Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tam Phú

doc 4 trang xuanthu 30/08/2022 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tam Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_357_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tam Phú

  1. SỞ GD & ĐT - TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TAM PHÚ KHỐI 12 - NĂM HỌC : 2018 – 2019 PHẦN I : 30 câu hỏi trắc nghiệm (thời gian làm bài 60 phút) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Trên mặt phẳng tạo độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i iz là 1 A. Đường thẳng y . B. Đường thẳng y 2 . 2 1 C. Đường tròn tâm I 0; 1 . D. Đường thẳng y . 2 ì ì ï x = 1+ t ï x = 0 ï ï Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : í y = 0 và d2 : í y = 4 - 2t ' . ï ï îï z = - 5+ t îï z = 5+ 3t ' Phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2 là: ïì x = 4 - t x - 4 y z - 2 ï x + 4 y z - 2 x - 4 y z + 2 A. .B C.= = íï y = 3t = = . D. = = 2 - 3 - 2 ï - 2 3 2 - 2 3 2 îï z = - 2 + t Câu 3: Hàm số y x 16 x2 có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là N . Tính giá trị biểu thức p M 2 N . A. 12. B. 8 . C. 4 . D. 4 2 . ln x F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Tìm F(x) biết F(e2 ) = 4 Câu 4: x ln2 x ln2 x ln2 x ln2 x A. F(x) = - 2 . B. F(x) = + 2 . C. F(x) = + x + C . D. F(x) = + C . 2 2 2 2 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có SB  (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB = 2a, SB = 2a Tính góc giữa SA và đáy A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 450 . Câu 6: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y x2 1 , trục hoành và các đường thẳng x 0, x 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4 4 A. V 2 . B. V 2 . C. V D. V . 3 . 3 Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x x A. ò sinxdx = cos x + C (C là hằng số). B. ò e dx = e + C (C là hằng số). a 1 a x C. dx = ln x + C (C là hằng số). D. x dx = + C (C là hằng số , R ). ò x ò a + 1 Câu 8: Hình bên là đồ thị của hàm số f (x) .Phân tích hình bên, phát biểu nào sau đây đúng về hàm số f (x) ? A. Hàm số f (x) nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; . B. Hàm số f (x) đồng biến trên R \{ 1}. C. Hàm số f (x) đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . D. Hàm số f (x) nghịch biến trên R \{ 1}. Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  2. Câu 9: Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y f 3 2x đồng biến trên khoảng : y 6 1 O 2 x 1 1 1 9 A. ;2 . B. ; . C. ; . D. ;2 và ; 2 2 2 2 Câu 10: Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A B C D biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ bằng 2cm , cạnh bên bằng 8cm. 32 A. cm3 . B. 128 cm3 . C. 32 cm3 . D. 32 dm3 . 3 Câu 11: Cho 0 a 1, trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: A. Hàm số y loga x có tập xác định là D =R. x B. Đồ thị của hai hàm số y a và y loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. x C. Đồ thị hàm số y a nằm phía trên trục hoành. D. Hàm số y a x có tập xác định là R. Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 3m 1 x 6m 3 cắt đồ thị hàm số y x3 3x2 1 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB BC 1 1 A. 3 B. m C. 3 D. m 3 3 1 x Câu 13: Kết quả tích phân I = ò (x- 2)e dx được viết dưới dạng I = ae + b với a, b Î ¤ . Khẳng định nào 0 sau đây là đúng? A. ab = - 6. . B. a + 2b = 1 . C. a + b = 5 . D. a3 + b3 = 35 . Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;4;1), B(- 2;2- 3) . Phương trình mặt cầu tâm A qua B là: A. x 2 2 y 4 2 z 1 2 36 . B. x 2 2 y 4 2 z 1 2 36 . C. x 2 2 y 4 2 z 1 2 6 . D. x 2 2 y 4 2 z 1 2 6 . Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn: z 2 i 13i 4 . Tính mô đun của số phức z . 5 37 37 A. z 37 . B. z 37 . C. z D. z . 3 3 2 1 Câu 16: Biến đổi ò x x 2 + 3dx thành ò f (t)dt , với t = x 2 + 3 . Khi đó f (t) là hàm nào trong các hàm 0 3 số sau? A. f (t) = t 2 . B. f (t) = 2t . C. f (t) = t . D. f (t) = 2t 2 . 2 Câu 17: Cho số phức z 1 2i có điểm biểu diễn là M . Biết rằng số phức w z z 1 được biểu diễn bởi một trong bốn điểm P , Q , R , S như hình vẽ bên dưới. Hỏi điểm biểu diễn của w là điểm nào? Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  3. A. Q . B. R . C. S . D. P . Câu 18: Trong bốn khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai với mọi hàm số f x ? (I): f x đạt cực trị tại x0 thì f x0 0 . (II): f x có cực đại, cực tiểu thì giá trị cực đại luôn lớn hơn giá trị cực tiểu. (III): f x có cực đại thì có cực tiểu. (IV): f x đạt cực trị tại x0 thì f x xác định tại x0 . A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 19: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào ? 4 2 4 2 4 2 4 2 A. y x 2x 3 . B. y x 2x 3 . C. y x 2x 3 . D. y x 2x 3. Câu 20: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên các khoảng ; 2 ;( 2; ) và có bảng biến thiên như sau: x 3 2 1 y 0 0 0 y 3 Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y m cắt đổ thị hàm số y f x tại 2 điểm phân biệt. A. 0 m 3. B. m 3 . C. m 0 . D. m 0 hay m 3 . Câu 21: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 2 và phần ảo là 4 . B. Phần thực là 4 và phần ảo là 2i . C. Phần thực là 4 và phần ảo là 2 . Trang 3/4 - Mã đề thi 357 D. Phần thực là 2 và phần ảo là 4i .
  4. Câu 22: Tính thể tích khối nón biết độ dài đường cao bằng a, bán kính đáy bằng 2a 4a3 4 a3 A. 4a3 . B. . C. . D. 4 a3 . 3 3 ì ï x = - 1+ 2t ï Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : í y = - t và ï îï z = 1+ t x - 1 y + 1 z - 2 d : = = . 2 - 2 1 - 1 Mệnh đề nào sau đây đúng: d song song d . d và d cắt nhau. d và d trùng nhau. d và d chéo nhau. A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm P( 1;0;1), Q(4; 4;1) và mặt phẳng (P) : x y z 5 0 . Gọi là mặt phẳng đi qua P,Q và vuông góc với mặt phẳng P , phương trình mặt phẳng là: A. 4x 5y 9z 5 0 . B. 4x 5y 9z 5 0. C. 4x 5y 9z 5 0 . D. 4x 5y 9z 5 0. Câu 25: Cho hàm số f x có tập xác định là D R \ 1;1 , liên tục trên các khoảng của tập D và có lim f x ; lim f x ; lim f x 3 x 1 x 1 x Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số có đúng ba đường tiệm cận là các đường thẳng x 1 và y 3 . B. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x 1 và x 3. C. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng x 1 và x 3. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Câu 26: Cho hàm số y x3 3x2 3mx m 1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của mlà : 3 2 4 3 A. B . C. . D. . 4 3 5 5 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, tiếp xúc với mặt phẳng x 2y 2z 6 0 và có tâm nằm trên tia Oy . Phương trình của mặt cầu (S) là: A. x2 y 3 2 z2 4 . B. x2 y 3 2 z2 16 . C. x2 y 3 2 z2 16 . D. x2 y 9 2 z2 16 . 2 Câu 28: Bât phương trình log3 x 5log3 x 6 0 có nghiệm là đoạn [a;b]. Khi đó b a bằng: A. 18. B. 3 . C. 9 . D. 27 . Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;4) và B(2;5;0) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ? A. x z 1 0 . B. y z 1 0 . C. y z 1 0 . D. y z 1 0 . Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số y = ln(x 2 + 1) . 2x 2x + 1 x 2x 2 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . x 2 + 1 x 2 + 1 x 2 + 1 x 2 + 1 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 357