Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: T01 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bắc Sơn

doc 6 trang xuanthu 30/08/2022 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: T01 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bắc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_t01_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: T01 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bắc Sơn

  1. Trường THCS và THPT ĐỀ THI CUỐI HK2 (2018 - 2019) BẮC SƠN Môn: TOÁN – Khối 12 Mã Đề : T01 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(Bao gồm: 40 câu – Mỗi câu đúng đạt 0.2 điểm) Câu 1: Bảng biến thiên bên cạnh biểu diễn sự biến thiên của hàm số f x nào dưới đây: x 3 A. y x 3 2x2 6x 5 x - ¥ 3 + ¥ B. y x 3 y ' - - 2 + ¥ + ¥ x 3x 3 y C. y x 3 x2 x 3 - ¥ - ¥ D. y x 1 3 2 2 Câu 2: Cho hàm số f (x) x 3mx 3(m 1)x . Tìm m để hàm số f (x) đạt cực đại tại x0 1khi: A. m 4 B. m 0 hoặc m 2 C. m 1 và m 3 D. m 2 x2 6x 14 Câu 3: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y là: x 3 A. d1 : y 2x 6 B. d2 : y x 6 C. d3 : y x 3 D. d4 : y 2x 3 a 1 Câu 4: Tính: I dx có kết quả bằng ln 3. Giá trị của a có thể là bao nhiêu: 2 x 1 A. a 1 B. a 4 C. a 1 D. a 5 Câu 5: Cho tứ diện SABC có SA, SB và SC đôi một vuông góc nhau, SA 5, SB 4, SC 3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. A. 50 B. 48 C. 24 D. 80 Câu 6: Tìm số phức liên hợp của số phức z 1 9i. A. z 1 9i B. z 1 9i C. z 1 9i D. z 1 9i. Câu 7: Giả sử hình lập phương có cạnh bằng 2a 3 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương này là: A. R 2a B. R 5a C. R 3a D. R 6a Mã Đề : T01(Thi Cuối HK2 – NH: 2018 - 2019) Trang 1/6
  2. Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có điểm M 1; 3;4 . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mặt phẳng 4x y 2z 1 0 A. 4x y 2z 0 B. 4x y 2z 1 0 C. 4x y 2z 1 0 D. 4x y 2z 3 0 Câu 9: Cho hình chóp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao của hình chóp a 3 bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng: 2 A. 600 B. 900 C. 300 D. 450 Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của a để khoảng cách từ điểm M(1; 4;a) đến mặt phẳng (P) : x 2y 2z 5 0 bằng 8? a 6 a 6 a 18 A. a 17 B. C. D. a 12 a 18 a 18 x 1 Câu 11: Cho hàm số y nghịch biến trên khoảng K nào dưới đây: x 2 A. K ¡ B. K ;2 C. K ¡ \ 2 D. K 1; Câu 12: Hàm số y x4 4x2 5 đạt cực tiểu tại: A. x 2 B. x 2 C. x 0 D. y 6 3 Câu 13: Giá trị lớn nhất ( yma x ) của hàm số y x 3x 2019 trên đoạn  1;0là: A. yma x 2018 B. yma x 2019 C. yma x 2015 D. yma x 2020 x2 1 Câu 14: Tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là: x x 2 1 A. x 2, x 0 B. x 0, y 2 C. x 1, x 2 D. x 1, x 2 Câu 15: Cho hàm số y x4 4x2 2019, có đồ thị C . Phát biểu nào dưới đây là đúng A. Đồ thị C nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Đồ thị C có điểm uốn U 1; 2022 . C. Đồ thị C nhận điểm I 1; 2022 làm tâm đối xứng. Mã Đề : T01(Thi Cuối HK2 – NH: 2018 - 2019) Trang 2/6
  3. D. Đồ thị C có hai tiệm cận. Câu 16: Tập xác định của hàm số y x x2 là: A. D 0; B. D 0;1 C. D 5; D. D ;1 Câu 17: Tập nghiệm của phương trình log x 2 là: A. x 100 B. x 2 C. x 0,2 D. x 20 Câu 18: Nguyên hàm của: f x ex là 1 A. ex C B. e x C C. xe x C D. C ex 6 6 Câu 19: Tính: I 2xcosx2dx có kết quả là: 0 1 A. I B. I 0 C. I 1 D. I 2 Câu 20: Hình phẳng  giới hạn bởi các đường: Ox : y 0; C : y 3 x2 và x 2 có diện tích là: A. 4 B. 2 C. 8 D. 3 Câu 21: Tính w , với w 5 12i là: A. w 13i2 B. w 13 C. w 13i D. w 17 Câu 22: Tính w z , trong đó w 5 12i, z 9 15i . Kết quả là: A. 4 3i B. 4 3i C. 5 9i D. 7 i Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có SA AC 2AB 2a và SA, AC và AB đôi một vuông góc nhau. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 2a3 5a3 7a3 A. 4a3 B. C. D. 3 3 3  Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai điểm A 1;3;4 , B 3;3;4 . Tìm : AB A. 0;8; 3 B. 8;0;3 C. 0;4;8 D. 2;0;0 Mã Đề : T01(Thi Cuối HK2 – NH: 2018 - 2019) Trang 3/6
