Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Phần: Trắc nghiệm - Mã đề: 260 - Năm học 2018-2019 (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Phần: Trắc nghiệm - Mã đề: 260 - Năm học 2018-2019 (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_phan_trac_nghiem_ma_de.doc
- Toan 12 - Viet Nhat - da - Trang Nguyễn Thị Ngọc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Phần: Trắc nghiệm - Mã đề: 260 - Năm học 2018-2019 (Kèm đáp án và thang điểm)
- Họ và tên: ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN– KHỐI 12 Hình Thức Thi: Trắc nghiệm Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 260 Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (1;- 2;1) ,N(0;1;3) . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M ,N là x y - 3 z - 2 x y - 1 z - 3 A B = = = = 1 - 2 1 1 - 2 1 x + 1 y - 2 z + 1 x y - 1 z - 3 C D = = = = - 1 3 2 - 1 3 2 5 Câu 2. Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn z 3i lần lượt là 1 2i A.1; 2 . B.1; 1. C.1;1. D.1;2. Câu 3. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) ,y = g(x) liên tục trên [a ; b] và hai đường thẳng x = a , x = b là b b A. S = f (x) - g(x).dx . B. S = ( f (x) - g(x))dx . òa òa b b C. S =p f (x) - g(x).dx .D. S = ( f (x) - g(x))2.dx . òa òa Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 ex+ 1 A B dx = ln x + C exdx = + C ò x ò x + 1 1 xe+ 1 C D cos2xdx = sin 2x + C xedx = + C ò 2 ò e + 1 Câu 5. Cho số phức z 6 7i . Số phức liên hợp của z là A. z 6 7i . B. z 6 7i . C. z 6 7i . D. z 6 7i . uuur Câu 6. Trong không gian Ochoxy zhai điểm A(2 và;3 ;. 4Khi) đóB độ(3; dài0;1 )vectơ là AB A 1B.9. C.19 D 13 13 Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x + x 2 là x 3 A FB.( x. ) = e2x + + C F(x) = 2e2x + 2x + C 3 e2x x 3 C. F.D.(x ) = e2x + x 3 + C . F(x) = + + C 2 3 Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) và .B Phương(3;2;1) trình mặt cầu đường kính AB là A.(x - 1)2 + y2 + (z - 1)2 = 4 B (x - 2)2 + (y - 2)2 + (z - 2)2 = 4 C xD.2 .+ y2 + z2 = 2 (x - 2)2 + (y - 2)2 + (z - 2)2 = 2 2 Câu 9. Tích phân ò(x + 3)2dx bằng 1 Mã đề: 260 Trang 1
- Họ và tên: 61 61 A. 61 . B. 4 . C. . D. . 9 3 Câu 10. Trong £ , nghiệm của phương trình z3 8 0 là A. z1 2; z2 1 3i; z3 1 3i . B. z1 2; z2 1 3i; z3 1 3i . C. z1 2; z2 1 3i; z3 1 3i . D. z1 2; z2 1 3i; z3 1 3i . Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(- 2;0;0) , B(0;3;0) , C(0;0;- 3) .Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A (B.Q1.) : x + y + z + 1 = 0 (Q3) : 2x + 2y - z - 1 = 0 C (D.Q2.) : x - 2y - z - 3 = 0 (Q4) : 3x - 2y + 2z + 6 = 0 Câu 12. Cho hàm số f (x) = - x 2 + 3 và hàm số g có(x )đồ= thịx 2như- 2 hìnhx - 1vẽ. 2 Tích phân I = ò f (x) - g(x) dx bằng với tích phân nào sau đây? - 1 2 2 é ù é ù A IB.=. ò ëêg(x) - f (x)ûúdx I = ò ëêf (x) - g(x)ûúdx - 1 - 1 2 2 C ID.=. éf (x) - g(x) ùdx I = éf (x) + g(x)ùdx ò ëê ûú ò ëê ûú - 1 - 1 Câu 13. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) , trục hoành, đường thẳng x = a và đường thẳng x = b là b b b b A.S = pò f 2(x)dx . B.S = òf(x)dx . C.S = ò f(x) dx . D.S = pò f(x) dx . a a a a x - 1 y z Câu 14. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây 2 1 3 A (B.3;.2C.;3.D.) . (2;1;3) (3;1;3) (3;1;2) Câu 15. Cho mặt phẳng (P) : 3x - y + 2 = 0 . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P )? ur ur ur ur A nB.=.C.(.3D.;-. 1;0) n = (3;- 1;2) n = (- 1;0;- 1) n = (3;0;- 1) Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;- 3;2) và mặt phẳng (P) : x - 3y + 2z - 1 = 0. Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc (P) x + 1 y + 3 z - 2 x y z A B = = = = 1 - 3 - 2 1 - 3 2 x + 1 y + 3 z - 2 x + 1 y - 3 z + 2 C D = = = = 1 - 3 2 1 - 3 2 2 2 2 é ù Câu 17. Cho biết ò f (x)dx = 3 và ò g(x)dx = - 2 . Tính tích phân I = ò ëê2x + f (x) - 2g(x)ûúdx 0 0 0 A.I = 11. B.I = 5 . C.I = 18 . D.I = 3 . Mã đề: 260 Trang 2
- Họ và tên: 1 Câu 18. Nếu các số hữu tỉ a,b thoả mãn ò(aex + b)dx = e + 2 thì giá trị của biểu thức a + b 0 A.5. B.4. C.6. D.3. Câu 19. Hai giá trị x1 a bi; x2 a bi là hai nghiệm của phương trình: A. x2 2ax a2 b2 0 . B. x2 2ax a2 b2 0 .C. x2 2ax a2 b2 0 . D. x2 2ax a2 b2 0 . 1 Câu 20. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x 1 A.F(x) = ln x + C . B.F(x) = ln x . C.F(x) = - + C . x2 D.F(x) = ln x + C . Câu 21. Cho số phức z 5 4i . Môđun của số phức z là A. 41 . B.1. C.3. D.9. Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I(1;- 1;1) và mặt phẳng (P) : x + y + z- 4= 0. Biết thiết diện của mặt phẳng (P) với khối cầu (S) là hình tròn có diện tích bằng p . Viết phương trình của mặt cầu (S) . A.(S) : (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z- 1)2 = 8. B.(S) : (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z- 1)2 = 4. C.(S) : (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z- 1)2 = 3. D.(S) : (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z- 1)2 = 2. 2 2 2 é ù Câu 23. Cho ò f (x)dx = 2 và ò 2g(x)dx = 8 . Khi đó òbằngëêf (x) + g(x)ûúdx 1 1 1 A 6B C D 18 10 0 Câu 24. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y f (x), Ox, x a, x b quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: b b b 2 2 2 2 A.V f (x) dx. B.V f (x) dx. C.V . f (x) dx. D. a a a b V 2 f (x)dx. a Câu 25. Cho f (x),g(x) là hai hàm số liên tục trên ¡ . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau b b a A òB f (x)dx = ò f (y)dy ò f (x)dx = 0 a a a b b b é ù C òD.ëêf (x).g(x)ûúdx = ò f (x)dx.ò g(x)dx a a a b b b é ù ò ëêf (x) - g(x)ûúdx = ò f (x)dx - ò g(x)dx . a a a Câu 26. Cho tam giác ABC có A(1;- 2;0) ,B(2;1;- 2) ,C(0;3;4) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A (B.1;.0C.;-.D.6). (1;6;2) (- 1;0;6) (1;6;- 2) Câu 27. Nguyên hàm của hàm số y = 2x là x x x 2 A B 2 dx = 2 + C 2x dx = + C ò ò x + 1 Mã đề: 260 Trang 3
- Họ và tên: x 2 x x C D 2x dx = + C 2 dx = ln 2.2 + C ò ln 2 ò Câu 28. Cho 3 điểm A(2;1;- 1) , B(- 1;0;4) , C(0;- 2;- 1) .Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A 2B.x.- y + 5z - 5 = 0 x - 2y - 5z - 5 = 0 C xD.-. 2y - 5z + 5 = 0 x - 2y - 5 = 0 4 Câu 29. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y , y 0 , x x 1, x 4 quanh trục Ox là A. 6 . B. 6 . C. 6 . D.12 . Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = - 2cos2x là A.- sin2x + C . B. sin 2x + C . C.2sin2x + C . D.- 2sin2x + C . HẾT Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề: 260 Trang 4