Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2018_2019_truon.doc
- Toán 12 - Phan Dang Luu - Da - Nguyệt Trịnh.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Kèm đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 – NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 30 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) (Đề thi có một trang) ĐỀ 1 Câu 1. ( 1,5 điểm) e e 2 1 1 a) Tìm nguyên hàm 3x 2x dx. b) Tính tích phân I 3 f x dx biết f x dx . 1 x 1 2 c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 3x 7 , y 0, x 0, x 3. Câu 2. ( 1,0 điểm) a) Tìm các số thực x và y thỏa mãn 2x 3y x y i 12 i với i là đơn vị ảo. 2 b) Kí hiệu z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2z 4 0 . Tính T z1 z2 . Câu 3. ( 1,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E 1; 2;2 , F 3;0;3 và mặt phẳng : x y z 4 0. a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm E,F. b) Viết phương trình mặt phẳng đi qua E, F và vuông góc mặt phẳng . c) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của E trên mặt phẳng . Hết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 – NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 30 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) (Đề thi có một trang) ĐỀ 2 Câu 1. ( 1,5 điểm) 2 2 3 2 a) Tìm nguyên hàm 4x 3x dx . b) Tính tích phân I 2g x cos x dx biết g x dx 1. 0 0 c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 3x2 4x 2 , y 0, x 1, x 3. Câu 2. ( 1,0 điểm) a) Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn z 12 7i 5 2i. 2 b) Kí hiệu z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z 4z 6 0 . Tính T z1 z2 . Câu 3. ( 1,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;5;0 , N 6;4;8 và mặt phẳng P : 2x 3y z 7 0. a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M , N. b) Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua M , N và vuông góc mặt phẳng P . c) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng P . Hết
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 – NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Môn thi:Toán Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 109 Câu 1: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z 3 16i. A. M 3; 16i . B. M 3; 16 . C. M 3;16 . D. M 3; 16 . Câu 2: Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số f x 1 cos x . A. F x x sin x C. B. F x sin x C. C. F x x sin x C. D. F x sin x C. x 4 3t Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình y 5 6t . Vectơ nào là z 7t vectơ chỉ phương của đường thẳng d? A. a 3;6;7 . B. a 3;6; 7 . C. a 4;5; 7 . D. a 4;5;0 . Câu 4: Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x2 5x 4 và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích S của (H) được tính theo công thức nào sau đây? 4 2 4 A. S x2 5x 4 dx. B. S x2 5x 4 dx. 1 1 4 4 C. S x2 5x 4 dx. D. S x2 5x 4 dx. 1 1 Câu 5: Khi tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x x3 5x2 6x và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ), cách tính nào sau đây không đúng? 2 3 A. S x3 5x2 6x dx x3 5x2 6x dx . 0 2 2 3 B. S x3 5x2 6x dx x3 5x2 6x dx. 0 2
- 3 3 C. S x3 5x2 6x dx. D. S x3 5x2 6x dx. 0 0 2 2 2 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 y 3 z 9 25. Hãy xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I 2;3; 9 ,R 25. B. I 2;3; 9 ,R 5. C. I 2; 3;9 ,R 5. D. I 2; 3;9 ,R 25. 1 Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) . x A. f (x)dx ln x +C. B. f (x)dx ln x +C. 1 1 C. f (x)dx +C. D. f (x)dx +C. x2 x Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0; 2;0) và C(0;0; 3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC) ? x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 0. C. 1. D. 0. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 b b b Câu 9: Biết rằng f x dx 5 , g x dx 8. Tính I 2 f x 5g x dx . a a a A. I 50 . B. I 50 . C. I 30 . D. I 30 . Câu 10: Số phức nào sau đây là số thuần ảo? A. z 2 3i. B. z 5i. C. z 2 3i. D. z 5 5i. Câu 11: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z 2 i ? A. P. B. Q. C. M. D. N. Câu 12: Tìm số phức z thỏa mãn phương trình: 1 i z 11 i. A. z 12 10i. B. z 5 6i. C. z 10 2i. D. z 10 2i. Câu 13: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x xex . x2 A. xexdx xex ex C. B. xexdx ex C. 2 x2 C. xexdx xex ex C. D. xexdx ex C. 2 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A 1;1;1 và nhận n 2;2;5 làm vectơ pháp tuyến. A. P : 4x 4y 10z 9 0. B. P : 2x 2y 5z 9 0. C. P : 2x 2y 5z 9 0. D. P : 2x 2y 5z 0. e ln x Câu 15: Tính tích phân I dx . 1 x 1 1 e 2 A. I . B. I . C. I . D. I 1 . 2 e 2 Câu 16: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 3x2 4 và trục hoành, tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục Ox.
