Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 479 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tân Úc (Có đáp án)

doc 4 trang xuanthu 29/08/2022 5100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 479 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tân Úc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_479_nam_hoc_2018.doc
  • docxTHPTTanTuc_Toan.12.da - tam nguyen thi minh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 479 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tân Úc (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2018-2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN - KHỐI 12 TRƯỜNG THPT TÂN TÚC Thời gian làm bài: 90 phút; (30 câu trắc nghiệm,6 câu tự luận) Họ, tên học sinh: SBD Lớp Mã đề 479 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b (với a b ). b b b b A. S f (x) dx. B. S f (x)dx . C. S f (x)dx. D. S f 2 (x)dx. a a a a Câu 2: Gọi D là hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b (với a b ). Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành. b b b b A. V f (x)dx. B. V . f (x)dx. C. V f 2 (x)dx. D. V . f 2 (x)dx. a a a a Câu 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 2; 2;0 và vuông góc đường thẳng x 1 y 1 z 2 d : . 2 3 5 A. x y 2z 5 0. B. x y 2z 0. C. 2x 3y 5z 10 0. D. 2x 3y 5z 10 0. ln3 5 Câu 4: Xét tích phân I ex ex 1 dx , nếu đặt t ex 1 thì ta được 0 ln3 ln3 4 4 A. I t5 t 1 dt. B. I t5dt. C. I t5dt. D. I t5 t 1 dt. 0 0 2 2 Câu 5: Tính khoảng cách từ điểm M 3; 2;5 đến mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 3 0 . A. 15. B. 6. C. 18. D. 5. e Câu 6: Tính tích phân I x2 ln x dx . 1 2e3 1 4e3 1 4e3 1 2e3 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 9 9 9 9 Câu 7: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M 1; 2;0 , N 7;2;2 . x 1 3t x 7 3t x 1 7t x 1 3t A. y 2 2t. B. y 2 2t. C. y 2 2t. D. y 2 2t. z t z 2t z 2t z t 4 Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị (C) : y đường thẳng y 5 x . x 15 15 9 A. S 8ln 2. B. S 15 8ln 2. C. S 8ln 2. D. . 2 2 2  Câu 9: Trong không gian Oxyz , tính tọa độ vectơ AB biết A 1;2;3 , B 1;0;5 . A. 0;2;8 . B. 10; 8;2 . C. 2; 2;2 . D. 2;2; 2 . Trang 1/4 - Mã đề thi 479
  2. Câu 10: Cho z 1 2i , tìm phần thực của số phức z2. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 11: Tính nguyên hàm của hàm số f (x) x ex . A. f (x)dx x2 ex C. B. f (x)dx x 1 ex C. x2 C. f (x)dx ex C. D. f (x)dx x 1 ex C. 2 x 1 4t Câu 12: Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng : y 2 t . z 3t A. 1;2;3 . B. 4; 1;3 . C. 1;2;0 . D. 4;1;3 . Câu 13: Gọi z a bi với a,b ¡ là số phức thỏa mãn 2 i z 5i 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? a A. a b 1. B. 1. C. a b 1. D. ab 1. b 5 5 Câu 14: Cho biết f (x)dx 10 , tính tích phân  f (x) 2dx . 2 2 A. 4. B. 8. C. 10. D. 4. Câu 15: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;5 và đi qua gốc tọa độ. A. x 1 2 y 2 2 z 5 2 30. B. x 1 2 y 2 2 z 5 2 30. C. x 1 2 y 2 2 z 5 2 30. D. x 1 2 y 2 2 z 5 2 30. Câu 16: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x , trục hoành và hai đường thẳng x , x . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D quanh trục hoành. 