Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 938 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Việt

pdf 4 trang xuanthu 30/08/2022 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 938 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_938_nam_hoc_2018.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 938 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Việt

  1. SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC QUỐC TẾ NAM VIỆT NĂM HỌC: 2018 – 2019 TRƯỜNG THCS, THPT NAM VIỆT MÔN: TOÁN - KHỐI: 12 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm có 4 trang) Mã đề 938 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên: Lớp: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) y Câu 1: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. O 2 x A. phần thực là 1 và phần ảo là 2. B. phần thực là 2 và phần ảo là i. -1 M C. phần thực là 2 và phần ảo là 1. D. phần thực là 1 và phần ảo là 2i. Câu 2: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) ? A. k (0;0;1) B. j (0;1;0) C. m (1;1;1) D. i (1;0;0) 1 2 Câu 3: Tích phân I x(x e1 x ). dx bằng: 0 3e 1 e1 e1 3e 1 A. B. C. D. 6 2 3 6 Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1;2;3) và B(2; 1;0). Độ dài của đoạn thẳng AB là ? A. 5 B. 11 C. 33 D. 3 Câu 5: Trong không gian cho mặt phẳng ( ) : 2yz 3 5 0. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng () ? A. n3 (2; 3;0) B. n1 (0;2; 3) C. n4 (0;2;3) D. n2 (2; 3;5) Câu 6: Cho số phức z 3 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i. x 2 Câu 7: Trong không gian cho đường thẳng d: y 2 t . Điểm nào dưới đây thuộc zt 12 (d) ? A. Q( 2;3; 1) B. P( 2;2;5) C. M(2;1;5) D. N( 2;0; 5) Trang 1/4 - Mã đề thi 938
  2. Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x y z 1 0. Mặt cầu (S) có tâm I(2;1; 1) và tiếp xúc với (P) có bán kính R bằng: 16 43 A. R B. R3 C. R3 D. R 3 3 Câu 9: Số phức 5 6i có phần thực bằng: A. 5 B. 6 C. 5 D. 6 3 Câu 10: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;3 ]. Nếu f(x) dx 2 thì tích phân 0 3 [x 2 f (x)]. dx có giá trị bằng: 0 5 1 A. B. 5 C. 7 D. 2 2 Câu 11: Cho hai số phức zi1 4 5 ; z2 ( x 2) ( x 3) i , (a,b R ). Tìm x để zz12 là một số thuần ảo. A. x2 B. x6 C. x2 D. x8 Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) 2x sin2x là ? A. x2 2cos2x C B. x2 2cos2x C 1 1 C. x2 cos2x C D. x2 cos2x C 2 2 Câu 13: Trong không gian cho điểm M(1;2; 3), hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm ? A. M'(1;0;0) B. M'(0;0; 3) C. M'(1;0; 3) D. M'(0;2;0) 3 3 Câu 14: Cho [2f (x) 5]. dx 5. Khi đó tích phân f( x ). dx bằng: 0 0 A. 5 B. 5 C. 1 D. 3 Câu 15: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y 1 x2 ; y 0 quay quanh trục Ox. 4 3 A. 3 B. C. 2 D. 3 4 Câu 16: Trong không gian cho điểm M(1; 2;3) và đường thẳng x y 23 z :. Phương trình của mặt phẳng () đi qua điểm M và vuông góc với 2 1 1 đường thẳng là ? A. ( ) : 2x y z 3 0 B. ( ) : 2x y z 3 0 C. ( ) : 2x y z 3 0 D. ( ) :x 2 y z 3 0 Câu 17: Cho số phức z 2 i. Tính | z | . A. | z | 3 B. | z | 5 C. | z | 2 D. | z | 5 Trang 2/4 - Mã đề thi 938
  3. Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y z 3 0 và điểm A(1; 2;1). Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P) là ? xt 2 xt 12 xt 12 xt 12 A. d : yt 1 2 B. d : yt 2 4 C. d : yt 2 2 D. d : yt 2 zt 1 zt 13 zt 12 zt 1 5 7 7 Câu 19: Nếu f( x ) dx 3 và f( x ) dx 9 thì f() x dx bằng bao nhiêu ? 2 5 2 A. 6 B. 6 C. 12 D. 3 Câu 20: Trong không gian mặt phẳng (Oyz) có phương trình là ? A. z0 B. y0 C. x y z 0 D. x0 Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) 3x2 2e 2x là ? x3 A. eC2x B. x3 e 2x C C. 6x e2x C D. x3 e 2x C 3 2 Câu 22: Kí hiệu z12 , z là hai nghiệm phức của phương trình 3z z 1 0. Tính giá trị biểu thức P | z12 | | z | . 3 23 2 14 A. P B. P C. P D. P 3 3 3 3 Câu 23: Trong không gian cho mặt cầu (S) : (x 2)2 y 2 (z 1) 2 9. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S) ? A. ( 1;0; 1) B. (2;1; 1) C. (2;0;1) D. (2;0; 1) Câu 24: Cho số phức z a bi, (a,b R ). thỏa mãn (1 i ) z 2 z 3 2 i . Tính giá trị biểu thức P a b. 1 1 A. P1 B. P1 C. P D. P 2 2 Câu 25: Cho số phức z a bi, (a,b R ) thỏa: zi 3 2 (| z | 1)(1 i) và | z | 1. Tính P a b. A. P1 B. P5 C. P3 D. P7 Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các 14 đường y x2 , yx và trục hoành (như 33 y hình vẽ). 56 11 A. B. 3 6 39 7 C. D. 2 3 x O 4 Trang 3/4 - Mã đề thi 938
  4. Câu 27: Cho biết nguyên hàm: (x 3)ex dx axe x be x C . Tính a b. A. a b 1 B. a b 2 C. a b 3 D. a b 7 xt Câu 28: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1;2) và hai đường thẳng d1 : y 1 t ; z 1 x 1 y 1 z 2 d : . Đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d , d có 2 2 1 1 12 một véc tơ chỉ phương là u (1;a;b). Tính a b. A. a b 2 B. a b 1 C. a b 1 D. a b 2 1 xdx Câu 29: Cho a bln 2 c ln3, với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c 2 0 (2x 1) bằng: 1 5 1 1 A. B. C. D. 12 12 4 3 Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 3)2 (y 2) 2 (z 1) 2 39 và mặt phẳng (P) : 2x 2y z 9 0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn giao tuyến A. r3 B. r3 C. r6 D. r8 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày ngắn gọn lời giải các câu trong phần trắc nghiệm: 4, 8, 11, 16, 17, 22, 24, 27 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 938