Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 420 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Giồng Ông Tố
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 420 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Giồng Ông Tố", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_420_nam_hoc_2018.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 420 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Giồng Ông Tố
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ Môn: TOÁN - KHỐI 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (gồm có 4 trang) Họ tên thí sinh: Mã đề Lớp: Số báo danh: 420 PHẦN A:TRẮC NGHIỆM (70 phút) Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f x cos3x là sin 3x A. cos3xdx 3sin 3x C . B. cos3xdx C . 3 sin 3x C. cos3xdx sin 3x C . D. cos3xdx C . 3 x 3 Câu 2.Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) e 2x thỏa mãn F(0) . Khi đó Fbằng(x) 2 1 5 A.F(x) 2ex x2 B. F(x) ex x2 2 2 1 3 C.F(x) ex x2 D. F(x) ex x2 2 2 2 2 Câu 3.Cho f (x)dx 5 . Kết quả của I f (x) 2sin xdx bằng 0 0 A. I 7 B. I 5 C. I 3 D. I 5 2 1 1 1 Câu 4. Cho dx a ln 2 bln 3 với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 0 x 1 x 2 A. a 2b 0 . B. a b 2 . C. a 2b 0. D. a b 2 . Câu 5. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 1 , đường thẳng x = 2, trục tung và trục hoành là 7 5 3 11 A. S B. S C. S D. S 2 2 4 4 Câu 6. Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x.ex , y 0, x 2 khi quay quanh trục hoành là: 2 A. (e 1) B. e2 1 C. e2 1 D. e2 2 Câu 7. Cho số phức z = 3 + 4i , điểm biểu diễn của số phức liên hợp có tọa độ là: A. 4; 3 B. 3; 4 C. 4;3 D. 4;3 Trang 1 – Mã đề 420
- Câu 8. Cặp số x , y thỏa mãn điều kiện 3x – 2 2y 1 i 1 – 5i là : A. x ; y 1 ;2 . B. x ; y 1 ; 3 . C. x ; y 1 ; 3 . D. x ; y 1; 3 . Câu 9. Hiệu các nghiệm của phương trình z2 2z 2 0 là : A. 2i B. 1 2i C. 0 D. 2 Câu 10. Cho A(3;-2;3) và B(-1;2;5). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là A. I(2;0;8) B. I(-2;2;1) C. I(1;0;4) D. I(2;-2;-1) Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x 2 y z 5 0 . Điểm nào trong các điểm sau đây nằm trên mặt phẳng (P) ? A. M (1;1;6) B. P(0;0; 5) C. N ( 5;0;0) D. Q(2; 1;5) Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; –1; 5) và B(0; 0; 1). Mặt phẳng (P) đi qua A, B và song song với trục Oy có phương trình A. 2x + z – 5 = 0B. 4x + y – z + 1 = 0 C. 4x – z + 1 = 0D. y + 4z – 1 = 0 Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;0; 1 ;B 1;1;0 và là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. n 1; 1; 1 B. n 1;1; 1 C. n 1; 1;1 D. n 1;1;1 Câu 14.Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mp (P): x + 2y – 2z –3 = 0 là: x 1 t x 1 t x 1 2t x 1 t A. y 4 2t B. y 4 2t C. y 4 4t D. y 2 4t z 7 2t z 7 2t z 7 4t z 2 7t 1 Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x là 2x 1 A. f x dx 2 2x 1 C B. f x dx 4 2x 1 C 2x 1 C. f x dx 2x 1 C D. f x dx C 2 x Câu 16. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số g(x) e ? A. ex 1 2 B. ex 2 C. ex D. e2x 2018 ln x Câu 17. Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) . Khi đó giá trị của F(e) F(1) là: x 1 1 A. I .B. I .C. I e . D. I 1. 2 e Câu 18. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0; ] đạt giá trị bằng 0 ? Trang 2 – Mã đề 420
