Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Quang Khải (Kèm đáp án và thang điểm)

doc 3 trang xuanthu 30/08/2022 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Quang Khải (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_485_nam_hoc_2018.doc
  • docxToan 12 - Tran Quang Khai - daTL - THPT TRẦN QUANG KHẢI Tp. Hồ Chí Minh.docx
  • txtToan 12 - Tran Quang Khai - deTN - THPT TRẦN QUANG KHẢI Tp. Hồ Chí Minh.txt

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Quang Khải (Kèm đáp án và thang điểm)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018– 2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN - Lớp: 12 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 3 trang) Mã đề thi 485 SBD: Họ tên học sinh: I/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) e Câu 1: Biết x.ln xdx a.e 2 b với a, b là các số hữu tỉ .Khi đó a 2 b 2 bằng bao nhiêu ? 1 1 1 1 1 A. a 2 b 2 B. a 2 b 2 C. a 2 b 2 D. a 2 b 2 8 4 2 16 2 cos x b b Câu 2: Biết tích phân I dx ln với là phân số tối giản. Tính M a 2 b . 0 2 sin x a a A. M 3 B. M 5 C. M 1 D. M 1 Câu 3: Mặt cầu S có tâm I 2;1; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 có bán kính là 4 2 2 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 9 Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng P chứa giao tuyến của 2 mặt phẳng : x 3y 5z 4 0 và  : x y 2z 7 0 đồng thời song song với trục Oy, có phương trình là A. z 0 B. 4x z 17 0 C. y 3 0 D. 4x z 17 0 Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. e3x dx e3x C B. 1 tan2 x dx tan x C 1 1 C. ln xdx C D. dx cot x C . x sin2 x Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2x 4y 6z 2 0 và mặt phẳng P : 2x y 2z m 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 4 3 . A. m 4;m 8 . B. m 0;m 12 . C. m 3 3 16;m 3 3 16. D. m 0 . Câu 7: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả điều kiện z 2i z 2 là đường thẳng nào sau đây ? A. y x 2 B. y x C. y x D. y x 2 2 2 2 Câu 8: Cho phương trình z 3z 7 0 có hai nghiệm z1 , z2 trên tập số phức . Tính T z1 z2 A. T 23 B. T 5 C. T 9 D. T 5 Câu 9: Cho số phức z 4 5i , số phức liên hợp của z là A. 4 5i B. 41 C. 4 5i D. 4 5i Câu 10: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3x 2 2x 5, trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 2 . 259 256 269 A. S B. S C. S 10 D. S 27 27 27 Câu 11: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A 3;1;2 và B 1; 1;8 là A. 4x 2y 6z 13 0 B. 2x y 3z 13 0 Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  2. C. 2x y 3z 13 0 D. x 2y 3z 1 0 Câu 12: Biết số phức z thoả điều kiện w (z 3 i)(z 1 3i) là một số thực. Môđun của z có giá trị nhỏ nhất bằng A. 1 B. 2 C. 2 2 D. 2 1 Câu 13: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của y ? x 5 1 1 A. y ln(x 5) B. y C. y D. y ln x 5 (x 5) 2 2(x 5) 2 Câu 14: Cho số phức z thoả điều kiện: 2(z 1) 3z i(5 i) . Mô đun của số phức z bằng A. 2 B. 2 5 C. 2 2 D. 5 2 8 x Câu 15: Biết f (x)dx 4. Tính J f dx . 1 4 4 A. J 1 B. J 16 C. J 8 D. J 4 Câu 16: Cho hàm số y f (x) thoả mãn x 2 . f '(x) 2x. f (x) (x 2) 2 ,x 1 và f (1) 10 . Tính giá trị f (2) . 61 67 16 A. f (2) 4 B. f (2) C. f (2) D. f (2) 12 12 3 Câu 17: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của y cos 2x ? 