Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thực hành Sài Gòn (Kèm đáp án và thang điểm)

doc 33 trang xuanthu 2980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thực hành Sài Gòn (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2018_2019_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thực hành Sài Gòn (Kèm đáp án và thang điểm)

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP: 12 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 132 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 ĐIỂM ïì x = - 3 + 2t ï Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng D : íï y = 1- t và 1 ï ï z = - 1 + 4t îï x + 4 y + 2 z - 4 D : = = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 2 - 1 A. D1 cắt và vuông góc với D 2 B. D1 và D 2 song song với nhau C. D1 cắt và không vuông góc với D 2 D. D1 và D 2 chéo nhau và vuông góc nhau Câu 2: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y = 2 - x2 và đường thẳng y = - x . 7 9 9 A. B. C. 3 D. 2 2 4 2 2 Câu 3: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z + z = 26 và z + z = 6. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (2;- 2;0). Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R = 4. 2 2 2 2 A. (x - 2) + (y + 2) + z2 = 16 B. (x + 2) + (y - 2) + z2 = 4 2 2 2 2 C. (x + 2) + (y - 2) + z2 = 16 D. (x - 2) + (y + 2) + z2 = 4 1 Câu 5: Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và ò f (x)dx = 2019. Tính 0 p 4 I = ò f (sin2x) cos2xdx. 0 2 2019 2019 A. . B. . C. 2019. D. - . 2019 2 2 Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x - y + 4z - 2 = 0 và (Q) : 2x - 2z + 7 = 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) . A. 90°. B. 45° . C. 60°. D. 30° . Câu 7: Biết phương trình z2 + az + b = 0, (a,b Î ¡ ) có một nghiệm là z = 1- i. Tính môđun của số phức w = a + bi. A. 2 2. B. 3. C. 2. D. 2. Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1;2;- 1) và mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P). 2 2 2 2 2 2 A. (x + 1) + (y + 2) + (z - 1) = 9. B. (x - 1) + (y - 2) + (z + 1) = 3. 2 2 2 2 2 2 C. (x - 1) + (y - 2) + (z + 1) = 9. D. (x + 1) + (y + 2) + (z - 1) = 3. Câu 9: Tìm môđun của số phức z = (- 4 + i 48)(2 + i ) A. 8 5 . B. 5 5. C. 6 5. D. 9 5. Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;- 6;4) và đường thẳng x - 1 y + 3 z d : = = . Tìm tọa độ điểm M ¢ đối xứng với điểm M qua d. 2 1 - 2 A. M ¢(3;- 6;5). B. M ¢(4;2;- 8) . C. M ¢(- 4;2;8) . D. M ¢(- 4;- 2;0) . 1 ea + b Câu 11: Biết xe2xdx = với a;b Î Z , tính a + b. ò 4 0 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng vuông góc với x y + 1 z - 2 mặt phẳng (a) : 2x - 3y + z - 2 = 0 và chứa đường thẳng d : = = . - 1 2 - 1 A. x - y + z - 3 = 0. B. 2x + y - z + 3 = 0. C. x + y + z - 1 = 0. D. 3x + y - z + 3 = 0. Câu 13: Một ô tô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dầu đều với vận tốc v(t ) = - 12t + 24 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 15 m. B. 20 m. C. 18m. D. 24 m. Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. 2 Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i )z + (2 - i ) = 4 + i. Tìm phần ảo của số phức w = (1 + z)z . A. - 1. B. - i . C. - 2. D. 0. b b b é ù Câu 15: Biết ò f (x )dx = 10, ò g(x )dx = 5. Tính I = ò ë3f (x )- 5g(x )ûdx . a a a A. I = 5. B. I = - 5. C. I = 15. D. I = 10. ïì x = t ï Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : íï y = - 1 + t và hai ï ï z = - 2 - t îï điểm A(5;0;- 1) , B(3;1;0) . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng đã cho. Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB . 82 A. . B. 2 5. C. 22. D. 21. 