Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 469 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vạn Hạnh (Kèm đáp án và thang điểm)

docx 8 trang xuanthu 30/08/2022 3480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 469 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vạn Hạnh (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_469_nam_hoc_2018.docx
  • docxToan 12 - Van Hanh - da - trung hoc pho thong Van Hanh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 469 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vạn Hạnh (Kèm đáp án và thang điểm)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG TH- THCS- THPT VẠN HẠNH MÔN TOÁN - KHỐI 12 MÃ ĐỀ 469 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) x 1 y 2 z 3 Câu1 . Trong không gian , đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 2 A. Q 2; 1;2 . B. M 1; 2; 3 . C. Q 2;1; 2 . D. P 1;2;3 . Câu2 . Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu: (S): x 1 2 y 2 2 z2 1 A. I(1;0;2) và R = 2 B.I(1;2;0) và R = -1 C.I(-1;2;0) và R = 1 D. I(3;2;1) và R = 1 Câu3 . Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 3x 2 1 trên [0;2] là : 13 A. B. 1 C. 3 D. 29 4 Câu4.Cho các vectơ a (1;2;3); b ( 2;4;1); c ( 1;3;4) . Vectơ v 2a 3b 5c có toạ độ là: A. (7; 3; 23).B. (3; 7; 23).C. (23; 7; 3). D. (7; 23; 3). Câu5 . Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được 16π 17π 18π 19π sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox. A. B. C. D. 15 15 15 15 x 3 y 1 z Câu6 . Gọi M là giao điểm của d: và mặt phẳng P : 2x y z 7 0 .Tọa độ của điểm M là: 1 1 2 A. (6;-4;3) B. (0;2;-4) C. (3;-1;0) D. (1;4;-2) Câu7. Khoảng cách d từ điểm A( 1;1; 2) đến mặt phẳng (P) : 2x 2y z 3 0 là: 9 5 5 A. d . B. d 3. C. d . D. d . 2 2 3 2 2 Câu8 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x là 9 2 9 19 A. B. C. D. 2 9 12 2 x 1 y 2 z 4 Câu9 . Cho d và (P): 6x + my + 2z +4 = 0. Tìm m để d vuông góc với (P) 3 2 1 A.m= -1 B. m = 22 C. m = 3 D. m = 4 x 2 Câu10 . Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y 2x là: x 1 1 1 1 A. (-2;- 4)B. (-2;4), ( ;-1) C. (-2; - ) D. (- ; 1) 2 2 2 Câu11 . Số điểm cực trị của hàm số y 2x4 4x2 2 là: A. 0 B.1 C.3 D.2 Câu12 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 2x 3y 4z 5 0 A. n (2;3; 4) B. n (2;3;5) C. n (2,3,4) D. n ( 4;3;2) Câu13 . Mặt phẳng (P) đi qua M(2;1;3) và song song với mặt phẳng (Q): 2x-y+3z-4=0 có phương trình là: A .x-2y+3z-12=0 B. 2x + y+3z-14=0 C. 2x-y+3z-12=0 D.x+2y+3z-13=0. 1 Câu14 . Tính tích phân sau I 1 x2 d x . A. B. C. D. 0 3 2 4 Câu15. Cho số phức z 3 2i. Tìm số phức w i.z z. A. w 5 5i B. w 5 5i C. w 1 5i D. w 1 i. e Câu16. Tích phân I ln xdx bằng : A. I = 1 e B. I = e C. I = e 1 D. I = 1 1 1 1 1 Câu17 . Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi đó f x 2g x dx bằng : 0 0 0