2 2 2 A. V 2. B. V . C. V 2 . D. V . 2 2 Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;7 ? x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 2 3 7 2 3 7 2 3 7 2 3 7 x 1 y 1 z Câu 18: Tọa độ điểm nào sau đây thuộc đường thẳng : ? 2 3 1 A. 3;2; 1 . B. 1;4; 1 . C. 1; 1;0 . D. 2;3; 1 . Câu 19: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình x2 y 1 2 z 3 2 8 . A. I 0; 1;3 , R 8. B. I 0;1; 3 , R 8. C. I 0; 1;3 , R 2 2. D. I 0;1; 3 , R 2 2. Câu 20: Cho hai số phức z1 1 i ; z2 3i . Tìm tọa độ điểm biểu diễn cho số phức z1z2 . A. 0;3 . B. 1; 1 . C. 3;3 . D. 3;3 . 2 Câu 21: Tính tích phân I 2x 1dx . 0 2 5 5 1 2 5 5 1 5 5 1 5 5 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 Trang 2/4 - Mã đề thi 479
  3. Câu 22: Phần gạch sọc trong trong hình bên là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x), y g(x) và trục hoành. Diện tích của hình phẳng là a b A. S f (x)dx g(x)dx. 0 a b B. S  f (x) g(x)dx. 0 a b C. S f (x)dx  f (x) g(x)dx. 0 a a b D. S  f (x) g(x)dx g(x)dx. 0 a Câu 23: Cho tập hợp số phức z có mô đun bằng 5 và số phức w thỏa iw 1 i z 3 2i . Biết rằng tập hợp số phức w là một đường tròn (C) , tìm tọa độ tâm I của đường tròn này. A. I 3;2 . B. I 2; 3 . C. I 2;3 . D. I 3; 2 . Câu 24: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 2x 5 ex biết F(0) 10. A. F(x) 2x 3 ex 7. B. F(x) 2x 7 ex 3. C. F(x) 2x 7 ex 3. D. F(x) 2x 3 ex 7. /4 Câu 25: Biết tích phân sin x dx a 2 b với a,b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 A. a 0,b 0. B. a 0,b 0. C. a 0,b 0. D. a 0,b 0. x 1 y 1 z 2 Câu 26: Gọi là hình chiếu vuông góc của đường thẳng : trên mặt phẳng 2 3 2 ( ) : 2x y 3z 8 0 . Phương trình tham số của đường thẳng là x 3 8t x 3 7t x 3 2t x 1 7t A. y 2 22t. B. y 2 2t. C. y 2 29t. D. y 1 2t. z 25t z 4t z 11t z 2 4t Câu 27: Tìm mô đun của số phức z biết rằng z 1 i z 8 3i . A. z 13. B. z 5. C. z 5. D. z 13. Câu 28: Gọi S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y ex , trục hoành, trục tung và đường thẳng x a (với a 0 ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để S 7 . A. 7. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa z 2 z 4i là đường thẳng có phương trình A. x 2y 3 0. B. x 2y 3 0. C. x 2y 3 0. D. x 2y 3 0. Câu 30: Biết rằng hàm số F(x) asin x bcos x ex là một nguyên hàm của hàm số f (x) 4ex sin x (với a,b là số thực), mệnh đề nào sau đây là đúng? A. F(0) 2. B. F(0) 0. C. F(0) 2. D. F(0) 4. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 31: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M 1; 2;0 , N 7;2;2 . Câu 32: Tính khoảng cách từ điểm M 3; 2;5 đến mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 3 0 . Trang 3/4 - Mã đề thi 479
  4. 4 Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị (C) : y đường thẳng y 5 x . x Câu 34: Tìm mô đun của số phức z biết rằng z 1 i z 8 3i . Câu 35: Biết rằng hàm số F(x) asin x bcos x ex là một nguyên hàm của hàm số f (x) 4ex sin x (với a,b là số thực), tính giá trị F(0). x 1 y 1 z 2 Câu 36: Gọi là hình chiếu vuông góc của đường thẳng : trên mặt phẳng 2 3 2 ( ) : 2x y 3z 8 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 479