2 Câu 17: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (1- i )(3 + 2i ). A. z = 1- i . B. z = 5 - i . C. z = 1 + i . D. z = 5 + i . Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S1) có tâm I (2;1;1) có bán kính bằng 4 và mặt cầu (S2 )có tâm J(2;1;5) có bán kính bằng 2 . Cho (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu (S1 ), (S2 ). Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến (P). Tính M + m . A. 15 . B. 8 . C. 8 3 . D. 9 . 25 Câu 19: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z = . 3 + 4i A. (2;- 3) B. (3;- 4). C. (3;- 2) D. (3;4). Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x - 1 y - 2 z - 1 d : = = và A(2;1;4) . Gọi H (a;b;c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài 1 1 2 nhỏ nhất. Tính T = a3 + b3 + c3. A. T = 8. B. T = 13. C. T = 62. D. T = 5. Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng x + 1 y - 1 z - 2 d : = = . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt 1 - 2 2 trục Oy . ïì x = 2t ïì x = 2t ïì x = 2 + 2t ïì x = 2 + 2t ï ï ï ï A. íï y = - 3 + 4t B. íï y = - 3 + 3t C. íï y = 1 + t D. íï y = 1 + 3t ï ï ï ï ï z = 3t ï z = 2t ï z = 3 + 3t ï z = 3 + 2t îï îï îï îï Câu 22: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z - (1 + i ) = z + 2i là đường nào sau đây? A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip. D. Parabol. Câu 23: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) : y = x2 và đường thẳng d : y = x xoay quanh trục Ox . 1 1 1 A. pò(x2 - x )dx . B. pò x2dx - pò x4dx . 0 0 0 1 1 1 2 C. pò x2dx + pò x4dx . D. pò(x2 - x ) dx . 0 0 0 ïì x = 0 ï Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : íï y = 2 + t . Tìm một ï ï z = - t îï vectơ chỉ phương của đường thẳng d . r r r r A. u = (0;2;- 1) B. u = (0;1;- 1) C. u = (0;2;0) D. u = (0;1;1) Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x – 5y – z + 1 = 0. Tìm tọa độ của một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). A. (2;5;1) . B. (- 4;10;2) . C. (- 2;- 5;1) . D. (- 2;5;- 1) . Câu 26: Tập hợp các số phức w = (1 + i )z + 1 với z là số phức thỏa mãn z - 1 £ 1 là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó. A. p . B. 4p . C. 2p . D. 3p . Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(- 1;1;1),B(2;1;0),C(1;- 1;2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC . Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. A. 3x + 2z + 1 = 0 B. x + 2y - 2z - 1 = 0 C. 3x + 2z - 1 = 0 D. x + 2y - 2z + 1 = 0 Câu 28: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x , y = x , x = 0 và x = 1 quay xung quanh trục Ox . 2p 4p 8p A. V = . B. V = . C. V = . D. V = p. 3 3 3 Câu 29: Cho hàm số f (x ) thỏa mãn f ¢(x ) = 27 + cosx và f (0) = 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (x ) = 27x - sinx + 2019 B. f (x ) = 27x + sinx + 2019 C. f (x ) = 27x + sinx + 1991 D. f (x ) = 27x - sinx - 2019 4 2 Câu 30: Gọi z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2z - 3z - 2 = 0.Tính 2 2 2 2 T = z1 + z2 + z3 + z4 . A. 5. B. 3 2. C. 2 . D. 5 2. PHẦN TỰ LUẬN: 4,0 ĐIỂM Câu 31: Tìm môđun của số phức z = (- 4 + i 48)(2 + i ). Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng vuông góc với x y + 1 z - 2 mặt phẳng (a) : 2x - 3y + z - 2 = 0 và chứa đường thẳng d : = = . - 1 2 - 1 Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1;2;- 1) và mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P). 2 Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i )z + (2 - i ) = 4 + i. Tìm phần ảo của số phức w = (1 + z)z . 1 ea + b Câu 35: Biết xe2xdx = với a;b Î Z , tính a + b. ò 4 0 Câu 36: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y = 2 - x2 và đường thẳng y = - x . 2 2 Câu 37: Tìm tất cả số phức z thỏa mãn: z + z = 26 và z + z = 6. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. Câu 38: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x , y = x , x = 0 và x = 1 quay xung quanh trục Ox . HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 132