  4. Câu 25: Cho hình trụ có đường cao 4 cm và bán kính đáy 3cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. 50 cm2 B. 30 cm2 C. 24 cm2 D. 20 cm2 Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có điểm N 1; 3;4 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm N và có vectơ chỉ phương u 3;1;4 x 1 3t x 1 z 4 A. y 3 B. y 3 t (t: là tham số thực) 3 4 z 4 4t x 1 3t x 1 z 4 C. y 3 D. y 3 t 3 4 z 4 4t Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có điểm M 1; 3;4 . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến n 1; 3;4 A. x 3y 4z 26 0 B. x 3y 4z 26 0 C. x 3y 4z 26 0 D. x 3y 4z 26 0 Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có điểm M 1; 3;4 . Phương trình mặt cầu có tâm là điểm M và có bán kính bằng 3 A. S : x 1 2 y 3 2 z 5 2 9 B. S : x 1 2 y 3 2 z 4 2 3 C. S : x 1 2 y 3 2 z 4 2 9 D. S : x 1 2 y 3 2 z 4 2 9 Câu 29: Cho hàm số y x3 x 1 có đồ thị (C), đường thẳng y mx 1cắt (C) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3, khi m thỏa điều kiện : A. 1 m 8 B. 0 m 13 C. 3 m 6 D. m 8 4x 18 4 3 2 2 Câu 30: Kết quả của việc tính: 2 dx ln x a.x b .x 81a.x 189 C, x 7; . x 4x 21 Khi đó giá trị của biểu thức P a2 b3 ( với b 0 ) bằng bao nhiêu: A. P 222 B. P 219 C. P 220 D. P 223 Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai điểm A 1;5;4 , B 3; 3;6 . Viết phương trình mặt cầu S nhận AB làm đường kính: Mã Đề : T01(Thi Cuối HK2 – NH: 2018 - 2019) Trang 4/6
  5. A. S : x 1 2 y 1 2 z 5 2 22 B. S : x 1 2 y 1 2 z 5 2 84 C. S : x 1 2 y 1 2 z 5 2 21 D. S : x 1 2 y 1 2 z 5 2 21 Câu 32: Đồ thị của hàm số y x3 3x2 x 2019 và đường thẳng y 2019 x có bao nhiêu điểm chung: A. 4 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 33: Hai đồ thị C : y x4 3x2 8, P : y 6x2 8 tiếp xúc nhau tại điểm có tọa độ là: A. 3;46 B. 3;46 C. 0; 8 D. 0;0 Câu 34: Tập giá trị T của hàm số y log 3x 4 là: 4 4 A. T 10 B. T 0; C. T ; D. T ¡ 3 3 Câu 35: Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình ln x m có nghiệm thuộc đoạn 1;e : A. m 0 B. 1 m 2 C. m 5 D. 0 m 1 Câu 36: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z 2i 8 . A. M (8; 2) B. M (2; 8) C. M ( 2;8) D. M (2;8) Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có điểm A 2;3; 4 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A và gốc tọa độ: x 6 2t x 2 y 3 z 4 A. B. y 9 3t (t: là tham số thực) 2 3 4 z 11 4t x 4 2t x 2 y 3 z 4 C. y 6 3t D. 2 3 4 z 4 4t Câu 38: Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA, AB ,AC đôi một vuông góc nhau. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng? Biết rằng: SA AB AC a . Mã Đề : T01(Thi Cuối HK2 – NH: 2018 - 2019) Trang 5/6
  6. a a 3 a 5 a 3 A. B. C. D. 5 5 3 3 Câu 39: Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn hình học của số phức z và z 1. Biết z có phần ảo gấp hai lần phần thực và tam giác OAB cân tại O ( O là gốc toạ độ). Tìm z3 . 5 13 1 11 5 13 11 1 A. z3 i. B. z3 i. C. z3 i. D. z3 i. 8 4 8 4 8 4 8 4 Câu 40: Xác định m để phương trình: 4x 2m.2x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt: A. m 3 B. 2 m 2 C. m 2 D. m ¡ B/ PHẦN TỰ LUẬN(Bao gồm: 08 câu – Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm) Học sinh làm tự luận các câu: 8, 26, 29, 30, 31, 32, 39 và 40. HẾT Mã Đề : T01(Thi Cuối HK2 – NH: 2018 - 2019) Trang 6/6