Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)

doc 3 trang xuanthu 30/08/2022 5720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_485_nam_hoc_2018.doc
  • txtTOAN 12 - HAI BA TRUNG - DATN - Long Le.txt

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)

  1. THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019 Mã đề thi Phần trắc nghiệm 485 Họ, tên thí sinh: LỚP: Câu 1: Trên tập số phức, nghiệm của phương trình iz + 2 – i = 0 là A. z = 4 – 3i. B. z = 1 + 2i. C. z = 2 + i. D. z = 1 – 2i. 2 Câu 2: Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y , trục hoành, x 1, x m m 1 x bằng 2. A. m e2 . B. m e 1. C. m e. D. m 2e. Câu 3: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 1 7 1 A. i 7 1. 2i i B. 1 i 10 3 2i 3 2i 1 i 6 13 40i . C. 1 3i 2 3i 1 2i 1 i 3 5 2 3 3 3 i . D. 2 i 3 3 i 3 16 37i . Câu 4: Cho số phức z thỏa z 3. Biết rằng tập hợp số phức w z i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I 1;0 B. I 0; 1 C. I 1;0 D. I 0;1 Câu 5: Tính I x2. x3 1.dx 3 3 3 3 2 x3 1 x3 1 2 x3 1 2 x2 1 A. I C B. I C C. I C D. I C 3 9 9 9 Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3y z 1 0. Tính khoảng cách d từ điểm M 1;2;1 đến mặt phẳng (P). 55 55 5 11 5 11 A. d B. d C. d D. d 11 11 11 11 Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB biết A(1;1; 1),B(5;2;1) . 27 27 A. 4x y 2z 0 B. 6x 3y 27 0 C. 4x y 2z 0 D. 4x y 2z 3 0 2 2 Câu 8: Nguyên hàm F x của hàm số f x x sinx thỏa mãn F 0 19 là x2 x2 A. F x cos x 20 B. F x cos x 20 2 2 x2 x2 C. F x cos x 2 D. F x cos x 2 2 Câu 9: Cho số phức z a bi với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z làm nghiệm với mọi a, b là A. z2 a2 b2 B. z2 a2 b2 2abi C. z2 2az a2 b2 0 D. z2 2az a2 b2 0 1 Câu 10: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) x2 3x là x Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  2. x3 3x2 x3 3x2 A. F(x) ln x C . B. F(x) ln x C . 3 2 3 2 x3 3x2 x3 3x2 C. F(x) ln x C . D. F(x) ln x C . 3 2 3 2 2 Câu 11: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z 2z 5 0 biết z1 z2 có phần ảo là số thực 2 2 âm. Tìm phần thực của số phức w 2z1 z2 . A. 4. B. 9. C. 9. D. 4. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y 3z 2 0 . Viết phương trình 11 mặt phẳng (Q) song song và cách (P) một khoảng bằng 2 14 A. 4x 2y 6z 3 0; 4x 2y 6z 15 0. B. 4x 2y 6z 7 0; 4x 2y 6z 5 0. C. 4x 2y 6z 7 0; 4x 2y 6z 15 0. D. 4x 2y 6z 5 0; 4x 2y 6z 15 0. 1 1 Câu 13: Cho I x x3 1 2 dx . Đặt u x , I được viết thành 0 1 1 2 1 A. I 2u2 u3 1du B. I 2u2 u3 1 du C. I 2u2 u3 1du D. I u u3 1du 0 0 1 0 Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tọa độ tâm I của mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y z 1 0 là 1 1 A. I 1; 2; . B. I 2;4;1 . C. I 2; 4; 1 . D. I 1;2; 2 2 Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm A 1; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau A. z = 1 + 2i. B. z = −2 + i. C. z = −1 − 2i. D. z = 1 – 2i. Câu 16: Số phức z thỏa mãn z 2z 2 i 1 i là 1 1 A. 1 3i B. 3 i C. 3i D. 3i 3 3 dx Câu 17: Tính I e4x 16 1 A. I ln e4x 16 C B. I ln e4x 16 4x C 64 1 C. I ln e4x 16 C D. I ln e4x 16 4x C 64 1 Câu 18: Cho số phức z 1 i . Tính số phức w iz 3z . 3 10 10 8 8 A. w i B. w C. w i D. w 3 3 3 3 Câu 19: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z2 z 2 z . A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. e Câu 20: Tính tích phân I x.ln xdx 1 e2 1 e2 2 1 e2 1 A. I B. I C. DI . I 4 2 2 4 2 3 Câu 21: Tính I 2x 1 dx . Chọn phương án đúng 0 Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  3. 4 2 4 2 2 2 2x 1 2 2 2x 1 2x 1 A. I . B. I 3 2x 1 . C. I . D. I . 8 0 4 4 0 0 0 Câu 22: Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0 15m / s thì tăng vận tốc với gia tốc a(t) t 2 4t (m / s2 ) . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3s kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. A. 68,25m. B. 67,25m. C. 69,75m. D. 70,25m. Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;3;1) và vuông góc với hai mặt phẳng Q : x 3y 2z 1 0; R : 2x y z 1 0 . A. x 3y z 23 0. B. x 5y 7z 23 0 . C. x 5y 7z 23 0. D. x 5y 7z 23 0 . Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y 4z 2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n 2;3; 4 B. n 2;3;4 C. n 2;3; 4 D. n 2; 3;4 Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(9;9;0),B(9;0;9),C(0;9;9),D(9;9;9) . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 0 B. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 0 C. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 0 D. S : x2 y2 z2 9x 9y 9z 9 0 Câu 26: Cho số phức z = −12 + 5i. Môđun của số phức z bằng A. −7. B. 13. C. 17. D. 119. 2 Câu 27: Phần ảo của số phức z biết z 2 i . 1 2i là: A. 2 B. 3 C. 2 D. 5 dx Câu 28: Nguyên hàm M = có kết quả bằng x(x 3) 1 x 1 x 3 1 x 3 1 x A. M ln C B. M ln C C. M ln C D. M ln C 3 x 3 3 x 3 x 3 x 3 b b c Câu 29: Giả sử f (x)dx 2 và f (x)dx 3 và a b c thì f (x)dx bằng bao nhiêu ? a c a A. 1. B. 5 . C. –1. D. –5 . Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 8x 10y 6z 49 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I 4;5; 3 và R 1 B. I 4;5; 3 và R 7 C. I 4; 5;3 và R 7 D. I 4; 5;3 và R 1 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 485