  2. A. 3 . B. 8 . C. 12. D. 1 Câu18 . Trong mặt phẳng phức, điểm M (1;- 2) biểu diễn số phức z . Môđun của số phức w = i z - z 2 bằng: A. 26. B. 6 . C. 26 . D. 6 . Câu19 . Cho hai số phức z1 1 i và z2 3 5i. Tính môđun của số phức 2z1 z2. A. B. C. D. 2z1 z2 10 2z1 z2 2 2 2z1 z2 8 2z1 z2 10 Câu20 . Hàm số y x4 2x2 1 đồng biến trên khoảng nào ? A. (0; ) B. ( ; 0) C. (1; ) D. ( 1; 0) 2x 1 Câu21 . Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là ? x 2 1 1 A. x 2, y B. x 2, y 2 C. x 2, y 2 D. x , y 2. 2 2  Câu22 . Cho điểm A 3; 2;0 , B 2;4; 1 . Toạ độ của AB là: A. 1;6; 1 B. 1; 6;1 C. 3;1;1 D. 1;0;6 Câu23 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x2 4 và đường thẳng y x 1. A. 6 (đvdt).B. 4 (đvdt).C. 8 (đvdt). D. 0 (đvdt). Câu24 . Cho số phức z thỏa mãn: (4 i)z 3 4i . Điểm biểu diễn của z là: 16 11 9 23 9 4 16 13 A. M ( ; ) B. M ( ; ) C. M ( ; ) D. M ( ; ) 15 15 25 25 5 5 17 17 Câu25 . Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A 1; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau: A. z 1 2i B. z 1 2i C. z 1 2i D. z 2 i 2 Câu26 . Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 3z 5 0 . Giá trị của z1 z2 bằng A. 5 .B. 2 5 .C. 3 .D. 10 . Câu27 . Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3) bán kính r = 1? 2 2 2 3 A. x 1 (y 2)2 z 3 1 B. x 1 (y 2)2 z 3 1 2 2 C. x 1 (y 2) z 3 1 D. x2 y2 z2 2x 4y 6z 13 0 3 2 Câu28 . Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3x 2 : A. y 4 B. y 1 C. y 2 D. y 0 CT CT CT CT Câu29 . Hàm số y x4 6x3 10 có bao nhiêu điểm cực trị? A. không có B. 3 C. 2 D. 1 Câu30 . Cho số phức z thỏa mãn z(3 4i) 18 i 0 . Khi đó số phức z bằng: 1 A. 21 3i . B. 2 3i . C. 6 i . D. 2 3i 4 II.PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. Tìm tọa độ cực đại và cực tiểu của hàm số y x3 3x2 1 . Câu 2. Tính diện hình phẳng giới hạn bởi (C) y = x2 , (d) y = x Câu 3. Cho hàm số f (x) x2 2x 1 , tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) biết F(1) = 0 3 2 Câu 4. Kí hiệu z1, z2 , z3 là nghiệm của phương trình z z 4z 4 0 .Tính tổng T z1 z2 z3 Câu 5. . Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua E (1;2;- 3)và song song với (Q): 2x - y + 5z - 15 = 0 x 4 y 5 z Câu 6. Cho mặt phẳng chứa đường thẳng d : sao cho khoảng cách từ O đến đạt giá trị lớn 1 2 3 nhất. Tìm giao điểm của và trục hoành Ox
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG TH- THCS- THPT VẠN HẠNH MÔN TOÁN - KHỐI 12 MÃ ĐỀ 588 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 3 2 Câu1 . Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3x 2 : A. yCT 4 B. yCT 1 C. yCT 2 D. yCT 0 Câu2 . Cho số phức z thỏa mãn z(3 4i) 18 i 0 . Khi đó số phức z bằng: 1 A. 21 3i . B. 2 3i . C. 6 i . D. 2 3i 4 Câu3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x là : 9 2 9 19 A. B. C. D. 2 9 12 2 Câu4 . Hàm số y x4 6x3 10 có bao nhiêu điểm cực trị? A. không có B. 3 C. 2 D. 1 2 Câu5 . Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 3z 5 0 . Giá trị của z1 z2 bằng A. 5 .B. 2 5 .C. 3 .D. 10 . Câu6 . Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3) bán kính r = 1? 2 2 2 3 A. x 1 (y 2)2 z 3 1 B. x 1 (y 2)2 z 3 1 2 2 C. x 1 (y 2) z 3 1 D. x2 y2 z2 2x 4y 6z 13 0 Câu7 . Khoảng cách d từ điểm A( 1;1; 2) đến mặt phẳng (P) : 2x 2y z 3 0 là: 9 5 5 A. d . B. d 3. C. d . D. d . 2 2 3 2 2 13 Câu8 . Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 3x 2 1 trên [0;2] là: A. B. 1 C. 3 D. 29 4 Câu9 . Cho các vectơ a (1;2;3); b ( 2;4;1); c ( 1;3;4) . Vectơ v 2a 3b 5c có toạ độ là: A. (7; 3; 23).B. (3; 7; 23).C. (23; 7; 3). D. (7; 23; 3). Câu10 . Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được 16π 17π 18π 19π sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox.: A. B. C. D. 15 15 15 15 Câu11. Mặt phẳng (P) đi qua M(2;1;3) và song song với mặt phẳng (Q): 2x-y+3z-4=0 có phương trình là: A .x-2y+3z-12=0 B. 2x + y+3z-14=0 C. 2x-y+3z-12=0 D.x+2y+3z-13=0. Câu12 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x2 4 và đường thẳng y x 1. A. 6 (đvdt).B. 4 (đvdt).C. 8 (đvdt). D. 0 (đvdt). Câu13 . Cho hai số phức z1 1 i và z2 3 5i. Tính môđun của số phức 2z1 z2. A. B. C. D. 2z1 z2 10 2z1 z2 2 2 2z1 z2 8 2z1 z2 10 Câu14 . Hàm số y x4 2x2 1 đồng biến trên khoảng nào ? A. (0; ) B. ( ; 0) C. (1; ) D. ( 1; 0) Câu15 . Trong mặt phẳng phức, điểm M (1;- 2) biểu diễn số phức z . Môđun của số phức w = i z - z 2 bằng: A. 26. B. 6 . C. 26 . D. 6 . Câu16 . Cho số phức z thỏa mãn: (4 i)z 3 4i . Điểm biểu diễn của z là: 16 11 9 23 9 4 16 13 A. M ( ; ) B. M ( ; ) C. M ( ; ) D. M ( ; ) 15 15 25 25 5 5 17 17 2x 1 Câu17 .Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là ? x 2 1 1 A. x 2, y B. x 2, y 2 C. x 2, y 2 D. x , y 2. 2 2
  4. Câu18 . Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A 1; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau: A. z 1 2i B. z 1 2i C. z 1 2i D. z 2 i 1 1 1 Câu19 . Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi đó f x 2g x dx bằng : 0 0 0 A. 3 . B. 8 . C. 12. D. 1 Câu20 . Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu: (S): x 1 2 y 2 2 z2 1 A. I(1;0;2) và R = 2 B.I(1;2;0) và R = -1 C.I(-1;2;0) và R = 1 D. I(3;2;1) và R = 1  Câu21 . Cho điểm A 3; 2;0 , B 2;4; 1 . Toạ độ của AB là: A. 1;6; 1 B. 1; 6;1 C. 3;1;1 D. 1;0;6 1 Câu22 . Tính tích phân sau I 1 x2 d x . : A. B. C. D. 0 3 2 4 Câu23. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 2x 3y 4z 5 0 A. n (2;3; 4) B. n (2;3;5) C. n (2,3,4) D. n ( 4;3;2) x 2 Câu24 . Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y 2x là: x 1 1 1 1 A. (-2;- 4)B. (-2;4), ( ;-1) C. (-2; - ) D. (- ; 1) 2 2 2 x 1 y 2 z 4 Câu25 . Cho d và (P): 6x + my + 2z +4 = 0. Tìm m để d vuông góc với (P) 3 2 1 A. m= -1 B. m = 22 C. m = 3 D. m = 4 Câu26 . Số điểm cực trị của hàm số y 2x4 4x2 2 là: A. 0 B.1 C.3 D.2 x 1 y 2 z 3 Câu27 . Trong không gian , đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 2 A. Q 2; 1;2 . B. M 1; 2; 3 . C. Q 2;1; 2 . D. P 1;2;3 . Câu28 . Cho số phức z 3 2i. Tìm số phức w i.z z. A. w 5 5i B. w 5 5i C. w 1 5i D. w 1 i. e Câu29. Tích phân I ln xdx bằng : 1 A. I = 1 e B. I = e C. I = e 1 D. I = 1 x 3 y 1 z Câu30. Gọi M là giao điểm của d: và mặt phẳng P : 2x y z 7 0 .Tọa độ của điểm M là: 1 1 2 A. (6;-4;3) B. (0;2;-4) C. (3;-1;0) D. (1;4;-2) II.PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. Tìm tọa độ cực đại và cực tiểu của hàm số y x3 3x2 1 . Câu 2. Tính diện hình phẳng giới hạn bởi (C) y = x2 , (d) y = x Câu 3. Cho hàm số f (x) x2 2x 1 , tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) biết F(1) = 0 3 2 Câu 4. Kí hiệu z1, z2 , z3 là nghiệm của phương trình z z 4z 4 0 .Tính tổng T z1 z2 z3 Câu 5. . Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua E (1;2;- 3)và song song với (Q): 2x - y + 5z - 15 = 0 x 4 y 5 z Câu 6. Cho mặt phẳng chứa đường thẳng d : sao cho khoảng cách từ O đến đạt giá trị lớn 1 2 3 nhất. Tìm giao điểm của và trục hoành Ox .
