2 là: Trang 3 – Mã đề 219
- A. z1 z2 5 B. z1 z2 1 C. z1 z2 5 D. z1 z2 13 Câu 28. Đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 0; 5), đồng thời vuông góc với hai đường thẳng (d1): x 1 y 3 z 1 x 1 y 2 z 3 và (d2): có phương trình: 2 2 1 1 1 3 x 1 5t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 5t B. y t C. y t D. y t z 5 4t z 5 z 5 z 5 2 Câu 29. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z 16z 17 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz0 ? 1 1 1 1 A. M1 ;2 . B. M 2 ;2 . C. M 3 ;1 . D. M 4 ;1 . 2 2 4 4 Câu 30. Hiệu các nghiệm của phương trình z2 2z 2 0 là : A. 1 2i B. 0 C. 2i D. 2 Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i 1. Giá trị lớn nhất của z là: A. 2 2 B. 2 2 1 C. 3 2 1 D. 4 2 2 Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 1;2), B( 1;2;3) và đường thẳng x 1 y 2 z 1 d : . Điểm M (a;b;c) thuộc d sao cho MA2 MB2 28 biết c 0 có tọa độ là: 1 1 2 1 7 2 A. M (2;3;3) B. M ; ; 6 6 3 1 7 2 1 7 2 C. M ; ; ; M (2;3;3) D. M ; ; 6 6 3 6 6 3 Câu 33. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x2 ax với trục hoành (a 0 ). Quay hình H 16 xung quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích V . Khi đó giá trị của a.bằng 15 A. a 2 B. a 2 C. a 32 D. a 2 Câu 34. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;2], f(1) = 3 và f(2) = 12. Kết quả của tích phân 2 I f '(x)dx bằng 1 A. I = 9 B. I = 15 C. I = 36 D. I = - 9 ex 2 e3x Câu 35. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số y trên(0; ) . Đặt I dx , khi đó ta có x 1 x F(6) F(3) A.I B. I F(6) F(3). 3 C. I 3.[F(6) F(3)]. D. I 3.[F(6) F(1)]. HẾT Trang 4 – Mã đề 219