  7. TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP: 12 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 209 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 ĐIỂM Câu 1: Biết phương trình z2 + az + b = 0, (a,b Î ¡ ) có một nghiệm là z = 1- i. Tính môđun của số phức w = a + bi. A. 2. B. 3. C. 2. D. 2 2. b b b é ù Câu 2: Biết ò f (x )dx = 10, ò g(x )dx = 5. Tính I = ò ë3f (x )- 5g(x )ûdx . a a a A. I = 10. B. I = 15. C. I = 5. D. I = - 5. 1 Câu 3: Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và ò f (x)dx = 2019. Tính 0 p 4 I = ò f (sin2x) cos2xdx. 0 2 2019 2019 A. . B. . C. - . D. 2019. 2019 2 2 Câu 4: Một ô tô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dầu đều với vận tốc v(t ) = - 12t + 24 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 15 m. B. 24 m. C. 20 m. D. 18m. Câu 5: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z - (1 + i ) = z + 2i là đường nào sau đây? A. Đường tròn. B. Elip. C. Đường thẳng. D. Parabol. Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(- 1;1;1),B(2;1;0),C(1;- 1;2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC . A. x + 2y - 2z - 1 = 0 B. 3x + 2z - 1 = 0 Trang 1/6 - Mã đề thi 209
  8. C. 3x + 2z + 1 = 0 D. x + 2y - 2z + 1 = 0 Câu 7: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) : y = x2 và đường thẳng d : y = x xoay quanh trục Ox . 1 1 1 2 A. pò(x2 - x ) dx . B. pò x2dx - pò x4dx . 0 0 0 1 1 1 C. pò x2dx + pò x4dx . D. pò(x2 - x )dx . 0 0 0 Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;- 6;4) và đường thẳng x - 1 y + 3 z d : = = . Tìm tọa độ điểm M ¢ đối xứng với điểm M qua d. 2 1 - 2 A. M ¢(4;2;- 8) . B. M ¢(3;- 6;5). C. M ¢(- 4;2;8) . D. M ¢(- 4;- 2;0) . Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (2;- 2;0). Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R = 4. 2 2 2 2 A. (x - 2) + (y + 2) + z2 = 16 B. (x + 2) + (y - 2) + z2 = 4 2 2 2 2 C. (x + 2) + (y - 2) + z2 = 16 D. (x - 2) + (y + 2) + z2 = 4 ïì x = - 3 + 2t ï Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng D : íï y = 1- t và 1 ï ï z = - 1 + 4t îï x + 4 y + 2 z - 4 D : = = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 2 - 1 A. D1 cắt và vuông góc với D 2 B. D1 cắt và không vuông góc với D 2 C. D1 và D 2 song song với nhau D. D1 và D 2 chéo nhau và vuông góc nhau Câu 11: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (1- i )(3 + 2i ). A. z = 1- i . B. z = 5 - i . C. z = 1 + i . D. z = 5 + i . 2 Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i )z + (2 - i ) = 4 + i. Tìm phần ảo của số phức w = (1 + z)z . A. - 1. B. - i . C. - 2. D. 0. Trang 2/6 - Mã đề thi 209
  9. 1 ea + b Câu 13: Biết xe2xdx = với a;b Î Z , tính a + b. ò 4 0 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng vuông góc với x y + 1 z - 2 mặt phẳng (a) : 2x - 3y + z - 2 = 0 và chứa đường thẳng d : = = . - 1 2 - 1 A. 2x + y - z + 3 = 0. B. 3x + y - z + 3 = 0. C. x - y + z - 3 = 0. D. x + y + z - 1 = 0. ïì x = t ï Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : íï y = - 1 + t và hai ï ï z = - 2 - t îï điểm A(5;0;- 1) , B(3;1;0) . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng đã cho. Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB . 82 A. . B. 2 5. C. 22. D. 21. 2 Câu 16: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y = 2 - x2 và đường thẳng y = - x . 