Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Phần: Trắc nghiệm - Mã đề: 633 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

pdf 4 trang xuanthu 30/08/2022 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Phần: Trắc nghiệm - Mã đề: 633 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_phan_trac_nghiem_ma_de.pdf
  • pdftoan 12 - MTMK - daTN - bạch lan.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Phần: Trắc nghiệm - Mã đề: 633 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2018 – 2019 Môn TOÁN – Khối: 12 Phần Trắc nghiệm (6 điểm) Mã đề 633 Thời gian: 60 phút (Đề gồm có 04 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Số báo danh: 1 2 Câu 1: Biết một nguyên hàm của hàm số f x 1 là hàm số F x thỏa mãn F 1 . 1 3x 3 Khi đó F x là hàm số nào sau đây ? 2 2 A. F x x 1 3 x 3. B. F x x 1 3 x 3. 3 3 2 2 C. F x x 1 3 x 1. D. F x 4 1 3 x . 3 3 2 Câu 2: Kết quả của tích phân I cos x d x bằng bao nhiêu ? 0 A. 2. B. 1. C. 0. D. 1. f g k Câu 3: Cho hai hàm số , liên tục trên đoạn a; b và số thực tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? b b b a A. xf x d x x f x d x . B. f x d x f x d x . a a a b b b b b b kf xd x k f x d x f x g x dx f x d x g x d x C. . D. . a a a a a Câu 4: Hàm số F x 5 x3 4 x 2 7 x 120 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây ? A. f x 15 x2 8 x 7 . B. f x 5 x2 4 x 7 . 5x2 4 x 3 7 x 2 C. f x 5 x2 4 x 7 . D. f x . 4 3 2 Câu 5: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 3 x 2 4 , trục hoành và hai đường thẳng x 0 , x 2 là 46 47 48 49 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 12 48 x Câu 6: Cho f x là hàm số liên tục trên  và f x dx 8 . Giá trị của f dx bằng 1 4 4 A. 16. B. 2. C. 8. D. 32. Mã đề 633 Trang 1/4
  2. Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho vật thể H giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x a và x b a b . Gọi S x là diện tích thiết diện của H bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a x b . Giả sử hàm số y S x liên tục trên đoạn a; b . Khi đó, thể tích V của vật thể H được cho bởi công thức: b b b b 2 2 A. V S x dx . B. V S x dx . C. V S x dx . D. V S x dx . a a a a 3 x Câu 8: Biết rằng I d x a ln 5 b ln 2 với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của tổng a b 2 x 1 x 2 là 1 1 2 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3 Câu 9: Một sân chơi dành cho trẻ em có dạng hình chữ nhật với chiều dài 50m và chiều rộng 30m . Người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip. Kinh phí để làm mỗi m 2 đường là 500.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn). A. 118.000.000 đồng. B. 152.000.000 đồng. C. 119.380.000 đồng. D. 125.520.000 đồng. Câu 10: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia 2 phần 1 bởi đường cong (C) có phương trình y x2 . Gọi SS, lần 4 1 2 S lượt là diện tích của 2 phần như hình vẽ. Tính tỉ số 1 . S2 S 3 S A. 1 . B. 1 1. S2 2 S2 S 1 S C. 1 . D. 1 2. S 2 S 2 2 . Câu 11: Số nghiệm thuần ảo của phương trình z2 2 i z 2 1 0 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Mã đề 633 Trang 2/4
