Đề kiểm tra học sinh năng khiếu cấp huyện Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Thanh Trì (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học sinh năng khiếu cấp huyện Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Thanh Trì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_sinh_nang_khieu_cap_huyen_hoa_hoc_lop_8_nam.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học sinh năng khiếu cấp huyện Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Thanh Trì (Có đáp án)
- UBND HUYỆN THANH TRè ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU CẤP HUYỆN PHềNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO Mụn: Húa học 8. Thời gian: 120 phỳt Năm học: 2015 – 2016 Ngày thi: 21/04/2016 Câu 1: (5,0 điểm) Cho cỏc chất: CuO, KNO3, KClO3, FeS, P2O5, CaO. a) Hóy phõn loại và gọi tờn cỏc chất trờn. b) Chất nào nhiệt phõn thu được oxi ? Viết PTPƯ. c) Chất nào tỏc dụng được với nước? Với dung dịch H 2SO4loóng? Với dung dịch NaOH? Với H2 khi nung núng tạo thành chất cú màu đỏ? Viết cỏc PTPƯ xảy ra. Câu 2: (3,5 điểm) 1/ Từ cỏc hoỏ chất cú sẵn: Mg, Fe, S, KClO3, Ag, H2O. Hóy nờu cỏch làm để thực hiện được biến đổi hoỏ học sau: Fe Fe3O4 Fe FeSO4 2/ Bằng phương phỏp hoỏ học hóy trỡnh bày cỏch nhận biết cỏc chất rắn màu trắng : P 2O5, Al, Al2O3, K2O đựng trong cỏc bỡnh bị mất nhón. Câu 3: (4,5 điểm) 0 1/ Ở 100 C, cứ 40 gam nước hoà tan được 72 gam NaNO3 thu được dung dịch bóo hoà. 0 a) Tớnh độ tan của muối NaNO3 ở 100 C. b) Hỏi cú bao nhiờu gam NaNO3 kết tinh lại khi hạ nhiệt độ của 84 gam dung dịch 0 0 0 NaNO3 bóo hoà từ 100 C xuống 20 C. Biết độ tan của muối này ở 20 C là 88 gam. 2/ Cho 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn vào dung dịch H 2SO4 loóng dư tạo ra 6,72 lit H2 (đ.k.t.c). Tớnh khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng. Câu 4: (3 điểm ) Trộn 300 ml dung dịch HCl (dd X) với 500 ml dung dịch HCl (dd Y) ta được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tỏc dụng với 10,53 gam Zn phản ứng vừa đủ. a) Tớnh CM của dung dịch Z. b) Dung dịch X được pha từ dung dịch Y, bằng cỏch pha thờm nước vào dung dịch Y theo tỷ lệ VH2O : VY = 2:1. Tớnh CM của dung dịch X và dung dịch Y. Câu 5: ( 4 điểm) Khử hoàn toàn 28 gam hỗn hợp gồm CuO và một oxit của sắt bằng khớ H 2 dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn, cho hỗn hợp rắn này tỏc dụng hoàn toàn với axit H2SO4 loóng thấy thoỏt ra 3,36 lớt khớ (ở đktc) và 12,8 gam chất rắn. a. Tỡm cụng thức oxit của sắt b. Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. c. Hoà tan hoàn toàn 28 gam hỗn hợp trờn vào dung dịch HCl 8%. Tớnh khối lượng dung dịch HCl cần dựng, biết rằng người ta đó dựng axit dư 15% so với lý thuyết. ( H = 1; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5; S = 32; Zn = 65; Cu = 64; Mg = 24; N = 14; Na = 23) Hết Họ tờn thớ sinh Số bỏo danh
