Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 321 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bình Khánh

doc 4 trang xuanthu 30/08/2022 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 321 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bình Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_321_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 321 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bình Khánh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 - 2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN – LỚP 12 Mã đề: 321 TRƯỜNG THPT BÌNH KHÁNH Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang – Gồm 30 câu trắc nghiệm và 01 câu tự luận ) Họ và tên thí sinh: Lớp: 12A SBD: 128 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6.0 Điểm) 1 Câu 1: Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) = và F(2) = 1 . Tính F(3) . x - 1 3 A. F(3 )= ln . B. F(3 )= ln2 . C. F(3 )= ln2 + 1 D. F(3 )= ln2 - 1. 2 Câu 2: Viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(3;0;-1) vuông góc với hai mặt phẳng: ( P ): x + 2y – z + 1 = 0 và ( Q ): 2x – y + z - 2 = 0 . A. x -3y -5z -8 = 0 B. x -3y + 5z -8 = 0 C. x + 3y -5z + 8 = 0 D. x + 3y + 5z + 8 = 0 Câu 3: Cho ò f (x)dx = F(x) + C. Khi đó ò f (ax + b)dx , với a ¹ 0 bằng 1 A. F(ax + b) + C. B. F(ax + b) + C . a 1 C. F(ax + b) + C . D. aF(ax + b) + C. 2a Câu 4: Cho mặt phẳng (P) x + 3y + z + 1= 0 và đuờng thẳng d có phương trình tham số: x 1 t y 2 t , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? z 1 2t A. d song song với (P); B. d thuộc (P) C. d cắt (P); D. d vuông góc với (P); uuur uuur Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2;1;1 ,B 2;1; 4 . Đặt P = MA + 2MB , trong đó M là một điểm nằm trên mp Oxy . Tìm tọa độ của M để P đạt giá trị nhỏ nhất: A. (-2;1;0) B. (2;-1;3) C. (2;1;3) D. (2;1;0) Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin3x.cosx là 1 1 1 A. sin3x + C . B. sin4x+ C . C. cos3x+ C . D. sin4x+ C. 3 4 3 Câu 7: Cho các số phức z thỏa mãn z - i = 5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A. r = 22 B. r = 5 C. r = 20 D. r = 4 Mã đề thi 321 Trang 1/4
  2. Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Điểm A(5 ; 2) biểu diễn số phức z = 2 + 5i B. Số phức z = a + bi có phần thực là a và phần ảo là b. C. Số phức liên hợp của w = a + bi là w = a - bi D. Mỗi số thực được coi là một số phức với phần ảo bằng 0. Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là 0 1 1 A. f(x)dx + f(x)dx B. f(x)dx 2 0 2 -2 1 0 1 C. f(x)dx + f(x)dx D. f(x)dx - f(x)dx 0 0 2 0 Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c , abc 0 . Khi đó phương trình mặt phẳng ABC là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. a c b c b a b a c a b c Câu 11: Cho số phức z 6 7i , số phức liên hợp z của z có điểm biểu diễn là: A. (-6;-7) B. (6;7) C. (-6;7) D. (6;-7) Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 9x+ 3x2 là 9x 9x A. 9x + x3 + C. B. 9xln9 + x3 + C . C. + x3 + C . D. + x3 + C . ln9 9 5 2 Câu 13: Cho biết f(x)dx = 15 . Tính giá trị của P = f(5 - 3x) + 7)dx 1 0 A. P = 27 B. P = 19 C. P = 15 D. P = 37 Câu 14: : Cho số phức z, thỏa mãn: 2z z 3 i .Tính A iz 2i 1 : A. 1 B. 5 C. 2 D. 3 1 2x + 3 Câu 15: Biết tích phân dx = aln2 -2 . Thì giá trị của a là 0 2 - x A. 3. B. 7. C. 2. D. 1. Mã đề thi 321 Trang 2/4
