Đề kiểm tra học sinh năng khiếu cấp huyện Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Thanh Trì (Có đáp án)

doc 4 trang xuanthu 24/08/2022 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học sinh năng khiếu cấp huyện Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Thanh Trì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_sinh_nang_khieu_cap_huyen_hoa_hoc_lop_8_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học sinh năng khiếu cấp huyện Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Thanh Trì (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN THANH TRè ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU CẤP HUYỆN PHềNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO Mụn: Húa học 8. Thời gian: 120 phỳt Năm học: 2016 – 2017 Ngày thi: 20/04/2017 Bài 1: (4,5 điểm) 1/ Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau (theo x, y, z) và ghi rừ điều kiện (nếu cú) : a) X + O2  XxOy b) MxOy + Al  M + Al2O3 c) CxHyNz + O2  CO2 + H2O + N2 d) FexOy + CO  FeO + CO2 2/ Bốn bỡnh cú thể tớch bằng nhau, mỗi bỡnh đựng 1 trong cỏc khớ sau: hiđro, oxi, nitơ, cacbonic. Hóy cho biết : a) Số phõn tử của mỗi khớ cú trong bỡnh cú bằng nhau khụng? Giải thớch? b) Số mol chất cú trong mỗi bỡnh cú bằng nhau khụng? Giải thớch? c) Khối lượng khớ cú trong cỏc bỡnh cú bằng nhau khụng? Nếu khụng bằng nhau thỡ bỡnh đựng khớ nào cú khối lượng lớn nhất, nhỏ nhất? Biết cỏc khớ trờn đều đo ở cựng nhiệt độ và ỏp suất. Bài 2: (4 điểm) 1/ Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết 4 khớ là O 2 , H2 , CO2 , CO đựng trong 4 bỡnh riờng biệt bị mất nhón. Viết phương trỡnh phản ứng. 2/ Đốt chỏy hoàn toàn 8,96 lớt H2 trong 6,72 lớt O2 .Ngưng tụ sản phẩm thu được chất lỏng A và khớ B .Cho toàn bộ khớ B phản ứng hết với 16,25 gam Zn thu được hỗn hợp chất rắn C. Hoà tan toàn bộ chất rắn C vào 200 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch D và khớ E. Xỏc định cỏc chất cú trong A,B,C,D,E. (Cỏc khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn ) Bài 3: (3,5 điểm) Một hỗn hợp gồm Zn và Fe cú khối lượng là 37,2 gam. Hũa tan hỗn hợp này trong 2 lớt dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết. b) Tớnh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H 2 sinh ra trong phản ứng vừa đủ tỏc dụng với 48 gam CuO? Bài 4: ( 5 điểm) 1/ Cho 6,9g Na và 9,3g Na2O tỏc dụng với H2O thu được dung dịch A (NaOH 8%). Hỏi phải lấy thờm bao nhiờu gam NaOH cú độ tinh khiết 80% cho vào để được dung dịch 15%? 2/ Cho luồng khớ hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 28 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 23,2 g chất rắn. a) Nờu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tớnh hiệu suất phản ứng. c) Tớnh số lớt khớ hiđro (ở đktc) đó tham gia khử đồng(II) oxit trờn. Bài 5: (3 điểm) Khử hoàn toàn m g Fe2O3 ở nhiệt độ cao bằng khí CO, lượng Fe thu được sau phản ứng cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được dung dịch FeCl2 và khí H2 . Nếu dùng lượng khí H2 vừa thu được để khử oxit của một kim loại hoá trị II thành kim loại thì khối lượng oxit bị khử cũng bằng m g. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra b) Tìm công thức của oxit trờn. (H=1; O=16; Zn=65; Cl=35,5; Fe=56; S=32; Cu=64; N=14; C=12; Na=23)
  2. UBND HUYỆN THANH TRè KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN PHềNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017 HƯỚNG DẪN CHẤM MễN HOÁ HỌC I/ Hướng dẫn chung - Nếu thớ sinh làm bài khụng theo cỏch nờu trong đỏp ỏn mà vẫn đỳng thỡ cho đủ điểm như hướng dẫn quy định ( đối với từng phần ). - Trong khi tớnh toỏn, nếu nhầm lẫn một cõu hỏi nào đú dẫn đến kết quả sai nhưng phương phỏp giải đỳng thỡ trừ đi nửa số điểm giành cho phần hoặc cõu đú. Nếu tiếp tục dựng kết quả sai để giải cỏc vấn đề tiếp theo thỡ khụng tớnh điểm cho cỏc phần sau. - Đối với PTHH mà cõn bằng hệ số sai hoặc thiếu cõn bằng ( khụng ảnh hưởng đến giải toỏn) hoặc thiếu điều kiện