- 31232 31232 96 96 A. V . B. V . C. V . D. V . 315 315 5 5 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chọn mặt cầu có bán kính lớn nhất trong số các mặt cầu dưới đây. 2 2 2 2 2 2 A. S4 : x 1 y 8 z 25. B. S3 : x y z 2x 4y 6z 10 0. 2 2 2 2 2 2 C. S1 : x 1 y 8 z 10. D. S2 : x y z 2x 4y 6z 22 0. Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu 2 2 2 S : x 2 y 3 z 4 4 và nhận a 6; 2;3 làm vectơ chỉ phương. x 2 y 3 z 4 x 2 y 3 z 4 A. d : . B. d : . 6 2 3 6 2 3 x 6 y 2 z 3 x 6 y 2 z 3 C. d : . D. d : . 2 3 4 2 3 4 x 1 2t Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 8t và mặt phẳng z 4 5t : x y 2z 23 0. Tìm tọa độ điểm A là giao điểm của d và mặt phẳng ( ). A. A 3;14;4 . B. A 1; 2;4 . C. A 1;6;9 . D. A 3; 10; 1 . 2 2 Câu 20: Cho f (x)dx 6 . Tính I f (x) 5sin xdx . 0 0 A. I 11. B. I 1 C. I 6 . D. I 6 . 2 2 2 Câu 21: Cho z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 8z 20 0 , gọi M1 là điểm biểu diễn của số phức z1 trên mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ của M1 . A. M 8; 4 . B. M 8; 4 . C. M 4; 2 . D. M 4; 2 . 1 1 1 1 Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 4;4;2 và mặt phẳng Q : 3x 5y 2z 10 0. Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc mặt phẳng Q . x 4 6t x 3 4t x 4 6t x 4 3t A. d : y 4 10t. B. d : y 5 4t . C. d : y 4 10t. D. d : y 4 5t. z 3 4t z 2 2t z 2 4t z 2 2t Câu 23: Giả sử hàm số f x 4x3 4x có một nguyên hàm F(x) thỏa F 3 73. Tính giá trị của F 4 . A. F 4 88. B. F 4 234. C. F 4 235. D. F 4 86. 0 1 Câu 24: Biết rằng 2 dx a lnb trong đó a;b là các số tự nhiên. Tính T a b. 4 x 5 A. T 7. B. T 9. C. T 13. D. T 5. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 5;4;16 , H 1; 8;4 . Tìm phương trình mặt cầu có đường kính MH. 2 2 2 2 2 2 A. x 2 y 2 z 10 9. B. x 2 y 2 z 10 9.