  3. y Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên cạnh là điểm biểu diễn của số phức z 3 trong mặt phẳng phức Oxy . Tìm phần thực và phần ảo của z. x A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3. O B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4. M D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i . 4 z Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn 1 i . Số phức liên hợp z là 3 2i A. z 5 i . B. z 5 i . C. z 1 5 i . D. z 1 5 i . Câu 14: Trong mặt phẳng phức Oxy , cho điểm M biểu diễn số phức z1 3 2 i , điểm N biểu diễn số phức z2 2 5 i và điểm P biểu diễn số phức z3 1 3 i . Gọi w là số phức có điểm biểu diễn là trọng tâm MNP . Số phức liên hợp của w là: A. 2 2i . B. 2 2i . C. 2 2i . D. 2 i . Câu 15: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z 2 i z 2 i là đường nào sau đây? 2 2 A. Đường thẳng 2x 4 y 1 0. B. Đường tròn (x 2) ( y 2) 1. C. Parabol y x 2 1. D. Đường thẳng 4x 2 y 1 0. 2 Câu 16: Tính z1 z 2 biết z1; z 2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2 z 2 0. A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 4 2. Câu 17: Cho số phức z thỏa điều kiện z2 4 z z 2 i . Giá trị nhỏ nhất của z i bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 2 Câu 18: Số phức z thỏa z z. z 6 z 12 và có phần thực là 1 thì phần ảo có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 19: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A 6;5;4 lên mặt phẳng Oxz là A. 6;0;0 . B. 6; 0; 4 . C. 0; 5; 4 . D. 0; 5; 0 . Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 1 , B 1;2;3 . Khi đó, độ dài đoạn AB nhận giá trị nào sau đây ? A. 3 18 . B. 18 . C. 2 18 . D. 4 18 . 2 2 2 Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x y z 4 x 8 y 12 z 7 0. Mặt phẳng tiếp xúc với S tại điểm A 4;1;4 có phương trình là A. 2x 5 y 10 z 53 0. B. 8x 7 y 8 z 7 0 . C. 9x 16 z 73 0 . D. 6x 3 y 2 z 13 0 . Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x m 1 y 2 z m 0 và Q : 2 x y 3 0 , với m là tham số thực. Để P và Q vuông góc nhau thì giá trị của m bằng bao nhiêu ? A. m 1. B. m 1. C. m 3. D. m 5. Mã đề 633 Trang 3/4
  4. 2 2 2 Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x y z 4 x 8 y 12z 7 0. Tọa độ tâm I của mặt cầu là A. 4; 8; 12 . B. 4;8;12 . C. 2; 4; 6 . D. 2;4;6 . Câu 24: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A 1;0;1 ; B() 1;2;2 và song song với trục Ox có dạng: A. y – 2z + 2 = 0. B. x + 2z – 3 = 0. C. 2y – z + 1 = 0. D. x + y – z = 0. Câu 25: Trong không gian Oxyz , vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đi qua ba điểm A 1;2;4 , B 2;3;5 , C 9;7;6 A. 3;4;5 . B. 3; 4;5 . C. 3;4; 5 . D. 3;4; 5 . Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua A 2;1;3 và song song với mặt phẳng P : x 3 y z 5 0 cắt trục Oy tại điểm có tung độ là 1 2 A. . B. 1. C. 3. D. . 3 3 x y 1 z 2 Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 3 P : x 2 y 2 z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc d biết M có tung độ âm và khoảng cách từ M đến P bằng 2. A. M 1; 3; 5 . B. M 2; 3; 1 . C. M 2; 5; 8 . D. M 1; 5; 7 . Câu 28: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;3; 1 đồng thời x 2 y z 1 x 1 y 3 z 5 vuông góc với hai đường thẳng d : và d2 : 1 2 3 1 1 2 2 x 8 2 t x 2 8 t x 2 8 t x 2 8 t A. y 1 3 t . B. y 3 3 t . C. y 3 t . D. y 3 t . z 7 t z 1 7 t z 1 7 t z 1 7 t Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 6; 3;4 , B a;; b c . Gọi MNP,, lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và Oyz . Biết rằng MNP,, nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB , giá trị của tổng a b c là A. 11. B. 17 . C. 17 . D. 11. Câu 30: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 và cắt mặt cầu S : x 1 2 y2 z 3 2 6 theo giao tuyến là một đường tròn (C) có chu vi bằng 2 2 . Biết phương trình Q có dạng x ay bz c 0 , giá trị của c là A. 1 hoặc 13. B. 1 hoặc 13. C. 13. D. 13. HẾT Mã đề 633 Trang 4/4