- x x A. f (x) sin 3x . B. f (x) cos . C. f (x) sin . D. f (x) cos 3x . 4 2 4 2 5 5 4 1 4 Câu 19. Cho f (x)dx 5 , f (t)dt 2 và g(u)du . Kết quả của tích phân ( f (x) g(x))dx bằng. 1 4 1 3 1 10 22 8 20 A. . B. .C. . D . . 3 3 3 3 e 2ln x Câu 20. Biết dx a b.e 1 , với a,b ¢ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 1 x A. a b 6. B. a + b = -7 C. a b 3 . D. a b 6 . Câu 21. Cho số phức z = 3 – 2i. Khi đó số phức z có A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng - 2. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng - 2i. Câu 22. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai ? A. Môđun của số phức z là một số thực. B. Môđun của số phức z là một số dương. C. Môđun của số phức z là một số thực không âm D. Môđun của số phức z là một số phức. Câu 23. Cho 2 số phức z1 1 i và z2 2 3i . Môđun của số phức z1 z2 là: A. z1 z2 5 B. z1 z2 13 C. z1 z2 1 D. z1 z2 5 2 Câu 24. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z 16z 17 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz0 ? 1 1 1 1 A. M1 ;2 . B. M 3 ;1 . C. M 4 ;1 . D. M 2 ;2 . 2 4 4 2 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hành ABCD với A(1; 1; 0), B(1; 1; 2), D(1; 0; 2). Diện tích của hình bình hành ABCD là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z +1 = 0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình 2 2 2 2 2 2 A. x 2 y 1 z 1 9 B. x 2 y 1 z 1 2 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 1 z 1 4 D. x 2 y 1 z 1 4 Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0) và C(0;0;3). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC) ? x y z x y z A. 1 B. 0 1 2 3 1 2 3 x 1 y 2 z 3 x y z C. 1 D. 1 2 3 1 2 3 Trang 3 – Mã đề 420
- x 10 y 2 z 2 Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình: . Xét mặt phẳng 5 1 1 (P): 10x 2y mz 11 0, m là tham số thực. Để mp (P) vuông góc với đường thẳng d thì giá trị của tham số m là A. m = - 2 B. m = - 52 C. m = 52D. m = 2. x 3 t Câu 29. Cho mặt phẳng : 2x y 3z 1 0 và d : y 2 2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào z 1 đúng ? A. d B. d C. d / / D. d cắt Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 1;2), B( 1;2;3) và đường thẳng x 1 y 2 z 1 d : . Điểm M (a;b;c) thuộc d sao cho MA2 MB2 28 biết c 0 có tọa độ là: 1 1 2 1 7 2 A. M ; ; B. M (2;3;3) 6 6 3 1 7 2 1 7 2 C. M ; ; ; M (2;3;3) D. M ; ; 6 6 3 6 6 3 Câu 31. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;2], f(1) = 3 và f(2) = 12. Kết quả của tích phân 2 I f '(x)dx bằng 1 A. I = 15 B. I = 36 C. I = 9 D. I = - 9 Câu 32. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x2 ax với trục hoành (a 0 ). Quay hình H 16 xung quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích V . Khi đó giá trị của a.bằng 15 A. a 2 B. a 32 C. a 2 D. a 2 Câu 33. Đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 0; 5), đồng thời vuông góc với hai đường thẳng (d1): x 1 y 3 z 1 x 1 y 2 z 3 và (d2): có phương trình: 2 2 1 1 1 3 x 1 5t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 5t B. y t C. y t D. y t z 5 4t z 5 z 5 z 5 Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i 1. Giá trị lớn nhất của z là: A. 2 2 B. 3 2 1 C. 4 2 2 D. 2 2 1 ex 2 e3x Câu 35. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số y trên(0; ) . Đặt I dx , khi đó ta có x 1 x F(6) F(3) A.I B. I 3.[F(6) F(3)]. 3 C. I 3.[F(6) F(1)]. D. I F(6) F(3). HẾT Trang 4 – Mã đề 420