1 1 A. y sin 2x B. y sin 2x C. y sin 2x D. y sin 2x 2 2 x 6 4t Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng d : y 2 t , z 1 2t hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d có tọa độ là A. ( 2;3;1) . B. (2;3;1) . C. (2; 3;1) . D. (2; 3; 1) . Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng qua M 2;3; 1 và vuông với mặt phẳng : 2y 7z 11 0 , có phương trình là x 2 x 2 t x 2 t x 2 2t A. y 3 2t B. y 3 2t C. y 3 2t D. y 3 7t z 1 7t z 1 7t z 1 7t z 1 11t Câu 20: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 điểm A 1;1;1 và B 2; 1;0 . Mặt phẳng qua A và vuông góc AB , có phương trình là A. x z 2 0 B. x 2y z 4 0 C. x 2y z 0 D. x 2y z 2 0 Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 4x 3 1 là A. F(x) 12x 2 C B. F(x) x 4 1 C C. F(x) x 4 x C D. F(x) x 4 C Câu 22: Biết f (x)dx F(x) C ,x R . Phát biểu nào sau đây là đúng ? 2 2 A. f (x)dx F(2) F(1) B. f (x)dx F(1) F(2) 1 1 2 2 C. f (x)dx F(2) F(1) D. f (x)dx F(2) F(1) 1 1 Câu 23: Cho các số phức z1 1 2i, z2 2 4i . Hãy tìm khẳng định sai ? A. z2 2z1 B. z2 2 z1 C. 2z1 z2 4 8i D. z2 2z1 Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  3. Câu 24: Cho 3 điểm A 1;1;2 , B 1;0;2 ,C 0; 1; 1 . Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A,B,C là A. x 2y z 1 0 B. 2x y z 1 0 C. 2x 2y z 2 0 D. x 2y z 2 0 Câu 25: Phương trình (z i) 2 4 0 có bao nhiêu nghiệm là số thuần ảo ? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 26: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 18m/s thì gặp đèn đỏ nên tài xế giảm tốc độ. Khi đó xe bắt đầu chạy chậm dần với vận tốc v(t) 6t 18 (m/s). Tính quãng đường xe đi được kể từ lúc giảm tốc độ đến khi xe dừng hẳn. A. 27m B. 25m C. 24m D. 15m Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P chứa trục Ox và đi qua tâm I của mặt cầu (S) : (x 2)2 (y 2)2 (z 2)2 2 có phương trình là A. y z 0 . B. x z 0 . C. y z 0 . D. x y 0 . Câu 28: Số phức z (2 i) 2 có biểu diễn hình học là điểm A. Q(4;3) B. N( 4;3) C. P( 3;4) D. M (3;4) 3 3 3 Câu 29: Giả sử f (x)dx 2 và g(x)dx 3 thì I 2 f (x) g(x) 3dx bằng bao nhiêu ? 1 1 1 A. I 7 B. I 4 C. I 11 D. I 1 Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 5y 2z 9 0 và điểm A 3;6;3 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P) là A. H 1;2;0 B. H 5;3;2 C. H 2;1;1 D. H 3;0;2 II/ CÂU HỎI TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 (1 điểm): Tính các tích phân sau 1 2 2 1 3 1) I x 3x 2 dx ; 2) I sin x cos xdx . 0 x 1 0 Bài 2 (1.5 điểm): Trong tập hợp các số phức: 1) Giải phương trình sau : z2 4z 13 0 . 2) Tính mô đun của số phức z biết z 1 2i 3 5i 2i 4 2i . 2 3) Cho số phức z 4 5i 3 2i 4 3i .Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . Bài 3 (1.5 điểm): Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 , mặt phẳng P : x y z 3 0 và hai x 3 2t x 1 y 1 z 1 đường thẳng d1 : y 1 t và d2 : 3 1 2 z 2 t 1) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 , d2 . 2) Viết phương trình mặt phẳng qua điểm A và song song với mặt phẳng P . 3) Viết phương trình mặt cầu S tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng P . Hết Trang 3/3 - Mã đề thi 485