Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 281 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Văn Giàu (Kèm đáp án và thang điểm)

doc 4 trang xuanthu 30/08/2022 5260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 281 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Văn Giàu (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_281_nam_hoc_2018.doc
  • docxToan 12-Tran Van Giau-mt.docx - Xuân Văn Thị Đông.docx
  • docxToan 12-TranVanGiau-da.docx - Xuân Văn Thị Đông.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 281 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Văn Giàu (Kèm đáp án và thang điểm)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN 12 _ BAN CƠ BẢN TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU Hình thức: Trắc nghiệm_Tự luận Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 281 I. TRẮC NHIỆM Câu 1. Phương trình nào là phương trình của đường thẳng d qua và d vuông góc (P): . A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho 3 điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với . A. . B. C. D. Câu 3. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho quay quanh trục . A. (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt). Câu 4. Phương trình chính tắc đường thẳng đi qua hai điểm là A. B. C. D. Câu 5. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là A. B. . C. . D. . . Câu 6. Số phức nào sau đây thỏa và là số thuần ảo? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ? A. B. . C. . D. . Câu 8. Cho là hàm số liên tục trên đoạn và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. Trang 1/4- Mã Đề 281
  2. A. . B. . C. . D. . Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ∆ABC với, , . Tìm tọa độ đỉnh D sao cho ADCB là hình bình hành? A. D(0; -1; -2). B. D(0; 1; -2). C. D(0; -1; 2). D. D(0; 1; 2). Câu 10. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng A. B. C. D. Câu 11. Trong không gian , viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm và . A. . B. . C. . D. . Câu 12. Mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ , cho là đường thẳng đi qua gốc tọa độ , vuông góc với trục và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của là A. B. . C. . D. . Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. ( là hằng số). B. ( là hằng số). C. ( là hằng số; ). D. ( là hằng số). Câu 15. Tính bằng A. . B. . C. . D. . Câu 16. Tính tích phân ? A. . B. . C. D. . Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và điểm . Mặt phẳng qua và song song với có phương trình là A. . B. . C. D. . 2 Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y= x +3x 2, d1 y = x 1 và d2 y= x+2 có kết quả là A. . B. . C. . D. . Trang 2/4- Mã Đề 281
  3. Câu 19. Tìm biết là một nguyên hàm của . A. . B. . C. . D. . Câu 20. Trong không gian , cho . Đặt với . Tìm để đạt nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 21. Trong không gian , khoảng cách từ điểm đến là A. . B. . C. . D. . Câu 22. Cho hàm số . Tính tích phân . A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho số phức bất kì z = a + bi ( có số phức liên hợp là . Khi đó, là số nào? D. một số phức có phần A. số thực. B. một số thuần ảo. C. 0. thực và phần ảo đều khác 0. Câu 24. Gọi và lần lượt là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 25. Tính = aln3 + bln 5 . Gía trị của bằng ? A. 4. B. 0. C. 5. D. 1. Câu 26. Trong không gian , cho hai đường thẳng và . Đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với và cắt có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ cho mặt cầu , mặt phẳng . Gọi là mặt phẳng vuông góc với , song song với giá của véctơ và tiếp xúc với . Lập phương trình mặt phẳng . A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 28. Cho với , và . Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Trang 3/4- Mã Đề 281
  4. Câu 29. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa là A. B. C. D. Câu 30. Cho ( là các số nguyên ) . Tính . A. B. C. D. II. TỰ LUẬN ( 2,5 điểm ) Câu 1. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đọan thẳng AB, biết A 1; 3;2 ,B 1;1; 2 . Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x2 1; y 0; x 0. Câu 3. Viết phương trình mặt cầu (S) biết mặt cầu (S) có tâm I( 2; 1; 4) và tiếp xúc mặt phẳng (P) : x 2y 2z 9 0 . Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3y 2z 2 0 và Q : x 3y 2z 1 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt phẳng P , Q . Câu 5. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z, biết z thỏa mãn điều kiện: z 2 i 3 4i . HẾT Trang 4/4- Mã Đề 281