9 7 9 A. 3 B. C. D. 4 2 2 Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S1) có tâm I (2;1;1) có bán kính bằng 4 và mặt cầu (S2 )có tâm J(2;1;5) có bán kính bằng 2 . Cho (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu (S1 ), (S2 ). Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến (P). Tính M + m . A. 15 . B. 8 . C. 8 3 . D. 9 . Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x - 1 y - 2 z - 1 d : = = và A(2;1;4) . Gọi H (a;b;c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài 1 1 2 nhỏ nhất. Tính T = a3 + b3 + c3. A. T = 5. B. T = 62. C. T = 8. D. T = 13. Trang 3/6 - Mã đề thi 209
  10. Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x - y + 4z - 2 = 0 và (Q) : 2x - 2z + 7 = 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) . A. 30° . B. 90°. C. 60°. D. 45° . Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng x + 1 y - 1 z - 2 d : = = . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt 1 - 2 2 trục Oy . ïì x = 2t ïì x = 2t ïì x = 2 + 2t ïì x = 2 + 2t ï ï ï ï A. íï y = - 3 + 4t B. íï y = - 3 + 3t C. íï y = 1 + t D. íï y = 1 + 3t ï ï ï ï ï z = 3t ï z = 2t ï z = 3 + 3t ï z = 3 + 2t îï îï îï îï 2 2 Câu 21: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z + z = 26 và z + z = 6. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 25 Câu 22: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z = . 3 + 4i A. (2;- 3) B. (3;4). C. (3;- 2) D. (3;- 4). ïì x = 0 ï Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : íï y = 2 + t . Tìm một ï ï z = - t îï vectơ chỉ phương của đường thẳng d . r r r r A. u = (0;2;- 1) B. u = (0;1;- 1) C. u = (0;2;0) D. u = (0;1;1) Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x – 5y – z + 1 = 0. Tìm tọa độ của một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). A. (2;5;1) . B. (- 4;10;2) . C. (- 2;- 5;1) . D. (- 2;5;- 1) . Câu 25: Tập hợp các số phức w = (1 + i )z + 1 với z là số phức thỏa mãn z - 1 £ 1 là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó. A. p . B. 4p . C. 2p . D. 3p . Câu 26: Tìm môđun của số phức z = (- 4 + i 48)(2 + i ) A. 5 5. B. 9 5. C. 6 5. D. 8 5 . Trang 4/6 - Mã đề thi 209
  11. Câu 27: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x , y = x , x = 0 và x = 1 quay xung quanh trục Ox . 2p 4p 8p A. V = . B. V = . C. V = . D. V = p. 3 3 3 4 2 Câu 28: Gọi z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2z - 3z - 2 = 0.Tính 2 2 2 2 T = z1 + z2 + z3 + z4 . A. 5. B. 3 2. C. 2 . D. 5 2. Câu 29: Cho hàm số f (x ) thỏa mãn f ¢(x ) = 27 + cosx và f (0) = 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (x ) = 27x - sinx + 2019 B. f (x ) = 27x + sinx + 2019 C. f (x ) = 27x + sinx + 1991 D. f (x ) = 27x - sinx - 2019 Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1;2;- 1) và mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P). 2 2 2 2 2 2 A. (x + 1) + (y + 2) + (z - 1) = 9. B. (x - 1) + (y - 2) + (z + 1) = 3. 2 2 2 2 2 2 C. (x - 1) + (y - 2) + (z + 1) = 9. D. (x + 1) + (y + 2) + (z - 1) = 3. PHẦN TỰ LUẬN: 4,0 ĐIỂM Câu 31: Tìm môđun của số phức z = (- 4 + i 48)(2 + i ). Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng vuông góc với x y + 1 z - 2 mặt phẳng (a) : 2x - 3y + z - 2 = 0 và chứa đường thẳng d : = = . - 1 2 - 1 Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1;2;- 1) và mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P). 2 Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i )z + (2 - i ) = 4 + i. Tìm phần ảo của số phức w = (1 + z)z . 1 ea + b Câu 35: Biết xe2xdx = với a;b Î Z , tính a + b. ò 4 0 Trang 5/6 - Mã đề thi 209