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG TH- THCS- THPT VẠN HẠNH MÔN TOÁN - KHỐI 12 MÃ ĐỀ 679 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 2 Câu1 . Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 3z 5 0 . Giá trị của z1 z2 bằng A. 5 .B. 2 5 .C. 3 .D. 10 . Câu2 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 2x 3y 4z 5 0 A. n (2;3; 4) B. n (2;3;5) C. n (2,3,4) D. n ( 4;3;2) Câu3 . Khoảng cách d từ điểm A( 1;1; 2) đến mặt phẳng (P) : 2x 2y z 3 0 là: 9 5 5 A. d . B. d 3. C. d . D. d . 2 2 3 2 2 13 Câu4. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 3x 2 1 trên [0;2] là: A. B. 1 C. 3 D. 29 4 Câu5 . Cho các vectơ a (1;2;3); b ( 2;4;1); c ( 1;3;4) . Vectơ v 2a 3b 5c có toạ độ là: A. (7; 3; 23).B. (3; 7; 23).C. (23; 7; 3). D. (7; 23; 3). Câu6. Mặt phẳng (P) đi qua M(2;1;3) và song song với mặt phẳng (Q): 2x-y+3z-4=0 có phương trình là: A .x-2y+3z-12=0 B. 2x + y+3z-14=0 C. 2x-y+3z-12=0 D.x+2y+3z-13=0. x 2 Câu7 . Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y 2x là: x 1 1 1 1 A. (-2;- 4)B. (-2;4), ( ;-1) C. (-2; - )D(- ; 1) 2 2 2 x 1 y 2 z 3 Câu8 . Trong không gian , đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 2 A. Q 2; 1;2 . B. M 1; 2; 3 . C. Q 2;1; 2 . D. P 1;2;3 . x 3 y 1 z Câu9 . Gọi M là giao điểm của d: và mặt phẳng P : 2x y z 7 0 .Tọa độ của điểm M là: 1 1 2 A. (6;-4;3) B. (0;2;-4) C. (3;-1;0) D. (1;4;-2) x 1 y 2 z 4 Câu10 . Cho d và (P): 6x + my + 2z +4 = 0. Tìm m để d vuông góc với (P) 3 2 1 A. m= -1 B. m = 22 C. m = 3 D. m = 4 Câu11 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x là : 9 2 9 19 A. B. C. D. 2 9 12 2 Câu12 . Số điểm cực trị của hàm số y 2x4 4x2 2 là: A. 0 B.1 C.3 D.2 e Câu13 . Tích phân I ln xdx bằng : A. I = 1 e B. I = e C. I = e 1 D. I = 1 1 Câu14. Cho số phức z 3 2i. Tìm số phức w i.z z. A. w 5 5i B. w 5 5i C. w 1 5i D. w 1 i. 1 Câu15. Tính tích phân sau I 1 x2 d x . : 0 A. B. C. D. 3 2 4 Câu16 . Trong mặt phẳng phức, điểm M (1;- 2) biểu diễn số phức z . Môđun của số phức w = i z - z 2 bằng: A. 26. B. 6 . C. 26 . D. 6 . Câu17 . Hàm số y x4 2x2 1 đồng biến trên khoảng nào ? A. (0; ) B. ( ; 0) C. (1; ) D. ( 1; 0)
  6. Câu18 . Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A 1; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau: A. z 1 2i B. z 1 2i C. z 1 2i D. z 2 i Câu19 . Cho số phức z thỏa mãn: (4 i)z 3 4i . Điểm biểu diễn của z là: 16 11 9 23 9 4 16 13 A. M ( ; ) B. M ( ; ) C. M ( ; ) D. M ( ; ) 15 15 25 25 5 5 17 17  Câu20 . Cho điểm A 3; 2;0 , B 2;4; 1 . Toạ độ của AB là: A. 1;6; 1 B. 1; 6;1 C. 3;1;1 D. 1;0;6 Câu21 . Cho hai số phức z1 1 i và z2 3 5i. Tính môđun của số phức 2z1 z2. A. B. C. D. 2z1 z2 10 2z1 z2 2 2 2z1 z2 8 2z1 z2 10 2x 1 Câu22 . Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là ? x 2 1 1 A. x 2, y B. x 2, y 2 C. x 2, y 2 D. x , y 2. 2 2 Câu23 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x2 4 và đường thẳng y x 1. A. 6 (đvdt).B. 4 (đvdt).C. 8 (đvdt). D. 0 (đvdt). 1 1 1 Câu24 . Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi đó f x 2g x dx bằng : 0 0 0 A. 3 . B. 8 . C. 12. D. 1 3 2 Câu25 . Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3x 2 : A. yCT 4 B. yCT 1 C. yCT 2 D. yCT 0 Câu26 . Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3) bán kính r = 1? 