Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vĩnh Lộc

docx 7 trang xuanthu 30/08/2022 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vĩnh Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2018_2019_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vĩnh Lộc

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán_ trắc nghiệm . Khối 12 TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Trong các khẳng định sau. Hãy chọn khẳng định đúng? 1 A. sin(ax b)dx cos(ax b) C a 1 B. cos(ax b)dx sin(ax b) C a 1 C. dx ln | x 2 | C x 2 1 D. a x dx a x 1 C x 1 [ ] Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. x dx x 1 C 1 B. dx ln x C x C. 0dx C D. dx x C [ ] Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f (x) sin(3x 6) là: 1 A. f (x)dx cos(3x 6) C 3 1 B. f (x)dx cos(3x 6) C 3 1 C. f (x)dx cos(3x 6) C 2 1 D. f (x)dx cos(3x 6) C 2 [ ] tan x Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số dx cos3 x 1 A. C 3cos3 x 1 B. C 3cos2 x 1 C. C 3sin3 x
  2. 1 D. C 2cos2 x [ ] e Câu 5: Để tính I 2x.ln x dx ta đặt u và dv bằng: 1 u ln x A. dv 2xdx u 2xln x B. dv dx u x C. dv 2ln xdx u 2x D. dv ln x dx [ ] 1 dx a ln 2 bln 3 S a b Câu 6: Biết 2 , với a, b là các số nguyên. Tính 0 x 5x 6 A. S 1 B. S 2 C. S 3 D. S 0 [ ] 2 Câu 7: Tính tích phân I x 2 x 3 1dx . 0 52 A. 9 16 B. 9 16 C. 9 52 D. . 9 [ ] e Câu 8: Tính x2 ln xdx bằng bao nhiêu? 1 2e3 1 A. . 9 2e2 3 B. 3 e2 1 C. . 4
  3. 3e3 2 D. 8 [ ] Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và đường thẳng y = 2x là: 4 A. 3 3 B. 2 23 C. 15 5 D. 3 [ ] Câu 10: Thể tích của vật tròn xoay bị giới hạn bởi các đường sau y 1 x2 , x = 0; x=1; y = 0 khi quay quanh trục hoành là mệnh đề nào trong các mệnh đề sau: 1 A. 1 x 2 dx 0 1 2 B. 1 x 2 dx 0 1 C. 1 x 2 dx 0 D. S 3 [ ] Câu 11: Cho số phức z = a + bi khác 0. Số phức z-1 có phần thực là: a A. a2 b2 b B. a2 b2 C. a 1 D. a2 b2 [ ] 18 8i Câu 12: Tìm mođun của số phức z 4 9i A. 2 B. 4 C. 3 D. 3 [ ] z Câu 13: Nếu z 2i 3 thì bằng: z
  4. 5 12i A. 13 5 6i B. 2i 11 5 12i C. 13 3 4i D. 7 [ ] Câu 14: tìm Giải phương trình z2 2z 5 0 trong tập số phức ? A. S 1 2i B. S 1 2i C. S 2 2i D. S  [ ] Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: z 1 1 i z A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(-1 ;0), bán kính R 2 B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R 3 C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I 2; 1 , bán kính R 2 D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I 0;1 , bán kính R 3 [ ] Câu 16: Mặt phẳng chứa điểm A(1 ;0 ;1) và có VTPT n (0; 1;2) có phương trình là: A. y 2z 2 0 B. x 2z 3 0 C. 2y z 1 0 D. x y z 0 [ ] Câu 17: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng a (2;1; 2);b (2;4; 4) và điểm A(1;-2;3). Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và cùng phương với cặp vecto a;b là: A. (Q) : 2x 2 y 3z 7 0 B. (Q) : 2x 2 y 3z 7 0 C. (Q) : 2x 2 y 3z 9 0 D. (Q) : x 2y 3z 7 0 [ ] Câu 18: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1 ;-2 ;3) và song song với mặt phẳng  : 2x 3y z 5 0 A. : 4x 6y 2z 22 0 B. : 2x 3y z 11 0 C. : 2x 3y z 11 0
  5. D. : 4x 6y 2z 22 0 [ ] Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;1;-2) và B(5;9;3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. x + 8y + 5z - 47 = 0 B. x + 8y - 5z - 41 = 0 . C. x - 8y - 5z - 35 = 0 . D. 2x + 6y - 5z + 40 = 0 [ ] Câu 20: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(3;0;0), B(0;-2;0) và C(0;0;-4) là: A. 4x-6y-3z-12=0 B. 4x-6y-3z=0 C. 6x-4y+3z+12=0 D. 4x+6y-3z+12=0 [ ] Câu 21: Cho đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a 4; 6;2 . Phương trình tham số của đường thẳng là: x 2 2t A. y 3t z 1 t x 2 2t B. y 3t z 1 t x 2 4t C. y 6t z 1 2t x 4 2t D. y 3t z 2 t [ ] Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d qua điểm A(1 ;2 ;-1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x 2y 3z 1 0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là x 1 y 2 z 1 A. 1 2 3 x 1 y 2 z 1 B. 2 3 1 x 1 y 2 z 1 C. 1 2 3 x 2 y 4 z 4 D. 1 2 3 [ ]
  6. x 2t Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d’ y 1 t ;t R . z 3 3t Phương trình của đường thẳng d qua M(1 ;2 ;-1) và song song với d’ là: x 1 y 2 z 1 A. 2 1 3 x 2 y 1 z 3 B. 1 2 1 x 1 2t C. y 2 t ;t R z 1 3t x 2 y 1 z 3 D. 2 1 3 [ ] x 1 t x 1 2t Câu 24: Cho hai đường thẳng d1 : y 2 2t , d2 : y 2 4t . Hỏi vị trí tương đối của hai z 3 t z 3 2t đường thẳng này là? A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. [ ] Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình x y 1 z 1 : . Khoảng cách từ O đến đường thẳng là: 2 2 1 A. 1 1 B. 2 C. 2 D. 2 [ ] Câu 26: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(2;0;0), B(0;3;0) và C(0;0;4). Tìm câu đúng A. dt( ABC) 61 B. dt( ABC) 65 61 C. dt( ABC) 65 2 65 D. dt( ABC) 65 [ ] Câu 27: Trong không gian Oxyz, phương trình nào là phương trình mặt cầu? A. x2 y2 z2 3x 4y 2z 7 0 B. x2 y2 z2 3x 4y 2z 8 0
  7. C. x2 y2 z2 3x 4y 2z 9 0 D. x2 y2 z2 3x 4y 2z 10 0 [ ] Câu 28: Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R và có phương trình: x2 y2 z2 x 2y 1 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 1 A. I ; 1;0 và R= 2 2 1 1 B. I ;1;0 và R= 2 4 1 1 C. I ;1;0 và R= 2 2 1 D. I ;1;0 và R=1 2 [ ] Câu 29: Cho mặt cầu (S) tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x-2y-2z-2=0 là: A. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 B. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 C. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 D. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 [ ] ― 3 ― 3 Câu 30: Cho đường thẳng , mặt phẳng và điểm : 1 = 3 = 2 (훼): + ― + 3 = 0 (1;2; ― 1). Đường thẳng ∆ qua , cắt và song song (훼) có phương trình là ? x 1 y 2 z 1 A. 1 2 1 x 1 y 2 z 1 B. 1 2 1 x 1 y 2 z 1 C. 1 2 1 x 1 y 2 z 1 D. 1 2 1 HÉT Họ và tên HS: Lớp: Số báo danh: * Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.