  12. Câu 36: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y = 2 - x2 và đường thẳng y = - x . 2 2 Câu 37: Tìm tất cả số phức z thỏa mãn: z + z = 26 và z + z = 6. Câu 38: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x , y = x , x = 0 và x = 1 quay xung quanh trục Ox . HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 209
  13. TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP: 12 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 357 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 ĐIỂM Câu 1: Tập hợp các số phức w = (1 + i )z + 1 với z là số phức thỏa mãn z - 1 £ 1 là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó. A. p . B. 4p . C. 2p . D. 3p . 2 2 Câu 2: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z + z = 26 và z + z = 6. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng x + 1 y - 1 z - 2 d : = = . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt 1 - 2 2 trục Oy . ïì x = 2t ïì x = 2t ïì x = 2 + 2t ïì x = 2 + 2t ï ï ï ï A. íï y = - 3 + 4t B. íï y = - 3 + 3t C. íï y = 1 + t D. íï y = 1 + 3t ï ï ï ï ï z = 3t ï z = 2t ï z = 3 + 3t ï z = 3 + 2t îï îï îï îï Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x – 5y – z + 1 = 0. Tìm tọa độ của một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). A. (2;5;1) . B. (- 4;10;2) . C. (- 2;- 5;1) . D. (- 2;5;- 1) . 1 ea + b Câu 5: Biết xe2xdx = với a;b Î Z , tính a + b. ò 4 0 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 6: Tìm môđun của số phức z = (- 4 + i 48)(2 + i ) A. 5 5. B. 9 5. C. 6 5. D. 8 5 . Trang 1/6 - Mã đề thi 357
  14. ïì x = t ï Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : íï y = - 1 + t và hai điểm ï ï z = - 2 - t îï A(5;0;- 1) , B(3;1;0) . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng đã cho. Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB . 82 A. . B. 21. C. 2 5. D. 22. 2 x - 1 y - 2 z - 1 Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = 1 1 2 và A(2;1;4) . Gọi H (a;b;c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T = a3 + b3 + c3. A. T = 5. B. T = 62. C. T = 13. D. T = 8. ïì x = - 3 + 2t ï Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng D : íï y = 1- t và 1 ï ï z = - 1 + 4t îï x + 4 y + 2 z - 4 D : = = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 2 - 1 A. D1 và D 2 song song với nhau B. D1 cắt và không vuông góc với D 2 C. D1 cắt và vuông góc với D 2 D. D1 và D 2 chéo nhau và vuông góc nhau Câu 10: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z - (1 + i ) = z + 2i là đường nào sau đây? A. Parabol. B. Đường thẳng. C. Đường tròn. D. Elip. Câu 11: Một ô tô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dầu đều với vận tốc v(t ) = - 12t + 24 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 24 m. B. 15 m. C. 20 m. D. 18m. Câu 12: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) : y = x2 và đường thẳng d : y = x xoay quanh trục Ox . 1 1 1 2 A. pò x2dx - pò x4dx . B. pò(x2 - x ) dx . 0 0 0 Trang 2/6 - Mã đề thi 357
  15. 1 1 1 C. pò x2dx + pò x4dx . D. pò(x2 - x )dx . 0 0 0 Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng vuông góc với x y + 1 z - 2 mặt phẳng (a) : 2x - 3y + z - 2 = 0 và chứa đường thẳng d : = = . - 1 2 - 1 A. 2x + y - z + 3 = 0. B. 3x + y - z + 3 = 0. C. x - y + z - 3 = 0. D. x + y + z - 1 = 0. ïì x = 0 ï Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : íï y = 2 + t . Tìm một ï ï z = - t îï vectơ chỉ phương của đường thẳng d . r r r r A. u = (0;2;- 1) B. u = (0;1;- 1) C. u = (0;2;0) D. u = (0;1;1) 2 Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i )z + (2 - i ) = 4 + i. Tìm phần ảo của số phức w = (1 + z)z . A. - 2. B. 0. C. - 1. D. - i . Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S1) có tâm I (2;1;1) có bán kính bằng 4 và mặt cầu (S2 )có tâm J(2;1;5) có bán kính bằng 2 . Cho (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu (S1 ), (S2 ). Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến (P). Tính M + m . A. 15 . B. 8 . C. 8 3 . D. 9 . Câu 17: Biết phương trình z2 + az + b = 0, (a,b Î ¡ ) có một nghiệm là z = 1- i. Tính môđun của số phức w = a + bi. A. 3. B. 2. C. 2. D. 2 2. Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (2;- 2;0). Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R = 4. 2 2 2 2 A. (x - 2) + (y + 2) + z2 = 16 B. (x + 2) + (y - 2) + z2 = 16 2 2 2 2 C. (x - 2) + (y + 2) + z2 = 4 D. (x + 2) + (y - 2) + z2 = 4 Trang 3/6 - Mã đề thi 357
  16. Câu 19: Cho hàm số f (x ) thỏa mãn f ¢(x ) = 27 + cosx và f (0) = 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (x ) = 27x - sinx + 2019 B. f (x ) = 27x + sinx + 2019 C. f (x ) = 27x + sinx + 1991 D. f (x ) = 27x - sinx - 2019 b b b é ù Câu 20: Biết ò f (x )dx = 10, ò g(x )dx = 5. Tính I = ò ë3f (x )- 5g(x )ûdx . a a a A. I = 5. B. I = 15. C. I = - 5. D. I = 10. 25 Câu 21: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z = . 3 + 4i A. (2;- 3) B. (3;4). C. (3;- 2) D. (3;- 4). 1 Câu 22: Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và ò f (x)dx = 2019. Tính 0 p 4 I = ò f (sin2x) cos2xdx. 0 2019 2 2019 A. - . B. . C. 2019. D. . 2 2019 2 Câu 23: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x , y = x , x = 0 và x = 1 quay xung quanh trục Ox . 2p 4p 8p A. V = . B. V = . C. V = . D. V = p. 3 3 3 Câu 24: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y = 2 - x2 và đường thẳng y = - x . 7 9 9 A. B. 3 C. D. 2 4 2 Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(- 1;1;1),B(2;1;0),C(1;- 1;2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC . A. 3x + 2z - 1 = 0 B. x + 2y - 2z + 1 = 0 C. x + 2y - 2z - 1 = 0 D. 3x + 2z + 1 = 0 Trang 4/6 - Mã đề thi 357
  17. Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1;2;- 1) và mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P). 2 2 2 2 2 2 A. (x - 1) + (y - 2) + (z + 1) = 3. B. (x + 1) + (y + 2) + (z - 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 C. (x - 1) + (y - 2) + (z + 1) = 9. D. (x + 1) + (y + 2) + (z - 1) = 3. 4 2 Câu 27: Gọi z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2z - 3z - 2 = 0.Tính 2 2 2 2 T = z1 + z2 + z3 + z4 . A. 5. B. 3 2. C. 2 . D. 5 2. Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;- 6;4) và đường thẳng x - 1 y + 3 z d : = = . Tìm tọa độ điểm M ¢ đối xứng với điểm M qua d. 2 1 - 2 A. M ¢(- 4;2;8) . B. M ¢(3;- 6;5). C. M ¢(- 4;- 2;0) . D. M ¢(4;2;- 8) . Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x - y + 4z - 2 = 0 và (Q) : 2x - 2z + 7 = 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) . A. 30° . B. 90°. C. 60°. D. 45° . Câu 30: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (1- i )(3 + 2i ). A. z = 1 + i . B. z = 1- i . C. z = 5 - i . D. z = 5 + i . PHẦN TỰ LUẬN: 4,0 ĐIỂM Câu 31: Tìm môđun của số phức z = (- 4 + i 48)(2 + i ). Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng vuông góc với x y + 1 z - 2 mặt phẳng (a) : 2x - 3y + z - 2 = 0 và chứa đường thẳng d : = = . - 1 2 - 1 Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1;2;- 1) và mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P). 2 Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i )z + (2 - i ) = 4 + i. Tìm phần ảo của số phức w = (1 + z)z . 1 ea + b Câu 35: Biết xe2xdx = với a;b Î Z , tính a + b. ò 4 0 Trang 5/6 - Mã đề thi 357