- 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 2 z 10 81. D. x 2 y 2 z 10 81. 4 2 Câu 26: Kí hiệu z1, z2 , z3, z4 là các nghiệm phức của phương trình z 5z 6 0 . Tính tổng 2 2 2 2 S z1 z2 z3 z4 . A. S 14. B. S 10. C. S 10. D. S 14. Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x 2y 3z 1 0 và đường thẳng x 2 t d : y 5t . Gọi d là hình chiếu của d trên mặt phẳng P . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ z 6 3t d phương của . A. b 10;102;78 . B. a 1;5;3 . C. u 21; 12;13 . D. v 6; 7;3 . Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z z 26 12i. Tìm số phức liên hợp của số phức w biết rằng w 2z 1. A. 13 14i. B. 12 13i. C. 12 13i. D. 13 14i. Câu 29: Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau y g(x) = x 2 f(x) = x O 2 4 x 8 7 11 10 A. S .B. S . C. S .D. S . 3 3 3 3 Câu 30: Gọi z là số phức thỏa mãn z z 2i 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 4 z i . A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. HẾT Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 – NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Môn thi:Toán Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 257 Câu 1: Số phức nào sau đây là số thuần ảo? A. z 2 3i. B. z 5i. C. z 2 3i. D. z 5 5i. Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0; 2;0) và C(0;0; 3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC) ? x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 0. C. 1. D. 0. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) . x 1 A. f (x)dx ln x +C. B. f (x)dx +C. x 1 C. f (x)dx ln x +C. D. f (x)dx +C. x2 b b b Câu 4: Biết rằng f x dx 5 , g x dx 8. Tính I 2 f x 5g x dx . a a a A. I 50 . B. I 30 . C. I 50 . D. I 30 . Câu 5: Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số f x 1 cos x . A. F x sin x C. B. F x x sin x C. C. F x x sin x C. D. F x sin x C. Câu 6: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z 2 i ? A. P. B. Q. C. M. D. N. x 4 3t Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình y 5 6t . Vectơ nào là z 7t vectơ chỉ phương của đường thẳng d? A. a 4;5;0 . B. a 3;6; 7 . C. a 4;5; 7 . D. a 3;6;7 . Câu 8: Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x2 5x 4 và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ).
- Diện tích S của (H) được tính theo công thức nào sau đây? 4 4 2 A. S x2 5x 4 dx. B. S x2 5x 4 dx. 1 1 4 4 C. S x2 5x 4 dx. D. S x2 5x 4 dx. 1 1 Câu 9: Khi tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x x3 5x2 6x và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ), cách tính nào sau đây không đúng? 2 3 3 A. S x3 5x2 6x dx x3 5x2 6x dx . B. S x3 5x2 6x dx. 0 2 0 2 3 3 C. S x3 5x2 6x dx x3 5x2 6x dx. D. S x3 5x2 6x dx. 0 2 0 2 2 2 Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 y 3 z 9 25. Hãy xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I 2;3; 9 ,R 25. B. I 2;3; 9 ,R 5. C. I 2; 3;9 ,R 5. D. I 2; 3;9 ,R 25. Câu 11: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z 3 16i. A. M 3; 16 . B. M 3; 16i . C. M 3;16 . D. M 3; 16 . x 1 2t Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 8t và mặt phẳng z 4 5t : x y 2z 23 0. Tìm tọa độ điểm A là giao điểm của d và mặt phẳng ( ). A. A 3;14;4 . B. A 1; 2;4 . C. A 1;6;9 . D. A 3; 10; 1 . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu 2 2 2 S : x 2 y 3 z 4 4 và nhận a 6; 2;3 làm vectơ chỉ phương. x 2 y 3 z 4 x 6 y 2 z 3 A. d : . B. d : . 6 2 3 2 3 4 x 6 y 2 z 3 x 2 y 3 z 4 C. d : . D. d : . 2 3 4 6 2 3 e ln x Câu 14: Tính tích phân I dx . 1 x