- I/ Hướng dẫn chung - Trong khi tớnh toỏn, nếu nhầm lẫn một cõu hỏi nào đú dẫn đến kết quả sai nhưng phương phỏp giải đỳng thỡ trừ đi nửa số điểm giành cho phần hoặc cõu đú. Nếu tiếp tục dựng kết quả sai để giải cỏc vấn đề tiếp theo thỡ khụng tớnh điểm cho cỏc phần sau. - Đối với pthh nào mà cõn bằng hệ số sai hoặc thiếu cõn bằng ( khụng ảnh hưởng đến giải toỏn) hoặc thiếu điều kiện thỡ sẽ trừ nửa số điểm giành cho pt đú. Trong một pthh, nếu cú từ một CTHH trở lờn viết sai thỡ pt đú khụng được tớnh điểm. II/ Đỏp ỏn và thang điểm chấm Cõu 1: (5 điểm ) Cho cỏc chất: CuO, KNO3, KClO3, FeS, P2O5, CaO. a) Hăy phõn loại và gọi tờn cỏc chất trờn. b) Chất nào nhiệt phõn thu được oxi ? Viết PTPƯ. c) Chất nào tỏc dụng được với nước? Với dung dịch H2SO4loăng? Với dung dịch NaOH? Với H2 khi nung núng tạo thành chất cú màu đỏ? Viết cỏc PTPƯ xảy ra. Đỏp ỏn Điểm a/ ( 1,5 điểm) Phõn loại và gọi tờn đỳng mỗi chất được 0,25 điểm. 1,5 điểm b/ (0,75 điểm) Chất nhiệt phõn thu được oxi : KNO3, KClO3 (0,25 điểm) 2KNO3 2 KNO2 + O2 (0,25 điểm) 2KClO3 2 KCl + 3O2 (0,25 điểm) c/ (2,75 điểm) - Tỏc dụng với nước: P2O5 , CaO (0,25 điểm) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (0,25 điểm) CaO + H2O Ca(OH)2 (0,25 điểm) - Tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loăng : CuO, FeS, CaO (0,25 điểm) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (0,25 điểm) CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O (0,25 điểm) FeS + H2SO4 FeSO4 + H2S (0,25 điểm) - Tỏc dụng với dung dịch NaOH : P2O5 (0,25 điểm) P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O (0,25 điểm) - Tỏc dụng với H2 tạo chất rắn màu đỏ: CuO (0,25 điểm) CuO + H2 Cu + H2O (0,25 điểm) Cõu 2: (3,5 điểm)
- 1/ Từ cỏc hoỏ chất cú sẵn: Mg, Fe, S, KClO 3, Ag, H2O. Hăy nờu cỏch làm để thực hiện được biến đổi hoỏ học sau: (1,75 điểm) Fe Fe3O4 Fe FeSO4 Đỏp ỏn Điểm Viết được 7 PTPƯ điều chế cỏc chất, thực hiện được chuyển hoỏ hoỏ học, mỗi PT đỳng được 0,25 điểm 2KClO3 2 KCl + 3O2 3Fe + 2O2 Fe3O4 S + O2 SO2 1,75 đ 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O H2O Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O 2/ Bằng phương phỏp hoỏ học hăy tŕnh bày cỏch nhận biết cỏc chất rắn màu trắng : P 2O5, Al, Al2O3, K2O đựng trong cỏc bỡnh bị mất nhún.(1,75 điểm) Đỏp ỏn Điểm Biết chọn thuốc thử là nước và quỳ tớm và tŕnh bày đỳng phương phỏp để nhận 1điểm biết ra P2O5 và K2O, viết đủ, đỳng 2 PTPƯ Biết chọn thuốc thử là HCl và tŕnh bày đỳng phương phỏp để nhận biết ra Al và 0,75 điểm Al2O3; viết đủ, đỳng 2 PTPƯ Cừu 3 ( 4,5 điểm) 1/ (2,5 điểm) 0 Ở 100 C, cứ 40 gam nước hoà tan được 72 gam NaNO3 thu được dung dịch băo hoà. 0 a)Tớnh độ tan của muối NaNO3 ở 100 C. b)Hỏi cú bao nhiờu gam NaNO3 kết tinh lại khi hạ nhiệt độ của 84 gam dung dịch NaNO 3 băo hoà từ 1000C xuống 200C. Biết độ tan của muối này ở 200C là 88 gam. Đỏp ỏn Điểm a) (0,5 điểm) SNaNO3 = 72 x 100 : 40 = 180 gam 0,5 điểm b) (2 điểm) 0 - Xỏc định được: Ở 100 C, cứ 30 gam nước hoà tan được 54 gam NaNO3 1 điểm để thu được 84 gam dung dịch NaNO3 băo hoà. 0 - Xỏc định được: ở 20 C, cứ 30 gam nước hoà tan được 26,4 gam NaNO3 0,5 điểm để tạo thành dung dịch băo hoà. Khối lượng muối kết tinh = 54 – 26,4 = 27,6 gam 0,5 điểm 2/ Cho 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn vào dung dịch H 2SO4 loăng dư tạo ra 6,72 lit H2 (đ.k.t.c). Tớnh khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng. (2 điểm)