  18. Câu 36: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y = 2 - x2 và đường thẳng y = - x . 2 2 Câu 37: Tìm tất cả số phức z thỏa mãn: z + z = 26 và z + z = 6. Câu 38: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x , y = x , x = 0 và x = 1 quay xung quanh trục Ox . HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 357
  19. TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP: 12 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 485 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 ĐIỂM Câu 1: Một ô tô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dầu đều với vận tốc v(t ) = - 12t + 24 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 24 m. B. 20 m. C. 15 m. D. 18m. Câu 2: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) : y = x2 và đường thẳng d : y = x xoay quanh trục Ox . 1 1 1 2 A. pò x2dx - pò x4dx . B. pò(x2 - x ) dx . 0 0 0 1 1 1 C. pò x2dx + pò x4dx . D. pò(x2 - x )dx . 0 0 0 1 ea + b Câu 3: Biết xe2xdx = với a;b Î Z , tính a + b. ò 4 0 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 2 2 Câu 4: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z + z = 26 và z + z = 6. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. x - 1 y - 2 z - 1 Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = 1 1 2 và A(2;1;4) . Gọi H (a;b;c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T = a3 + b3 + c3. A. T = 5. B. T = 62. C. T = 13. D. T = 8. Trang 1/6 - Mã đề thi 357
  20. Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x - y + 4z - 2 = 0 và (Q) : 2x - 2z + 7 = 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) . A. 30° . B. 90°. C. 60°. D. 45° . Câu 7: Tập hợp các số phức w = (1 + i )z + 1 với z là số phức thỏa mãn z - 1 £ 1 là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó. A. 3p . B. 4p . C. p . D. 2p . Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng vuông góc với x y + 1 z - 2 mặt phẳng (a) : 2x - 3y + z - 2 = 0 và chứa đường thẳng d : = = . - 1 2 - 1 A. 2x + y - z + 3 = 0. B. 3x + y - z + 3 = 0. C. x - y + z - 3 = 0. D. x + y + z - 1 = 0. Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S1) có tâm I (2;1;1) có bán kính bằng 4 và mặt cầu (S2 )có tâm J(2;1;5) có bán kính bằng 2 . Cho (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu (S1 ), (S2 ). Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến (P). Tính M + m . A. 15 . B. 8 . C. 8 3 . D. 9 . Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(- 1;1;1),B(2;1;0),C(1;- 1;2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC . A. 3x + 2z - 1 = 0 B. x + 2y - 2z - 1 = 0 C. x + 2y - 2z + 1 = 0 D. 3x + 2z + 1 = 0 1 Câu 11: Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và ò f (x)dx = 2019. Tính 0 p 4 I = ò f (sin2x) cos2xdx. 0 2 2019 2019 A. . B. 2019. C. - . D. . 2019 2 2 Câu 12: Biết phương trình z2 + az + b = 0, (a,b Î ¡ ) có một nghiệm là z = 1- i. Tính môđun của số phức w = a + bi. Trang 2/6 - Mã đề thi 357
  21. A. 3. B. 2. C. 2. D. 2 2. ïì x = - 3 + 2t ï Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng D : íï y = 1- t và 1 ï ï z = - 1 + 4t îï x + 4 y + 2 z - 4 D : = = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 2 - 1 A. D1 cắt và không vuông góc với D 2 B. D1 cắt và vuông góc với D 2 C. D1 và D 2 song song với nhau D. D1 và D 2 chéo nhau và vuông góc nhau 2 Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i )z + (2 - i ) = 4 + i. Tìm phần ảo của số phức w = (1 + z)z . A. - 2. B. 0. C. - 1. D. - i . Câu 15: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (1- i )(3 + 2i ). A. z = 1 + i . B. z = 1- i . C. z = 5 - i . D. z = 5 + i . Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x – 5y – z + 1 = 0. Tìm tọa độ của một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). A. (- 4;10;2) . B. (- 2;- 5;1) . C. (2;5;1) . D. (- 2;5;- 1) . Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (2;- 2;0). Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R = 4. 2 2 2 2 A. (x - 2) + (y + 2) + z2 = 16 B. (x + 2) + (y - 2) + z2 = 16 2 2 2 2 C. (x - 2) + (y + 2) + z2 = 4 D. (x + 2) + (y - 2) + z2 = 4 Câu 18: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y = 2 - x2 và đường thẳng y = - x . 9 9 7 A. B. C. 3 D. 2 4 2 Câu 19: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z - (1 + i ) = z + 2i là đường nào sau đây? A. Đường thẳng. B. Parabol. C. Đường tròn. D. Elip. 25 Câu 20: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z = . 3 + 4i Trang 3/6 - Mã đề thi 357
  22. A. (2;- 3) B. (3;- 4). C. (3;- 2) D. (3;4). Câu 21: Cho hàm số f (x ) thỏa mãn f ¢(x ) = 27 + cosx và f (0) = 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (x ) = 27x - sinx - 2019 B. f (x ) = 27x - sinx + 2019 C. f (x ) = 27x + sinx + 1991 D. f (x ) = 27x + sinx + 2019 Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng x + 1 y - 1 z - 2 d : = = . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt 1 - 2 2 trục Oy . ïì x = 2t ïì x = 2 + 2t ïì x = 2t ïì x = 2 + 2t ï ï ï ï A. íï y = - 3 + 4t B. íï y = 1 + 3t C. íï y = - 3 + 3t D. íï y = 1 + t ï ï ï ï ï z = 3t ï z = 3 + 2t ï z = 2t ï z = 3 + 3t îï îï îï îï ïì x = t ï Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : íï y = - 1 + t và hai ï ï z = - 2 - t îï điểm A(5;0;- 1) , B(3;1;0) . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng đã cho. Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB . 82 A. . B. 21. C. 22. D. 2 5. 2 ïì x = 0 ï Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : íï y = 2 + t . Tìm một ï ï z = - t îï vectơ chỉ phương của đường thẳng d . r r r r A. u = (0;2;- 1) B. u = (0;1;- 1) C. u = (0;1;1) D. u = (0;2;0) Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1;2;- 1) và mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P). 2 2 2 2 2 2 A. (x - 1) + (y - 2) + (z + 1) = 3. B. (x + 1) + (y + 2) + (z - 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 C. (x - 1) + (y - 2) + (z + 1) = 9. D. (x + 1) + (y + 2) + (z - 1) = 3. Trang 4/6 - Mã đề thi 357
  23. Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;- 6;4) và đường thẳng x - 1 y + 3 z d : = = . Tìm tọa độ điểm M ¢ đối xứng với điểm M qua d. 2 1 - 2 A. M ¢(- 4;2;8) . B. M ¢(3;- 6;5). C. M ¢(- 4;- 2;0) . D. M ¢(4;2;- 8) . Câu 27: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x , y = x , x = 0 và x = 1 quay xung quanh trục Ox . 4p 2p 8p A. V = . B. V = p. C. V = . D. V = . 3 3 3 Câu 28: Tìm môđun của số phức z = (- 4 + i 48)(2 + i ) A. 9 5. B. 5 5. C. 8 5 . D. 6 5. b b b é ù Câu 29: Biết ò f (x )dx = 10, ò g(x )dx = 5. Tính I = ò ë3f (x )- 5g(x )ûdx . a a a A. I = 5. B. I = 15. C. I = 10. D. I = - 5. 4 2 Câu 30: Gọi z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2z - 3z - 2 = 0.Tính 2 2 2 2 T = z1 + z2 + z3 + z4 . A. 2 . B. 5. C. 3 2. D. 5 2. PHẦN TỰ LUẬN: 4,0 ĐIỂM Câu 31: Tìm môđun của số phức z = (- 4 + i 48)(2 + i ). Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng vuông góc với x y + 1 z - 2 mặt phẳng (a) : 2x - 3y + z - 2 = 0 và chứa đường thẳng d : = = . - 1 2 - 1 Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1;2;- 1) và mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P). 2 Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i )z + (2 - i ) = 4 + i. Tìm phần ảo của số phức w = (1 + z)z . 1 ea + b Câu 35: Biết xe2xdx = với a;b Î Z , tính a + b. ò 4 0 Trang 5/6 - Mã đề thi 357