- 1 1 e 2 A. I . B. I 1 . C. I . D. I . 2 e 2 Câu 15: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 3x2 4 và trục hoành, tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục Ox. 31232 31232 96 96 A. V . B. V . C. V . D. V . 315 315 5 5 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chọn mặt cầu có bán kính lớn nhất trong số các mặt cầu dưới đây. 2 2 2 2 2 2 A. S4 : x 1 y 8 z 25. B. S3 : x y z 2x 4y 6z 10 0. 2 2 2 2 2 2 C. S1 : x 1 y 8 z 10. D. S2 : x y z 2x 4y 6z 22 0. Câu 17: Tìm số phức z thỏa mãn phương trình: 1 i z 11 i. A. z 5 6i. B. z 10 2i. C. z 10 2i. D. z 12 10i. Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x xex . x2 A. xexdx ex C. B. xexdx xex ex C. 2 x2 C. xexdx ex C. D. xexdx xex ex C. 2 2 2 Câu 19: Cho f (x)dx 6 . Tính I f (x) 5sin xdx . 0 0 A. I 11. B. I 6 . C. I 1 D. I 6 . 2 2 2 Câu 20: Cho z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 8z 20 0 , gọi M1 là điểm biểu diễn của số phức z1 trên mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ của M1 . A. M 4; 2 . B. M 8; 4 . C. M 8; 4 .D. M 4; 2 . 1 1 1 1 Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 4;4;2 và mặt phẳng Q : 3x 5y 2z 10 0. Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc mặt phẳng Q . x 4 6t x 3 4t x 4 6t x 4 3t A. d : y 4 10t. B. d : y 5 4t . C. d : y 4 10t. D. d : y 4 5t. z 3 4t z 2 2t z 2 4t z 2 2t Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A 1;1;1 và nhận n 2;2;5 làm vectơ pháp tuyến. A. P : 4x 4y 10z 9 0. B. P : 2x 2y 5z 9 0. C. P : 2x 2y 5z 9 0. D. P : 2x 2y 5z 0. Câu 23: Giả sử hàm số f x 4x3 4x có một nguyên hàm F(x) thỏa F 3 73. Tính giá trị của F 4 . A. F 4 234. B. F 4 88. C. F 4 235. D. F 4 86. 4 2 Câu 24: Kí hiệu z1, z2 , z3, z4 là các nghiệm phức của phương trình z 5z 6 0 . Tính tổng 2 2 2 2 S z1 z2 z3 z4 .
- A. S 14. B. S 14. C. S 10. D. S 10. 0 1 Câu 25: Biết rằng 2 dx a lnb trong đó a;b là các số tự nhiên. Tính T a b. 4 x 5 A. T 5. B. T 7. C. T 13. D. T 9. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 5;4;16 , H 1; 8;4 . Tìm phương trình mặt cầu có đường kính MH. 2 2 2 2 2 2 A. x 2 y 2 z 10 9. B. x 2 y 2 z 10 81. 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 2 z 10 81. D. x 2 y 2 z 10 9. Câu 27: Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau y g(x) = x 2 f(x) = x O 2 4 x 8 7 11 10 A. S . B. S . C. S . D. S . 3 3 3 3 Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z z 26 12i. Tìm số phức liên hợp của số phức w biết rằng w 2z 1. A. 13 14i. B. 12 13i. C. 12 13i. D. 13 14i. Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x 2y 3z 1 0 và đường thẳng x 2 t d : y 5t . Gọi d là hình chiếu của d trên mặt phẳng P . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ z 6 3t d phương của . A. a 1;5;3 . B. b 10;102;78 . C. v 6; 7;3 . D. u 21; 12;13 . Câu 30: Gọi z là số phức thỏa mãn z z 2i 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 4 z i . A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. HẾT Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 – NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Môn thi:Toán Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 382 b b b Câu 1: Biết rằng f x dx 5 , g x dx 8. Tính I 2 f x 5g x dx . a a a A. I 50 . B. I 30 . C. I 50 . D. I 30 . 1 Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) . x 1 A. f (x)dx +C. B. f (x)dx ln x +C. x2 1 C. f (x)dx +C. D. f (x)dx ln x +C. x Câu 3: Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số f x 1 cos x . A. F x sin x C. B. F x x sin x C. C. F x x sin x C. D. F x sin x C. Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0; 2;0) và C(0;0; 3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC) ? x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 0. C. 0. D. 1. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Câu 5: Khi tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x x3 5x2 6x và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ), cách tính nào sau đây không đúng? 2 3 3 A. S x3 5x2 6x dx x3 5x2 6x dx. B. S x3 5x2 6x dx. 0 2 0 3 2 3 C. S x3 5x2 6x dx. D. S x3 5x2 6x dx x3 5x2 6x dx . 0 0 2 x 4 3t Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình y 5 6t . Vectơ nào là z 7t vectơ chỉ phương của đường thẳng d? A. a 4;5;0 . B. a 3;6;7 . C. a 3;6; 7 . D. a 4;5; 7 . Câu 7: Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x2 5x 4 và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ).