2 2 2 3 A. x 1 (y 2)2 z 3 1 B. x 1 (y 2)2 z 3 1 2 2 C. x 1 (y 2) z 3 1 D. x2 y2 z2 2x 4y 6z 13 0 Câu27 . Cho số phức z thỏa mãn z(3 4i) 18 i 0 . Khi đó số phức z bằng: 1 A. 21 3i . B. 2 3i . C. 6 i . D. 2 3i 4 Câu28 . Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu: (S): x 1 2 y 2 2 z2 1 A. I(1;0;2) và R = 2 B.I(1;2;0) và R = -1 C.I(-1;2;0) và R = 1 D. I(3;2;1) và R = 1 Câu29 . Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox.: 16π 17π 18π 19π A. B. C. D. 15 15 15 15 Câu30 . Hàm số y x4 6x3 10 có bao nhiêu điểm cực trị? A. không có B. 3 C. 2 D. 1 II.PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. Tìm tọa độ cực đại và cực tiểu của hàm số y x3 3x2 1 . Câu 2. Tính diện hình phẳng giới hạn bởi (C) y = x2 , (d) y = x Câu 3. Cho hàm số f (x) x2 2x 1 , tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) biết F(1) = 0 3 2 Câu 4. Kí hiệu z1, z2 , z3 là nghiệm của phương trình z z 4z 4 0 .Tính tổng T z1 z2 z3 Câu 5. . Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua E (1;2;- 3)và song song với (Q): 2x - y + 5z - 15 = 0 x 4 y 5 z Câu 6. Cho mặt phẳng chứa đường thẳng d : sao cho khoảng cách từ O đến đạt giá trị lớn 1 2 3 nhất. Tìm giao điểm của và trục hoành Ox .
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG TH- THCS- THPT VẠN HẠNH MÔN TOÁN - KHỐI 12 MÃ ĐỀ 769 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu1 . Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox.: 16π 17π 18π 19π A. B. C. D. 15 15 15 15 2 Câu2. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 3z 5 0 . Giá trị của z1 z2 bằng A. 5 .B. 2 5 .C. 3 .D. 10 . x 3 y 1 z Câu3 . Gọi M là giao điểm của d: và mặt phẳng P : 2x y z 7 0 .Tọa độ của điểm M là: 1 1 2 A. (6;-4;3) B. (0;2;-4) C. (3;-1;0) D. (1;4;-2) 13 Câu4 . Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 3x 2 1 trên [0;2] là : A. B. 1 C. 3 D. 29 4 x 2 Câu5. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y 2x là: x 1 1 1 1 A. (-2;- 4)B. (-2;4), ( ;-1) C. (-2; - )D(- ; 1) 2 2 2 x 1 y 2 z 3 Câu6 . Trong không gian , đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 2 A. Q 2; 1;2 . B. M 1; 2; 3 . C. Q 2;1; 2 . D. P 1;2;3 . Câu7 . Mặt phẳng (P) đi qua M(2;1;3) và song song với mặt phẳng (Q): 2x-y+3z-4=0 có phương trình là: A .x-2y+3z-12=0 B. 2x + y+3z-14=0 C. 2x-y+3z-12=0 D.x+2y+3z-13=0. 1 Câu8. Tính tích phân sau I 1 x2 d x : A. B. C. D. 0 3 2 4 Câu9 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 2x 3y 4z 5 0 A. n (2;3; 4) B. n (2;3;5) C. n (2,3,4) D. n ( 4;3;2) Câu10 . Khoảng cách d từ điểm A( 1;1; 2) đến mặt phẳng (P) : 2x 2y z 3 0 là: 9 5 5 A. d . B. d 3. C. d . D. d . 2 2 3 2 2 e Câu11 . Tích phân I ln xdx bằng : A. I = 1 e B. I = e C. I = e 1 D. I = 1 1 Câu12 . Số điểm cực trị của hàm số y 2x4 4x2 2 là: A. 0 B.1 C.3 D.2 x 1 y 2 z 4 Câu13. Cho d và (P): 6x + my + 2z +4 = 0. Tìm m để d vuông góc với (P) 3 2 1 A.m= -1 B. m = 22 C. m = 3 D. m = 4 Câu14. Cho số phức z 3 2i. Tìm số phức w i.z z. A. w 5 5i B. w 5 5i C. w 1 5i D. w 1 i. Câu15 . Hàm số y x4 2x2 1 đồng biến trên khoảng nào ? A. (0; ) B. ( ; 0) C. (1; ) D. ( 1; 0) Câu16 . Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A 1; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau: A. z 1 2i B. z 1 2i C. z 1 2i D. z 2 i  Câu17 . Cho điểm A 3; 2;0 , B 2;4; 1 . Toạ độ của AB là: A. 1;6; 1 B. 1; 6;1 C. 3;1;1 D. 1;0;6 Câu18 . Cho hai số phức z1 1 i và z2 3 5i. Tính môđun của số phức 2z1 z2.
