Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 362 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bình Chánh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 362 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bình Chánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_362_nam_hoc_2018.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 362 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bình Chánh
- TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HKII (2018-2019) MÔN: TOÁN HỌC 12 Đề chính thức Thời gian làm bài: 90 phút; (30 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) Chữ ký của GT: Mã đề thi 362 SBD: . Họ tên học sinh: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM Câu 1: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ? 2 2 A. 2x2 2 dx B. 2x2 2x 4 dx 1 1 2 2 C. 2x2 2x 4 dx D. 2x 2 dx 1 1 Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I 1;1;1) và A 1;2;3). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là A. x 1 2 y 1 2 z 1 2 29 B. x 1 2 y 1 2 z 1 2 5 C. x 1 2 y 1 2 z 1 2 25 D. x 1 2 y 1 2 z 1 2 5 Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; B. ;1 C. 1; D. 1;1 Câu 4: Cho hàm số f x ax4 bx2 c a,b,c ¡ . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 4 f x 3 0 là A. 2 B. 4 C. 0 D. 3 Trang 1/4 - Mã đề thi 362
- Câu 5: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 3x 2yi 2 i 2x 3i với i là đơn vị ảo. A. x 2; y 2 B. x 2; y 1 C. x 2; y 1 D. x 2; y 2 ax b Câu 6: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào cx c dưới đây đúng? A. y ' 0,x R B. y ' 0,x 1 C. y ' 0,x 1 D. y ' 0,x R 1 1 1 Câu 7: Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi đó f x 2g x dx bằng 0 0 0 A. 3 B. 1 C. 12 D. 8 Câu 8: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 2 A. V 1 B. V 1 C. V ( 1) D. V ( 1) Câu 9: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1;1 B. ; 1 C. 1;0) D. 0;1 Câu 10: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z 1+2i ? A. Q B. P C. N D. M x 4 2 Câu 11: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x2 x A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Trang 2/4 - Mã đề thi 362
- 3 Câu 12: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x x 1 x 2 , x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f x ex x là 1 1 1 A. ex 1 C B. ex x2 C C. ex x2 C D. ex x2C 2 x 1 2 Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1; 2 và B 2;2;1 . Vectơ AB có tọa độ là A. 3;1;1 B. 1; 1; 3 C. 3;3; 1 D. 1;1;3 1 xdx Câu 15: Cho 2 a bln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng 0 x 2 A. 2 B. 2 C. 1 D. 1 Câu 16: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x4 2x2 1 B. y x3 x2 1 C. y x4 2x2 1 D. y x3 x2 1 Câu 17: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ? A. z 3 i B. z 3i C. z 2 3i D. z 2 Câu 18: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2y 2z 10 0 và Q : x 2y 2z 3 0 bằng 4 7 8 A. B. C. 3 D. 3 3 3 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x 2y z 5 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. P(0;0; 5) B. N( 5;0;0) C. Q(2; 1;5) D. M (1;1;6) Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 2x2 7x trên đoạn 0;4 bằng A. 0 B. 68 C. 259 D. 4 Câu 21: Cho hai số phức z1 5 7i và z2 2 3i . Tìm số phức z z1 z2 A. z 2 5i B. z 3 10i C. z 2 5i D. z 7 4i 2 Câu 22: Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 3z 5 0 . Giá trị của z1 z2 bằng A. 10. B. 2 5 . C. 3. D. 5 . x 3 y 1 z 5 Câu 23: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là 1 1 2 A. u1 3; 1;5 B. u4 1; 1;2 C. u2 3;1;5 D. u3 1; 1; 2 x 1 y 2 z 3 Câu 24: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây ? 2 1 2 A. Q (2; 1;2) B. P (1;2;3). C. M ( 1; 2; 3) D. N ( 2;1; 2). Trang 3/4 - Mã đề thi 362
- Câu 25: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 5 Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số f x 4x 1 ln x là A. 2x2 ln x x2 B. 2x2 ln x 3x2 C. 2x2 ln x 3x2 C D. 2x2 ln x x2 C Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (1; 2;3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I bán kính IM ? 2 2 2 2 2 2 A. (x 1) y z 13 B. (x 1) y z 13 2 2 2 2 2 2 C. (x 1) y z 13 D. (x 1) y z 17 Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 29: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxz) có phương trình là A. x 0 B. z 0 C. y 0 D. x + y + z 0 Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM Câu 1 ( 1 điểm ). Tính thể tích hình tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi y x2 2x , trục Ox , x 0, x 1 quay quanh trục Ox Câu 2 ( 1 điểm ). Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 3z 5 0 . Tính z 2 z 2 . 1 2 1 2 Câu 3 ( 1 điểm ). Xét sự đồng phẳng của ba véctơ a 1;2;3 ,b 2; 3;1 ,c 1;3;2 . Câu 4 (1 điểm ). Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2x y 2z 2 0 và mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 25 . Tính bán kính đường tròn giao tuyến của P và S . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 362