- Đỏp ỏn Điểm 0,25 đ nH2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol 0,25 đ Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 0,25 đ Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,25 đ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 Theo PTPƯ: nH2SO4 (PƯ)= nH2 = n(SO4) =0,3 mol 0,5 đ m(SO4) = 0,3 x 96 = 28,8 gam 0,25 đ Tổng khối lượng muối thu được là: 14,5 + 28,8 = 43,3 gam 0,25 đ Cõu 4: (3 điểm) Trộn 300 ml dung dịch HCl (dd X) với 500 ml dung dịch HCl (dd Y) ta được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tỏc dụng với 10,53 gam Zn phản ứng vừa đủ. a) Tớnh CM của dung dịch Z. b) Dung dịch X được pha từ dung dịch Y, bằng cỏch pha thờm nước vào dung dịch Y theo tỷ lệ VH2O : VY = 2:1. Tớnh CM của dung dịch X và dung dịch Y. Đỏp ỏn Điểm 0,25 đ a) (1 điểm) nZn = 10,53 : 65 = 0,162 mol 0,25 đ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 nHCl = 2nZn = 2 x 0,162 = 0,324 mol 0,25 đ C = 0,324 : 0,8 = 0,405 M M(dd Z) 0,25 đ b) (2 điểm) Gọi a là nồng độ mol của dung dịch Y V́ dung dịch X được pha từ VH2O : VY = 2 : 1 Trong 300 ml dd X cú thành phần VH2O và VY là: 2x300 200ml 0,5 điểm V H 2O 1 2 VY = 300 – 200 = 100 ml 0,25 đ Trong 300 ml dung dịch X cú nHCl = 0,1 .a (mol) 0,25 đ 0,25 đ Trong 500 ml dung dịch Y cú nHCl = 0,5 .a (mol) 0,5 đ V́ nHCl trong Z = 0,324 mol 0,1 a + 0,5 a = 0,324 a = 0,54 C = 0,54 M ; C = 0,1 a : 0,3 = 0,1 . 0,54 / 0,3 = 0,18M M dd Y M dd X 0,25 đ Cõu 5: (4điểm) Khử hoàn toàn 28 gam hỗn hợp gồm CuO và một oxit của sắt bằng khớ H 2 dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn, cho hỗn hợp rắn này tỏc dụng hoàn toàn với axit H2SO4 loúng thấy thoỏt ra 3,36 lớt khớ (ở đktc) và 12,8 gam chất rắn.
- d. Tỡm cụng thức oxit của sắt e. Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. f. Hoà tan hoàn toàn 28 gam hỗn hợp trờn vào dung dịch HCl 8%. Tớnh khối lượng dung dịch HCl cần dựng, biết rằng người ta đă dựng axit dư 15% so với lư thuyết. Đỏp ỏn Điểm a/ (2,25 điểm) 0,5 đ nH2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol ; nCu = 12,8 : 64 = 0,2 mol CuO + H2 Cu + H2O 0,2 0,2 (mol) Fe O + y H xFe + yH O x y 2 2 0,75 đ 0,15 / x 0,15 (mol) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,15 0,15 (mol) PT: 0,2.80 + 0,15/x (56x + 16y) = 28 0,5 đ x : y = 2 : 3 CTHH oxit: Fe O 2 3 0,5 đ b/ (0,5 điểm) 0,25 đ nCuO = nCu = 0,2 mol mCuO = 0,2 x 80 = 16 gam % CuO = 16/28 x100% = 57,14% ; % Fe2O3 = 100%-57,14% = 42,86% 0,25 đ c/ (1,25 điểm) nFe2O3 = 1/2nFe = 0,15 : 2 = 0,075 mol CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 0,2 0,4 (mol) 0,5 đ Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + 3H2O 0,075 0,45 (mol) mHCl = (0,4 + 0,45) 36,5 = 31,025 gam 0,25 đ mdd HCl = 387,8 gam 0,25 đ 0,25 đ V́ lượng axit dựng dư 15% mdd HCl (TT) = 445,98 gam