  3. x - 2 y + 3 z - 1 Câu 16: Hình chiếu của đường thằng (d): = = trên mặt phẳng Oxy có phương trình 1 2 3 là : x = 2 + t x = 2 + t x = 2 - t x = 2 - t A. y = -3 + 2t B. y = 3 - 2t C. y = 3 + 2t D. y = -3 + 2t z = 0 z = 0 z = 0 z = 0 π 4 Câu 17: Tính: J xcos2xdx 0 π π π - 2 π - 1 A. J = 2 - . B. J = 3 - . C. J . D. J . 2 2 8 4 Câu 18: Cho số phức z 3 2i . Phần thực và phần ảo của z lần lượt là: A. -3 và -2i B. -3 và -2 C. 3 và 2 D. 3 và 2i Câu 19: Trong không gian Oxyz cho điểm I 7; 4; 6 và mặt phẳng P : x + 2y - 2z + 3 = 0 . Lập phương trình của mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2 2 2 2 2 2 A. x + 7 + y + 4 + z + 6 = 4 B. x - 7 + y - 4 + z - 6 = 2 2 2 2 2 2 2 C. x + 7 + y +4 + z + 6 = 2 D. x - 7 + y - 4 + z - 6 = 4 2 2 Câu 20: Cho ò f (x)dx = x - x + C. Khi đó ò f (x )dx bằng 2 x5 x3 2 A. x3- x + C . B. x4 - x2 + C . C. - + C . D. - x3- x + C . 3 5 3 3 Câu 21: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A( 2 ; -1 ; 0 ), B(-1 ; 2 ; 1 ), C( 1 ; 1 ; 3) . A. 7x + 8y - 3z - 3 = 0 B. 7x + 8y - 3z + 6 = 0 C. 7x + 8y - 3z - 7 = 0 D. 7x + 8y - 3z - 6 = 0 Câu 22: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z - 2 - 4i = z -2i . Tìm số phức z có mô đun bé nhất. A. z = 2 + i . B. z = 3 + i . C. . z = 2 + 2i D. z = 1 + 3i 2 1 5 2 Câu 23: Nếu đặt u = 1 - x thì tích phân I = x 1- x dx trở thành 0 0 4 2 1 2 A. I = u - u du . B. I = u 1- u du . 1 0 2 1 2 2 0 C. I = u 1 - u du . D. I = u 1 - u du . 0 1 Câu 24: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 0(1; 2; 3) và nhận u = 1; - 3; 2 làm vectơ chỉ phương. Mã đề thi 321 Trang 3/4
  4. x = 1 + t x = 1 + t A. y = 2 - 3t B. y = - 3 + 2t z = 3 + 2t z = 2 + 3t x -1 y - 2 z - 3 C. x -1 - 3 y - 2 + 2 z - 3 = 0 D. = = 1 -3 2 Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A 2; 1; 3 ; B 3; 0; 2 ; C 0; -2; 1 . Phương trình mặt phẳng P đi qua A, B và cách C một khoảng lớn nhất ? A. P : 3x + y + 2z -13 = 0 . B. P : 2x - y + 3z - 12 = 0 . C. P : x + y - 3 = 0. D. P : 3x + 2y + z - 11 = 0. Câu 26: Thể tròn khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình 4 y = , y = 0, x = 0, x = 2 khi nó quay quanh trục Ox là: x - 4 A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 27: Cho điểm M 3;2; 1 , điểm M a;b;c đối xứng của M qua trục Oy, khi đó a b c bằng A. 6 B. 4 C. 2 D. 0 1 3 2 Câu 28: Tính tích phân I = x 1- x dx . 0 1 2 2 1 A. I = - . B. I = . C. I = - . D. I = 15 15 15 15 Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) và đường thẳng d có phương trình lần lượt là y - 2 P : x + 2y - 3z + 4 = 0 và d: x + 2 = = z . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt 1 1 -1 phẳng (P), vuông góc và cắt đường thẳng d. x = -1 - t x = -3 - t x = -3 + t x = -1 + t A. Δ: y = 2 - t B. : y = 1 - t C. Δ: y = 1 - 2t D. Δ: y = 2 - 2t z = -2t z = 1 - t z = -2t z = 1 - 2t x = 2 + 2t Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng d: y = - 2 - t . z = 3 + t Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d . A. 0; -1; 2 B. 0; 1; 2 C. 1; 1; 1 D. -3; 1; 4 II – PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm) Giải chi tiết các câu sau: 14; 17; 19; 28; 29; 30 HẾT Mã đề thi 321 Trang 4/4