thỡ sẽ trừ nửa số điểm giành cho PT đú. Trong một PTHH, nếu cú từ một CTHH trở lờn viết sai thỡ PT đú khụng được tớnh điểm. II/ Đỏp ỏn và thang điểm chấm Bài 1: (4, 5điểm) 1/ (2 điểm) Hoàn thành mỗi phương trỡnh, ghi đủ điều kiện cho 0,5 điểm a) 2a X + bO2  2XaOb b) 3MxOy + 2yAl  3xM + yAl2O3 c) CxHyNz + (x + y/4) O2  xCO2 + y/2 H2O + z/2 N2 d) FexOy + (y – x)CO  x FeO + (y-x) CO2 2/ (2,5điểm) a) Cỏc khớ H2, O2, N2, CO2 cú thể tớch bằng nhau ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất nờn chỳng cú số phần tử bằng nhau. Vỡ thể tớch chất khớ khụng phụ thuộc vào kớch thước phõn tử mà chỉ phụ thuộc và khoảng cỏch giữa 1 cỏc phõn tử. Như vậy, số phõn tử cú bằng nhau thỡ thể tớch của chỳng mới bằng nhau. b)Số mol khớ trong mỗi bỡnh là bằng nhau, vỡ số phần tử như nhau sẽ cú số mol chất bằng nhau. 0,5 c) Khối lượng khớ trong cỏc bỡnh khụng bằng nhau vỡ tuy cú số mol bằng nhau, nhưng khối lượng mol khỏc nhau nờn khối lượng khỏc nhau. 1 Bỡnh cú khối lượng lớn nhất là bỡnh đựng CO2. Bỡnh cú khối lượng nhỏ nhất là bỡnh đựng H2. Bài 2: (4 điểm) 1/ ( 2 điểm ) Dựng que đúm cũn than hồng để nhận biết khớ O2 ( than hồng bựng chỏy) 0,5 C + O2 CO2 Khớ khụng chỏy là CO2 . Khớ chỏy được là H2 và CO. 1 2 H2 + O2 2 H2O 2 CO + O2 2 CO2 Sau phản ứng chỏy của H2 và CO, đổ dung dịch Ca(OH)2 vào. Dung dịch nào tạo kết tủa trắng là CO2 , ta nhận biết được CO. 0,5 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
  3. 2/ (2 điểm) Tớnh được số mol của 4 chất: O2; H2; Zn; HCl 0,5 Viết đỳng, đầy đủ được 4 PƯHH 0,5 Tớnh toỏn và xỏc định được đỳng A, B 0,5 Tớnh toỏn và xỏc định được đỳng C, D 0,5 Bài 3: ( 3,5 điểm) a/ Ta giả sử hỗn hợp chỉ gồm cú Fe (kim loại cú khối lượng nhỏ nhất trong hỗn hợp) 37,2 n 0,66mol Fe 56 0,5 Fe + H SO FeSO + H (1) 2 4 4 2 0,25 Theo ptpư (1) : n n 0,66 (mol) H2SO4 Fe 0,25 Mà theo đề bài: n 2.05 1mol H2SO4 Vậy nFe < nH SO 2 4 0,25 Mặt khỏc trong hỗn hợp cũn cú Zn nờn số mol hỗn hợp chắc chắn cũn nhỏ hơn 0,66 mol. Chứng tỏ với 1 mol H2SO4 thỡ axit sẽ dư hỗn hợp 2 0,25 kim loại tan hết Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (2) b/ Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn và Fe Ta cú 65x + 56y = 37,2 (*) 0,25 Theo PTPƯ (1) và (2): nH2 = nhh = x + y 0,25 0,25 H2 + CuO Cu + H2O (3) 48 Theo (3): n n 0,6 mol 0,25 H 2 CuO 80 Vậy x + y = 0,6 ( ) 0,25 65x + 56y = 37,2 Từ (*),( ) cú hệ phương trỡnh x + y = 0,6 0,25 0,25 Giải hệ phương trỡnh trờn ta cú x = 0,4 : y = 0,2 m Zn = 0,4 . 65 = 26g 0,25 m Fe = 0,2 . 56 = 11,2g Bài 4: (5 điểm) 1/ (2 điểm) Tớnh được số mol của Na và Na2O lần lượt là 0,3 và 0,15 mol 0,25 Viết đỳng 2 PTHH 0,25 Tớnh được số mol của NaOH là 0,6 mol và khối lượng của NaOH là 24 g 0,5 Tớnh được khối lượng dung dịch NaOH là 300 gam 0,25 Tớnh được khối lượng NaOH tinh khiết cần thờm vào dung dịch là 24,7 gam 0,5 Tớnh được khối lượng NaOH TK 80% cần thờm vào dung dịch là 30,875 gam 0,25
  4. 2/ (3 điểm) 4000 C PTPƯ: CuO + H2  Cu + H2O ; 0,25 Giả sử 28 g CuO PƯ hết thỡ sau PƯ sẽ thu được 28x64/80 = 22,4g chất rắn duy nhất (Cu) CuO phải cũn 0,5 dư. a) Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO cú màu đen dần dần biến thành màu đỏ(Cu) 0,5 b- Đặt x là số mol CuO PƯ, ta cú mCR sau PƯ = mCu + mCuO cũn dư = x.64 + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) = 64x + (28 – 80x) = 23,2 g. 0,5 => Phương trỡnh: 64x + (28 – 80x) = 23,2 g  16x = 4,8  x= 0,3 0,25 => mCuO PƯ = 0,3.80= 24 g Vậy H = (24.100%):28= 85,7%. 0,5 c) Theo PTPƯ: nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lớt 0,5 Bài 5: (3 điểm) a/ Các phương trình phản ứng: Fe O + 3CO  2Fe + 3CO (1) 2 3 2 0,75 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (2) H2 + MO  M + H2O (3) b/ Tìm công thức oxit: Theo các phương trình (1) ; (2) ; (3) nếu số mol Fe2O3 bị khử là a mol thì: Số mol MO = số mol H2 = số mol Fe = 2.số mol Fe2O3 = 2a. 1 Vì khối lượng 2 oxit bị khử bằng nhau nên: 160a = 2a(M+16) 1 => M = 64 vậy oxit kim loại là CuO. 0,25