  8. A. B. C. D. 2z1 z2 10 2z1 z2 2 2 2z1 z2 8 2z1 z2 10 1 1 1 Câu19 . Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi đó f x 2g x dx bằng : 0 0 0 A. 3 . B. 8 . C. 12. D. 1 Câu20 . Trong mặt phẳng phức, điểm M (1;- 2) biểu diễn số phức z . Môđun của số phức w = i z - z 2 bằng: A. 26. B. 6 . C. 26 . D. 6 . Câu21 . Hàm số y x4 6x3 10 có bao nhiêu điểm cực trị? A. không có B. 3 C. 2 D. 1 2x 1 Câu22 . Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là ? x 2 1 1 A. x 2, y B. x 2, y 2 C. x 2, y 2 D. x , y 2. 2 2 3 2 Câu23 . Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3x 2 : A. yCT 4 B. yCT 1 C. yCT 2 D. yCT 0 Câu24. Cho các vectơ a (1;2;3); b ( 2;4;1); c ( 1;3;4) . Vectơ v 2a 3b 5c có toạ độ là: A. (7; 3; 23).B. (3; 7; 23).C. (23; 7; 3). D. (7; 23; 3). Câu25 . Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3) bán kính r = 1? 2 2 2 3 A. x 1 (y 2)2 z 3 1 B. x 1 (y 2)2 z 3 1 2 2 C. x 1 (y 2) z 3 1 D. x2 y2 z2 2x 4y 6z 13 0 Câu26. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu: (S): x 1 2 y 2 2 z2 1 A. I(1;0;2) và R = 2 B.I(1;2;0) và R = -1 C.I(-1;2;0) và R = 1 D. I(3;2;1) và R = 1 Câu27 . Cho số phức z thỏa mãn z(3 4i) 18 i 0 . Khi đó số phức z bằng: 1 A. 21 3i . B. 2 3i . C. 6 i . D. 2 3i 4 Câu28 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x2 4 và đường thẳng y x 1. A. 6 (đvdt).B. 4 (đvdt).C. 8 (đvdt). D. 0 (đvdt). Câu29 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x là : 9 2 9 19 A. B. C. D. 2 9 12 2 Câu30 . Cho số phức z thỏa mãn: (4 i)z 3 4i . Điểm biểu diễn của z là: 16 11 9 23 9 4 16 13 A. M ( ; ) B. M ( ; ) C. M ( ; ) D. M ( ; ) 15 15 25 25 5 5 17 17 II.PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. Tìm tọa độ cực đại và cực tiểu của hàm số y x3 3x2 1 . Câu 2. Tính diện hình phẳng giới hạn bởi (C) y = x2 , (d) y = x Câu 3. Cho hàm số f (x) x2 2x 1 , tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) biết F(1) = 0 3 2 Câu 4. Kí hiệu z1, z2 , z3 là nghiệm của phương trình z z 4z 4 0 .Tính tổng T z1 z2 z3 Câu 5. . Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua E (1;2;- 3)và song song với (Q): 2x - y + 5z - 15 = 0 x 4 y 5 z Câu 6. Cho mặt phẳng chứa đường thẳng d : sao cho khoảng cách từ O đến đạt giá trị lớn 1 2 3 nhất. Tìm giao điểm của và trục hoành Ox .