- Diện tích S của (H) được tính theo công thức nào sau đây? 4 4 A. S x2 5x 4 dx. B. S x2 5x 4 dx. 1 1 4 2 4 C. S x2 5x 4 dx. D. S x2 5x 4 dx. 1 1 2 2 2 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 y 3 z 9 25. Hãy xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I 2;3; 9 ,R 25. B. I 2;3; 9 ,R 5. C. I 2; 3;9 ,R 5. D. I 2; 3;9 ,R 25. Câu 9: Số phức nào sau đây là số thuần ảo? A. z 5 5i. B. z 2 3i. C. z 5i. D. z 2 3i. Câu 10: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z 3 16i. A. M 3; 16 . B. M 3; 16i . C. M 3;16 . D. M 3; 16 . Câu 11: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z 2 i ? A. P. B. Q. C. M. D. N. Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x xex . x2 A. xexdx xex ex C. B. xexdx ex C. 2 x2 C. xexdx ex C. D. xexdx xex ex C. 2 Câu 13: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 3x2 4 và trục hoành, tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục Ox. 31232 31232 96 96 A. V . B. V . C. V . D. V . 315 315 5 5 Câu 14: Tìm số phức z thỏa mãn phương trình: 1 i z 11 i. A. z 10 2i. B. z 5 6i. C. z 12 10i. D. z 10 2i. Câu 15: Giả sử hàm số f x 4x3 4x có một nguyên hàm F(x) thỏa F 3 73. Tính giá trị của F 4 .
- A. F 4 234. B. F 4 88. C. F 4 235. D. F 4 86. 2 Câu 16: Cho z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 8z 20 0 , gọi M1 là điểm biểu diễn của số phức z1 trên mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ của M1 . A. M1 8; 4 . B. M1 8; 4 . C. M1 4; 2 . D. M1 4; 2 . x 1 2t Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 8t và mặt phẳng z 4 5t : x y 2z 23 0. Tìm tọa độ điểm A là giao điểm của d và mặt phẳng ( ). A. A 3;14;4 . B. A 3; 10; 1 . C. A 1;6;9 . D. A 1; 2;4 . e ln x Câu 18: Tính tích phân I dx . 1 x 1 e 2 1 A. I 1 . B. I . C. I . D. I . 2 2 e 2 2 Câu 19: Cho f (x)dx 6 . Tính I f (x) 5sin xdx . 0 0 A. I 6 . B. I 1 C. I 11. D. I 6 . 2 2 Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 4;4;2 và mặt phẳng Q : 3x 5y 2z 10 0. Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc mặt phẳng Q . x 4 6t x 3 4t x 4 6t x 4 3t A. d : y 4 10t. B. d : y 5 4t . C. d : y 4 10t. D. d : y 4 5t. z 3 4t z 2 2t z 2 4t z 2 2t Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A 1;1;1 và nhận n 2;2;5 làm vectơ pháp tuyến. A. P : 2x 2y 5z 9 0. B. P : 4x 4y 10z 9 0. C. P : 2x 2y 5z 0. D. P : 2x 2y 5z 9 0. Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chọn mặt cầu có bán kính lớn nhất trong số các mặt cầu dưới đây. 2 2 2 2 2 2 A. S1 : x 1 y 8 z 10. B. S3 : x y z 2x 4y 6z 10 0. 2 2 2 2 2 2 C. S4 : x 1 y 8 z 25. D. S2 : x y z 2x 4y 6z 22 0. Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu 2 2 2 S : x 2 y 3 z 4 4 và nhận a 6; 2;3 làm vectơ chỉ phương. x 6 y 2 z 3 x 2 y 3 z 4 A. d : . B. d : . 2 3 4 6 2 3 x 2 y 3 z 4 x 6 y 2 z 3 C. d : . D. d : . 6 2 3 2 3 4 0 1 Câu 24: Biết rằng 2 dx a lnb trong đó a;b là các số tự nhiên. Tính T a b. 4 x 5 A. T 9. B. T 7. C. T 5. D. T 13. Câu 25: Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau
- y g(x) = x 2 f(x) = x O 2 4 x 8 7 11 10 A. S .B. S .C. S .D. S . 3 3 3 3 Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x 2y 3z 1 0 và đường thẳng x 2 t d : y 5t . Gọi d là hình chiếu của d trên mặt phẳng P . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ z 6 3t d phương của . A. b 10;102;78 . B. a 1;5;3 . C. v 6; 7;3 . D. u 21; 12;13 . Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 5;4;16 , H 1; 8;4 . Tìm phương trình mặt cầu có đường kính MH. 2 2 2 2 2 2 A. x 2 y 2 z 10 9. B. x 2 y 2 z 10 81. 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 2 z 10 81. D. x 2 y 2 z 10 9. 4 2 Câu 28: Kí hiệu z1, z2 , z3, z4 là các nghiệm phức của phương trình z 5z 6 0 . Tính tổng 2 2 2 2 S z1 z2 z3 z4 . A. S 14. B. S 10. C. S 14. D. S 10. Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z z 26 12i. Tìm số phức liên hợp của số phức w biết rằng w 2z 1. A. 13 14i. B. 12 13i. C. 12 13i. D. 13 14i. Câu 30: Gọi z là số phức thỏa mãn z z 2i 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 4 z i . A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. HẾT Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 – NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Môn thi:Toán Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 470 Câu 1: Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số f x 1 cos x . A. F x x sin x C. B. F x x sin x C. C. F x sin x C. D. F x sin x C. Câu 2: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z 3 16i. A. M 3; 16 . B. M 3; 16 . C. M 3;16 . D. M 3; 16i . x 4 3t Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình y 5 6t . Vectơ nào là z 7t vectơ chỉ phương của đường thẳng d? A. a 4;5;0 . B. a 3;6;7 . C. a 4;5; 7 . D. a 3;6; 7 . Câu 4: Số phức nào sau đây là số thuần ảo? A. z 5 5i. B. z 2 3i. C. z 5i. D. z 2 3i. 1 Câu 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) . x 1 A. f (x)dx +C. B. f (x)dx ln x +C. x2 1 C. f (x)dx ln x +C. D. f (x)dx +C. x Câu 6: Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x2 5x 4 và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích S của (H) được tính theo công thức nào sau đây? 4 4 A. S x2 5x 4 dx. B. S x2 5x 4 dx. 1 1 4 2 4 C. S x2 5x 4 dx. D. S x2 5x 4 dx. 1 1 Câu 7: Khi tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x x3 5x2 6x và trục hoành ( phần gạch chéo trong hình vẽ), cách tính nào sau đây không đúng?
- 2 3 3 A. S x3 5x2 6x dx x3 5x2 6x dx. B. S x3 5x2 6x dx. 0 2 0 3 2 3 C. S x3 5x2 6x dx. D. S x3 5x2 6x dx x3 5x2 6x dx . 0 0 2 Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0; 2;0) và C(0;0; 3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC) ? x y z x y z x y z x y z A. 0. B. 1. C. 1. D. 0. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 2 2 Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 y 3 z 9 25. Hãy xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I 2;3; 9 ,R 5. B. I 2; 3;9 ,R 25.C. I 2; 3;9 ,R 5. D. I 2;3; 9 ,R 25. b b b Câu 10: Biết rằng f x dx 5 , g x dx 8. Tính I 2 f x 5g x dx . a a a A. I 50 . B. I 30 . C. I 50 . D. I 30 . Câu 11: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z 2 i ? A. P. B. Q. C. M. D. N. Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x xex . x2 A. xexdx ex C. B. xexdx xex ex C. 2 x2 C. xexdx xex ex C. D. xexdx ex C. 2 Câu 13: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 3x2 4 và trục hoành, tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục Ox. 31232 96 31232 96 A. V . B. V . C. V . D. V . 315 5 315 5
- Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chọn mặt cầu có bán kính lớn nhất trong số các mặt cầu dưới đây. 2 2 2 2 2 2 A. S1 : x 1 y 8 z 10. B. S2 : x y z 2x 4y 6z 22 0. 2 2 2 2 2 2 C. S4 : x 1 y 8 z 25. D. S3 : x y z 2x 4y 6z 10 0. 2 Câu 15: Cho z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 8z 20 0 , gọi M1 là điểm biểu diễn của số phức z1 trên mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ của M1 . A. M1 8; 4 . B. M1 8; 4 . C. M1 4; 2 . D. M1 4; 2 . x 1 2t Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 8t và mặt phẳng z 4 5t : x y 2z 23 0. Tìm tọa độ điểm A là giao điểm của d và mặt phẳng ( ). A. A 3;14;4 . B. A 3; 10; 1 . C. A 1;6;9 . D. A 1; 2;4 . Câu 17: Giả sử hàm số f x 4x3 4x có một nguyên hàm F(x) thỏa F 3 73. Tính giá trị của F 4 . A. F 4 86. B. F 4 234. C. F 4 235. D. F 4 88. 2 2 Câu 18: Cho f (x)dx 6 . Tính I f (x) 5sin xdx . 0 0 A. I 6 . B. I 1 C. I 11. D. I 6 . 2 2 e ln x Câu 19: Tính tích phân I dx . 1 x 1 1 e 2 A. I . B. I 1 . C. I . D. I . 2 e 2 Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A 1;1;1 và nhận n 2;2;5 làm vectơ pháp tuyến. A. P : 2x 2y 5z 9 0. B. P : 4x 4y 10z 9 0. C. P : 2x 2y 5z 0. D. P : 2x 2y 5z 9 0. Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu 2 2 2 S : x 2 y 3 z 4 4 và nhận a 6; 2;3 làm vectơ chỉ phương. x 6 y 2 z 3 x 2 y 3 z 4 A. d : . B. d : . 2 3 4 6 2 3 x 2 y 3 z 4 x 6 y 2 z 3 C. d : . D. d : . 6 2 3 2 3 4 Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 4;4;2 và mặt phẳng Q : 3x 5y 2z 10 0. Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc mặt phẳng Q . x 4 6t x 3 4t x 4 6t x 4 3t A. d : y 4 10t. B. d : y 5 4t . C. d : y 4 10t. D. d : y 4 5t. z 3 4t z 2 2t z 2 4t z 2 2t Câu 23: Tìm số phức z thỏa mãn phương trình: 1 i z 11 i. A. z 5 6i. B. z 10 2i. C. z 10 2i. D. z 12 10i. Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z z 26 12i. Tìm số phức liên hợp của số phức w biết rằng w 2z 1. A. 13 14i. B. 12 13i. C. 12 13i. D. 13 14i.
- Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 5;4;16 , H 1; 8;4 . Tìm phương trình mặt cầu có đường kính MH. 2 2 2 2 2 2 A. x 2 y 2 z 10 9. B. x 2 y 2 z 10 81. 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 2 z 10 81. D. x 2 y 2 z 10 9. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x 2y 3z 1 0 và đường thẳng x 2 t d : y 5t . Gọi d là hình chiếu của d trên mặt phẳng P . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ z 6 3t d phương của . A. u 21; 12;13 . B. v 6; 7;3 . C. b 10;102;78 . D. a 1;5;3 . 4 2 Câu 27: Kí hiệu z1, z2 , z3, z4 là các nghiệm phức của phương trình z 5z 6 0 . Tính tổng 2 2 2 2 S z1 z2 z3 z4 . A. S 14. B. S 10. C. S 14. D. S 10. Câu 28: Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau y g(x) = x 2 f(x) = x O 2 4 x 8 11 10 7 A. S . B. S . C. S . D. S . 3 3 3 3 0 1 Câu 29: Biết rằng 2 dx a lnb trong đó a;b là các số tự nhiên. Tính T a b. 4 x 5 A. T 13. B. T 5. C. T 7. D. T 9. Câu 30: Gọi z là số phức thỏa mãn z z 2i 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 4 z i . A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. HẾT Họ, tên thí sinh: Số báo danh: