Đề kiểm tra Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt và các dụng cụ quang học (Có lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt và các dụng cụ quang học (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_vat_li_lop_11_chuong_7_mat_va_cac_dung_cu_quang.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt và các dụng cụ quang học (Có lời giải)
- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VII Cõu 1: Một vật sỏng AB cú dạng mũi tờn cao 6 cm đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh hội tụ, cỏch thấu kớnh 15cm. Thấu kớnh cú tiờu cự 10 cm. Xỏc định kớch thước của ảnh A. 6 cmB. 8 cmC. 10 cm D. 12 cm Cõu 2: Một vật sỏng AB cú dạng mũi tờn đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh phõn kỳ, cho ảnh cao 3,6 cm và cỏch thấu kớnh 6 cm. Thấu kớnh cú tiờu cự 15 cm. Xỏc định kớch thước của vật A. 6 cmB. 15 cmC. 3 cm D. 12 cm Cõu 3: Người ta dựng một thấu kớnh hội tụ để thu ảnh của một ngọn nến trờn một màn ảnh. Hỏi phải đặt ngọn nến cỏch thấu kớnh bao nhiờu để cú thể thu được ảnh của ngọn nến cao gấp 5 lần ngọn nến. Biết tiờu cự thấu kớnh là 10 cm, nến vuụng gúc với trục chớnh. A. 12 cmB. 6 cmC. 24 cm D. 10 cm Cõu 4: Cho thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ƒ =10 cm. Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh, cỏch thấu kớnh 30 cm. Hóy xỏc định hệ số phúng đại của ảnh 1 1 A. k B. k C. k 2 D. k 2 2 2 Cõu 5: Cho thấu kớnh phõn kỳ cú tiờu cự ƒ =-10cm. Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh, cỏch thấu kớnh 20 cm. Hóy xỏc định hệ số phúng đại ảnh. 1 1 A. k 3 B. k C. k D. k 3 3 3 Cõu 6: Vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ và cỏch thấu kớnh 10 cm. Nhỡn qua thấu kớnh thấy 1 ảnh cựng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xỏc định tiờu cự của thấu kớnh. A. 10 cmB. 15 cmC. 20 cm D. 30 cm Cõu 7: Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 20 cm. Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh cho ảnh cao bằng nửa vật. Xỏc định vị trớ của ảnh. A. d ' 15cm B. d ' 30cm C. d ' 15cm D. d ' 30cm Cõu 8: Một thấu kớnh phõn kỳ cú tiờu cự ƒ = -20 cm. Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh cho ảnh cao bằng nửa vật. Xỏc định vị trớ của ảnh. A. d ' 5cm B. d ' 10cm C. d ' 10cm D. d ' 5cm Cõu 9: Đặt một thấu kớnh cỏch một trang sỏch 20 cm, nhỡn qua thấu kớnh thấy ảnh của dũng chữ cựng chiều với dũng chữ nhưng cao bằng một nửa dũng chữ thật. Tỡm tiờu cự của thấu kớnh và thấu kớnh này là thấu kớnh gỡ. A. ƒ = 20cmB. ƒ = - 20cmC. ƒ = 10cm D. ƒ = -10cm Cõu 10: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kớnh hội tụ bằng 2 lần vật và cỏch thấu kớnh 16cm. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh. A. ƒ = 16cmB. ƒ = -16cmC. ƒ = 8cm D. ƒ = -8cm Cõu 11: Một màn ảnh đặt song song với vật sỏng AB và cỏch AB một đoạn L. Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ƒ đặt trong khoảng giữa vật và màn sao cho AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh. Tỡm mối liờn hệ giữa L và ƒ để cú 2 vị trớ của thấu kớnh cho ảnh rừ nột trờn màn. A. L > 4ƒB. L = 4ƒC. L = 2ƒ D. L < 4ƒ Cõu 12: Một vật sỏng AB =4 mm đặt thẳng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 40 cm, cho ảnh cỏch vật 36 cm. Xỏc định độ lớn của ảnh. Trang 1
- A. 7,5 mmB. 10 mmC. 2,5 mm D. 5mm Cõu 13: Thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 24cm. Vật AB được đặt cỏch màn E một đoạn 108cm. Cú hai vị trớ của thấu kớnh trong khoảng giữa vật và màn tạo được ảnh rừ nột của vật trờn màn. Xỏc định hai vị trớ của thấu kớnh A. d1 36cm;d2 72cm B. d1 36cm;d2 24cm C. d1 72cm;d2 24cm D. d1 36cm;d2 18cm Cõu 14: Một vật sỏng AB đặt thẳng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ cú ƒ = 20cm cho ảnh thật cỏch vật 90 cm. Xỏc định vị trớ của vật và ảnh. A. d 60cm;d ' 30cm B. d 30cm;d ' 60cm C. d 15cm;d ' 75cm D. Cả A và B đỳng Cõu 15: Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 6 cm. Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh cho ảnh cỏch vật 25 cm. Xỏc định vị trớ vật và ảnh. A. d 10cm;d ' 15cm B. d 15cm;d ' 10cm C. d 5cm;d ' 30cm D. Tất cả đều đỳng. Cõu 16: Vật sỏng AB đặt song song và cỏch màn một khoảng 54 cm, giữa vật và màn, người ta đặt 1 thấu kớnh sao cho thu được ảnh A’B’ hiện rừ trờn màn và lớn gấp 2 lần vật. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh. A. 6 cmB. 10 cmC. 8 cm D. 12 cm Cõu 17: Đặt một vật AB vuụng gúc với trục chớnh của 1 thấu kớnh hội tụ, cho ảnh thật lớn gấp 4 lần vật và cỏch vật 150cm. Xỏc định vị trớ của ảnh thu được. A. d’ = 120 cmB. d’ = 60 cmC. d’ = 80 cm D. d’ = 30 cm Cõu 18: Một vật sỏng AB cho ảnh thật qua một thấu kớnh hội tụ L, ảnh này hứng trờn một màn E đặt cỏch 1 vật một khoảng 180 cm, ảnh thu được cao bằng vật. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh. 5 A. ƒ=25cm.B. ƒ=20cm.C. ƒ=15cm. D. ƒ=10cm. Cõu 19: Một màn ảnh đặt song song với vật sỏng AB và cỏch AB một đoạn L = 90 cm. Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f đặt trong khoảng giữa vật và màn sao cho AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh, người ta tỡm được hai vị trớ của thấu kớnh cho ảnh rừ nột trờn màn. Hai vị trớ này cỏch nhau α = 60(cm). Tớnh tiờu cự thấu kớnh. A. ƒ =25cmB. ƒ =12,5cmC. ƒ =10cm D. ƒ =5cm Cõu 20: Một vật sỏng AB đặt cố định, song song và cỏch màn ảnh 1,8m. Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f, được đặt trong khoảng giữa vật và màn. Trục chớnh của thấu kớnh vuụng gúc với vật và màn, điểm A nằm trờn trục chớnh. Cho f = 25cm. Xỏc định vị trớ thấu kớnh để cú ảnh rừ nột trờn màn. A. d’ = 1,5mB. d’ = 0,3mC. d’ = 0,25m D. Cả A và B đỳng Cõu 21: Một thấu kớnh hội tụ cú ƒ =12cm. Điểm sỏng A trờn trục chớnh cú ảnh A'. Dời A gần thấu kớnh thờm 6cm, A' dời 2cm (khụng đổi tớnh chất). Xỏc định vị trớ vật lỳc đầu A. 20 cmB. 12 cmC. 18 cm D. 36cm Cõu 22: Vật cao 5cm. Thấu kớnh tạo ảnh cao 15cm trờn màn. Giữ nguyờn vị trớ thấu kớnh nhưng dời vật xa thấu kớnh thờm 1,5cm. Sau khi dời màn để hứng ảnh rừ của vật, ảnh cú độ cao 10cm. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh? A. 9 cmB. 18cmC. 6cm D. 4,5 cm Trang 2
- Cõu 23: Một vật thật AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kớnh A1B1 là ảnh thật. Giữ thấu kớnh cố định đi chuyển vật đọc trục chớnh lại gần thấu kớnh 2 cm thỡ thu được ảnh của vật là A 2B2 vẫn là ảnh thật và cỏch A 1B1 một đoạn 30 cm. Biết ảnh sau và ảnh trước cú A B 5 chiều dài lập theo tỉ số 2 2 . Xỏc định tiờu cự của thấu kớnh? A1B1 3 A. 30 cmB. 15 cmC. 10 cm D. 25cm. Cõu 24: Vật đặt trước thấu kớnh, trờn trục chớnh và vuụng gúc trục chớnh. Ảnh thật lớn bằng 3 lần vật. Dời vật xa thấu kớnh thờm 3cm thỡ ảnh vẫn thật và dời 18cm. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh. A. 32 cmB. 21 cmC. 18 cm D. 24 cm Cõu 25: Thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f. Khi dịch chuyển vật lại gần thấu kớnh một đoạn 5 cm thỡ ảnh dịch chuyển lại gần hơn so với lỳc đầu 1 đoạn 90 cm và cú độ cao bằng 1 nửa so với ảnh lỳc đầu. Hóy xỏc định tiờu cự của thấu kớnh? A. 32 cmB. 30 cmC. 36 cm D. 12 cm Cõu 26: Vật AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 12 cm, qua thấu kớnh cho ảnh ảo A1B1 . Dịch chuyển AB ra xa thấu kớnh một đoạn 8 cm, thỡ thu được ảnh thật A 2B2 cỏch A1B1 đoạn 72 cm. Xỏc định vị trớ của vật AB. A. 8 cmB. 10 cmC. 12 cm D. 5cm Cõu 27: Một thấu kớnh hội tụ cho ảnh thật S’ của điểm sỏng S đặt trờn trục chớnh. Kể từ vị trớ ban đầu nếu dời S gần thấu kớnh 5cm thỡ ảnh dời 10 cm, nếu dời S ra xa thấu kớnh 40 cm thỡ ảnh dời 8 cm. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh? A. 10 cmB. 12 cmC. 5 cm D. 6 cm Cõu 28: Đặt một vật sỏng AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh hội tụ L 1 cú tiờu cự ƒ1 =32cm và cỏch thấu kớnh 40cm. Sau L1 ta đặt một thấu kớnh L 2 cú tiờu cự ƒ2 =-15cm, đồng trục với L 1 và cỏch L2 một đoạn a. Tỡm a để độ lớn của ảnh cuối cựng của AB khụng phụ thuộc khoảng cỏch từ vật AB tới hệ. A. 32 cmB. 15 cmC. 47 cm D. 17 cm Cõu 29: Một hệ đồng trục gồm một thấu kớnh phõn kỳ O 1 cú tiờu cự ƒ1 = -18cm và 1 thấu kớnh hội tụ O 2 cú tiờu cự ƒ2 =24cm đặt cỏch nhau một khoảng a. Vật sỏng AB đặt vuụng gúc trục chớnh cỏch O 1 đoạn 18 cm. Xỏc định a để hệ cho ảnh cao gấp 3 lần vật. Xỏc định điều kiện của α để hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh ở vụ cực. A. 11 cmB. 19 cmC. 30 cm D. Cả A và B đều đỳng Cõu 30: Một mắt khụng cú tật cú quang tõm nằm cỏch vừng mạc một khoảng bằng 1,6 cm. Hóy xỏc định tiờu cự và độ tụ của mắt đú khi mắt điều tiết để nhỡn rừ một vật đặt cỏch mắt 20cm. A. 1,48 dpB. 67,5 dpC. 20 dp D. 26 dp Cõu 31: Thuỷ tinh thể L của mắt bỡnh thường cú tiờu cự là 15 mm khi nhỡn vật ở điểm cực viễn. Người này chỉ cú thể đọc sỏch gần nhất là 25 cm. Tớnh tụ số của thuỷ tinh thể khi nhỡn vật ở điểm cực cận. A. 15 dpB. 25 dpC. 70,67 dp D. 50,67 dp Cõu 32: Một mắt bỡnh thường cú vừng mạc cỏch thủy tinh thể một đoạn 15 mm. Hóy xỏc định tiờu cự và độ tụ của thủy tinh thể khi nhỡn vật sỏng AB cỏch mắt 80 cm A. f 0,0147(m); D 67,92dp B. f 0,0147(m); D 67,92dp C. f 0,015(m); D 60,67dp D. f 0,015(m); D 60,67dp Trang 3
- Cõu 33: Một người chỉ nhỡn rừ cỏc vật cỏch mắt từ 10 cm đến 40 cm. Mắt người đú mắc tật gỡ ? Khi đeo sỏt mắt một kớnh cú độ tụ D = -2,5 điộp thỡ người đú cú thể nhỡn rừ những vật nằm trong khoảng nào trước mắt ? 2 A. Tật cận thị, mắt nhỡn rừ cỏc vật từ cm đến vụ cựng. 15 40 B. Tật cận thị, mắt nhỡn rừ cỏc vật từ cm đến vụ cựng. 3 C. Tật cận thị, mắt nhỡn rừ cỏc vật từ 10 cm đến 40cm. 40 D. Tật cận thị, mắt nhỡn rừ cỏc vật từ 10cm đến cm. 3 Cõu 34: Một người chỉ nhỡn rừ được cỏc vật cỏch mắt từ 10cm đến 25cm. Người này phải đeo kớnh phõn kỡ để cú thể nhỡn rừ cỏc vật ở xa vụ cựng mà mắt khụng phải điều tiết. Khi đeo kớnh đú, người đú cú thể nhỡn rừ được vật gần nhất cỏch mắt bao nhiờu? (Kớnh đeo sỏt mắt). A. 25 cmB. 10 cmC. 16,7 cm D. 15 cm Cõu 35: Một người đứng tuổi nhỡn rừ được cỏc vật ở xa khi mắt khụng điều tiết. Muốn nhỡn rừ vật gần nhất cỏch mắt 27cm thỡ phải đeo kớnh +2,5dp cỏch mắt 2cm. Nếu đeo kớnh sỏt mắt thỡ cú thể nhỡn rừ cỏc vật ở trong khoảng nào? A. Từ 25,3 cm đến vụ cựng.B. Từ 40 cm đến vụ cựng. C. Từ 25,3 cm đến 40 cm.D. Từ 25 cm đến 40 cm. Cõu 36: Một người cận thị lớn tuổi chỉ cũn nhỡn thấy rừ cỏc vật trong khoảng cỏch mắt 50 cm đến 67 cm. Tớnh độ tụ của cỏc kớnh phải đeo để người này cú thể đọc được sỏch khi đặt gần mắt nhất, cỏch mắt 25 cm. Coi kớnh đeo sỏt mắt. A. -2 dpB. 2 dpC. 6 dp D. -6 dp Cõu 37: Một người mắt cú tật, phải đeo kớnh cú độ tụ - 2 điụp. Khi đeo kớnh người này nhỡn rừ cỏc vật ở xa vụ cựng khụng cần điều tiết và đọc được trang sỏch đặt cỏch mắt gần nhất là 25 cm. Coi kớnh đeo sỏt mắt. Xỏc định phạm vi nhỡn rừ của mắt người này khi khụng dựng kớnh. A. Từ 16,67 cm đến vụ cựng.B. Từ 50 cm đến vụ cựng C. Từ 16,67 cm đến 50 cmD. Từ 25 cm đến 50 cm. Cõu 38: Mắt một người cú điểm cực viễn cỏch mắt 50 cm và độ biến thiờn độ tụ từ trạng thỏi khụng điều tiết đến trạng thỏi điều tiết tối đa là 8 dp. Hỏi điểm cực cận của mắt người này cỏch mắt bao nhiờu? A. 10 cmB. 25 cmC. 12,5 cm D. 20 cm Cõu 39: Một mắt cận thị về già chỉ nhỡn rừ được cỏc vật nằm cỏch mắt trong khoảng từ 40cm đến 80cm. Để đọc sỏch cỏch mắt 25cm cần đeo kớnh số mấy (kớnh đeo sỏt mắt)? Khi đú điểm nhỡn rừ xa nhất cỏch mắt bao nhiờu? 400 A. Đeo kớnh 1,5dp, điểm nhỡn rừ xa nhất cỏch mắt cm 11 400 B. Đeo kớnh - 1,5dp, điểm nhỡn rừ xa nhất cỏch mắt cm 11 4 C. Đeo kớnh 3dp, điểm nhỡn rừ xa nhất cỏch mắt cm 17 4 D. Đeo kớnh -3dp, điểm nhỡn rừ xa nhất cỏch mắt cm 17 Trang 4
- Cõu 40: Mắt của một người cú điểm cực viễn và điểm cực cận cỏch mắt lần lượt 0,5m và 0,15m. Phải ghộp sỏt vào mắt thấu kớnh cú tụ số bao nhiểu để nhỡn thấy vật đặt cỏch mắt 20m khụng điều tiết. A. -2 dpB. -1,95 dpC. 2 dp D. -1,95 dp ĐÁP ÁN l-D 2-A 3-A 4-A 5-C 6-B 7-D 8-C 9-B 10-A 11-A 12-B 13-A 14-D 15-D 16-D 17-A 18-A 19-B 20-D 21-D 22-A 23-B 24-C 25-B 26-A 27-A 28-D 29-D 30-B 31-C 32-A 33-B 34-C 35-C 36-B 37-C 38-A 39-A 40-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Cõu 1: Đỏp ỏn D Áp dụng cụng thức thấu kớnh ta cú: 1 1 1 d.f 15.10 d ' 30 cm f d d ' d f 15 10 Chiều cao của ảnh: d ' 30 A'B' k AB AB .6 12 cm d 15 Cõu 2: Đỏp ỏn A Áp dụng cụng thức thấu kớnh ta cú: 1 1 1 d '.f d f d d ' d ' f + Vỡ thấu kớnh phõn kỡ nờn f = - 15 (cm) và vật thật cho ảnh ảo nờn d ' 6 cm d '.f 6 15 + Vị trớ của vật AB: d 10 cm d ' f 6 15 + Kớch thước (chiều cao) của vật: A'B' A'B' 3,6 AB 6 cm k d ' 6 d 10 Cõu 3: Đỏp ỏn A + Vỡ ảnh hứng đuợc trờn màn nờn ảnh là ảnh thật nờn k 0 d ' Theo bài ra: k 5 5 d ' 5d d 1 1 1 d.f + Từ cụng thức thấu kớnh ta cú: d ' f d d ' d f d.f 5d d 1,2f 12 cm d f Trang 5
- Cõu 4: Đỏp ỏn A 1 1 1 d.f 30.10 Ta cú: d ' 15 cm 0 f d d ' d f 30 10 Ảnh là ảnh thật và cỏch thấu kớnh đoạn d’ = 15 cm d ' 15 1 Số phúng đại của ảnh k 0 d 30 2 ảnh ngược chiều với vật. Cõu 5: Đỏp ỏn C 1 1 1 d.f 20. 10 20 Ta cú: d ' cm 0 f d d ' d f 20 10 3 20 Ảnh là ảnh ảo và cỏch thấu kớnh đoạn (cm) 3 20 d ' 1 Số phúng đại của ảnh k 30 d 20 3 ảnh cựng chiều với vật. Cõu 6: Đỏp ỏn Vật thật qua thấu kớnh hội tụ cho ảnh cựng chiều với vật thỡ đú là ảnh ảo d ' 0 Suy ra k > 0. Theo bài ra k 3 d.f d ' f f k d f 3 f 15 cm d d f d f 10 Cõu 7: Đỏp ỏn D Vật thật qua thấu kớnh hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật d ' 0 ảnh thật k 0 1 1 1 d.f Ta cú: d ' f d d ' d f Theo bài ra, ta cú: d.f 1 d ' 1 1 f 1 k d f 2 d 2 d 2 d f 2 Trang 6
- d 3f 60 cm d.f 60.20 d ' 30 cm 0 d f 60 20 Vậy vật đặt trước thấu kớnh hội tụ cỏch thấu kớnh 60 (cm) và ảnh nằm sau thấu kớnh và cỏch thấu kớnh 30 (cm). Cõu 8: Đỏp ỏn C d ' 0 Vật thật qua thấu kớnh phõn kỡ cho ảnh ảo k 0 1 1 1 d.f Ta cú: d ' f d d ' d f Theo bài ra, ta cú: d.f 1 d ' 1 1 f 1 k f d 2 d 2 d 2 f d 2 d f 20 cm d.f 20. 20 d ' 10 cm 0 d f 20 20 Cõu 9: Đỏp ỏn B Ảnh cựng chiều với vật thật ảnh ảo. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật đú là thấu kớnh phõn kỡ. 1 Vỡ ảnh ảo nờn k > 0 k 2 1 d ' 1 df 1 f 1 k 2 d 2 d f d 2 f d 2 f d 20 cm Cõu 10: Đỏp ỏn A Số phúng đại của ảnh là: f d ' k 2 f d ' 16cm f Cõu 11: Đỏp ỏn A Vỡ ảnh hứng trờn màn là ảnh thật nờn d’ > 0 L d d ' d '.f d '.f Ta cú: d L d ' d ' f d ' f 2 2 L d ' f d ' d ' L.d ' f.L 0 * Ta cú: b2 4ac L2 4fL Trang 7
- Để cú hai ảnh rừ nột trờn màn thỡ phương trỡnh (*) phải cú hai nghiệm phõn biệt hay 0 L2 4fL 0 L 4f 0 L 4f Để cú 1 vị trớ của thấu kớnh cho ảnh rừ nột trờn màn thỡ phương trỡnh (*) phải cú nghiệm kộp hay 0 L2 4fL 0 L 4f 0 L 4f Để khụng cú vị trớ của thấu kớnh cho ảnh rừ nột trờn màn thỡ phương trỡnh (*) phải vụ nghiệm hay 0 L2 4fL 0 L 4f 0 L 4f Cõu 12: Đỏp ỏn B Ta cú: L d d ' 36 d d ' 36 d.f d.f Ta cú: d ' L d 36 d f d f d2 36 d f d2 36 d 40 2 d 36d 36.40 0 1 d2 36 d 40 2 d 36d 36.40 0 2 Giải (1): d2 36d 36.40 0 vụ nghiệm Giải (2): d 24 cm d2 36d 36.40 0 d 60 cm loaùi vỡ vaọt thaọt d 0 d.f 24.40 Vị trớ ảnh: d ' 60 cm 0 ảnh ảo d f 24 40 d ' 60 Số phúng đại của ảnh: k k 2,5 0 d 24 ảnh cựng chiều với vật Độ lớn của ảnh: A'B' k AB 2,5.4 10 mm Cõu 13: Đỏp ỏn A Vỡ thấu kớnh đặt giữa vật và màn nờn vật và ảnh đều thật. d d ' L 108 1 1 1 Ta cú: 1 1 1 d 108 d 24 d d ' f 2 d 108d 2592 0 d1 36cm;d2 72cm Cõu 14: Đỏp ỏn D Ảnh thật nờn d’ > 0 L d d ' 90 Ta cú: Trang 8
- d.f d.f d ' L d 90 d f d f d2 90 d f d2 90 d 20 d2 90 d 20 d2 90d 1800 0 d 60 cm d ' 30 cm d 30 cm d ' 60 cm Cõu 15: Đỏp ỏn D Khoảng cỏch giữa vật và ảnh: L d d ' 25 d d ' 25 TH1: d + d’ = 25 d.f d 25 d2 25 d f d2 25d 25f 0 d f d 10 cm d ' 15 cm d2 25d 150 0 d 15 cm d ' 10 cm TH1: d + d’ = - 25 d.f d 25 d2 25 d f d2 25d 25f 0 d f d 5 cm d2 25d 150 0 d 30 cm 0 loaùi d ' 30 cm Cõu 16: Đỏp ỏn D Vỡ vật thật cho ảnh thật nờn đú là thấu kớnh hội tụ k 0 k 2 Vỡ ảnh thật nờn d ' 0 L 0 L d d ' 54 d.f d f 2 Ta cú: d ' k 2 f d(1) d f d ' f d 3 2 d2 Lại cú: L d d ' 54 d 3 54 3d 54 d 18 cm 2 2 d d 3 Vị trớ ảnh: d d ' 54 d ' 54 d 36 cm 2 Thay (2) vào (1) ta cú: f d f 12 cm 3 Cõu 17: Đỏp ỏn A k 0 k 4 Vỡ ảnh thật nờn d ' 0 L 0 L d d ' 150 Trang 9
- d ' f k 4 d 1,25f (1) df d f d d ' Ta cú: d f df L d d ' d (2) d f Thay (1) vào (2) ta cú: 1,25f 2 1,25f 150 f 24 cm 1,25f f Thay f = 24 cm vào (3) ta cú: d = 1,25f = 30 (cm) Vị trớ ảnh: d d ' 150 d ' 150 d 120 cm Cõu 18: Đỏp ỏn A 1 k 0 k Vỡ vật thật nờn d ' 0 5 L 0 L d d ' 180 df d ' f 1 Ta cú: d ' k d 6f d f d f d 5 df L d d ' 180 d 180 Lại cú: d f 6f 2 6f 180 f 25 cm 6f f Cõu 19: Đỏp ỏn B d d ' Theo tớnh thuận nghịch của chiều truyền ỏnh sỏng ta cú: 1 2 d2 d '1 L a d 15cm d ' 1 2 d1 d '1 L 2 Ta cú: d ' d a L a 1 1 d ' 75cm d 1 2 2 Từ cụng thức thấu kớnh: 1 1 1 d .d ' 15.75 f 1 1 12,5 cm f d d ' d1 d '1 15 75 Cõu 20: Đỏp ỏn D Ta cú: d + d’ = 1,8 m (1) 1 1 1 + Cụng thức thấu kớnh: (2) d d ' f 2 + Từ (1) và (2) d ' 1,8d ' 1,8f 0 (3) + Với f = 0,25m Giải (3) ta cú 2 nghiệm d' = l,5m hoặc d' = 0,3m + Thấu kớnh đặt cỏch màn 1,5 m hoặc 0,3m đều cho ảnh rừ nột trờn màn Trang 10
- Cõu 21: Đỏp ỏn D Gọi d1;d '1 là khoảng cỏch từ vật và từ ảnh đến thấu kớnh trước khi di chuyển vật. Gọi d2;d '2 là khoảng cỏch từ vật và từ ảnh đến thấu kớnh sau khi di chuyển vật. - Vỡ ảnh và vật chuyển động cựng chiều đối với thấu kớnh, nờn khi vật dịch chuyển lại gần thấu kớnh thỡ ảnh sẽ dịch chuyển ra xa thấu kớnh. + Độ dời của vật: d d2 d1 6cm + Độ dời của ảnh: d ' d '2 d '1 2cm 1 1 1 - Từ cụng thức của thấu kớnh: f d d ' 1 1 1 d1f d1.12 Trước khi dời vật: d '1 f d1 d '1 d1 f d1 12 1 1 1 1 1 Sau khi dời vật: f d2 d '2 d1 6 d '1 2 1 1 1 d2 30d 216 0 d 36cm 12 d 6 12d 1 1 1 1 1 2 d1 12 Vậy vị trớ vật lỳc đầu là 36cm. Cõu 22: Đỏp ỏn A - Độ dời của vật: d d2 d1 1,5cm . - Vật qua thấu kớnh tạo ảnh hứng được trờn màn thỡ thấu kớnh đú là thấu kớnh hội tụ, ảnh thật nờn ảnh và vật ngược chiều: k 3 Theo bài ra ta cú: 1 k2 2 d ' k d f Ta lại cú: k df f d d ' d f f 4 Trước khi dời vật: k1 3 3d1 4f d1 f f d1 3 f f f f Sau khi dời vật: k2 2 f2. 1,5 f 9 cm f d f d 1,5 4 3 2 1 f f 1,5 3 Vậy tiờu cự của thấu kớnh là f = 9cm Cõu 23: Đỏp ỏn B Vật thật cho ảnh thật thấu kớnh là thấu kớnh hội tụ Trang 11
- Vỡ vật dịch lại gần nờn ảnh dịch ra xa Độ dời vật: d2 d1 2 (1) Độ dời ảnh: d '2 d '1 30 (2) d 2 f d2f 1 d1f Từ (2) ta cú: d '1 30 30 (3) d2 f d1 2 f d1 f A2B2 5 A2B2 AB 5 1 5 Lại cú: . k2 . A1B1 3 AB A1B1 3 k1 3 k 0 k 5 f d 5 f d 5 Vỡ ảnh trước và sau đều là thật nờn 1 2 1 1 d f 5 (4) k 3 f d 3 f d 2 3 1 k2 0 1 2 1 Thay (4) vào (3) ta cú: f 5 2 f f 5 f f 3 f f 5 f 30 30 f 5 2 f f 5 f 3 5 5 f 3 f 3 f 5 f 30.15 2f 2 30.15 f 15 cm Vỡ thấu kớnh hội tụ nờn tiờu cự của thấu kớnh f > 0 nờn f = 15 (cm) Cõu 24: Đỏp ỏn C - Ảnh thật lớn bằng 3 lần vật nờn k = - 3: d '1 k 3 d '1 3d1 d1 - Vỡ ảnh và vật luụn chuyển động cựng chiều với nhau nờn: + Độ dời của vật: d d2 d1 3cm + Độ dời của ảnh: d ' d '2 d '1 18cm 1 1 1 1 1 4 - Ta cú: và f d1 d '1 d1 3d1 3d1 1 1 1 1 1 1 1 f d2 d '2 d1 3 d '1 18 d1 3 3d1 18 4 1 1 d1 24cm 3d1 d1 3 3d1 18 3d 3.24 Và f 1 18cm 4 4 Vậy tiờu cự của thấu kớnh là f = 18 cm. Cõu 25: Đỏp ỏn B Khi dịch vật lại gần mà ảnh cũng lại gần thỡ ảnh đú phải là ảnh ảo. Trang 12
- d2 d1 5 d2 d1 5 1 Ta cú: d ' d ' 90 d ' d ' 90 2 2 1 2 1 k 1 f d 1 Lại cú: 2 1 (3) k1 2 f d2 2 f d1 1 Thay (1) vào (3) ta cú: d1 f 5 (4) f d1 5 2 Thay (4) vào (1) suy ra: d2 = f – 10 (5) d f d f Biến đổi (2) ta cú: 2 1 90 (6) d2 f d1 f f 10 f f 5 f Thay (4) và (5) vào (6) ta cú: 90 f 10 f f 5 f f 10 f f 5 f 90 5 f 10 f 10 f 5 f 90.50 f 10 f f 5 f 5f 2 90.50 f 30 cm Cõu 26: Đỏp ỏn A Vật dịch ra xa thấu kớnh nờn: d2 =d1+ 8 Thấu kớnh hội tụ cho ảnh ảo cựng bờn với vật, ảnh thật khỏc bờn với vật so với thấu kớnh. Do đú ảnh ảo và ảnh thật ở hai bờn thấu kớnh hội tụ nờn khoảng cỏch giữa ảnh ảo A1B1 và ảnh thật A2B2 là: d '1 d '2 72 d '2 d '1 72 Ta cú: d1f d '1 d f d f d f 1 d ' d ' 72 2 1 72 d f 2 1 d f d f d ' 2 2 1 2 d2 f d1 8 f d f 1 72 d1 8 f d1 f 12 d1 8 12d d1 8 d 1 72 1 6 d1 8 12 d1 12 d1 4 d1 12 d1 8 d1 12 d1 d1 4 6 d1 4 d1 12 2 d1 16d1 64 0 d1 8 Vị trớ ban đầu của vật là d1 = 8 cm Cõu 27: Đỏp ỏn A. 1 1 1 1 1 1 1 Ta cú: f d1 d1 ' d1 5 d1 ' 10 d1 40 d1 ' 8 Do đú Trang 13
- 1 1 1 1 1 1 1 1 d1 d1 ' d1 5 d1 ' 10 d1 d1 5 d1 ' 10 d1 ' 1 1 1 1 1 1 1 1 d1 d1 ' d1 40 d1 ' 8 d1 d1 40 d1 ' 8 d1 ' 1 2 (1) d1( d1 5 ) d1 '( d1 ' 10 ) 5 1 (2) d1( d1 40 ) d1 '( d1 ' 8 ) d 40 2( d ' 8 ) Lấy (1) chia (2) ta cú: 1 1 (*) 5( d1 5 ) ( d1 ' 10 ) Biến đổi (*) ta cú: d1d1 ' 10d1 40d1 ' 400 10d1d1 ' 80d1 50d1 ' 400 9d1d1 ' 90d1 90d1 ' 0 d1d1 ' 10d1 10d1 ' 10 10 1 1 1 1 1 f 10( cm ) d1 d1 ' 10 d1 d1 ' f Cõu 28: Đỏp ỏn D Khi vật di chuyển thỡ vị trớ của vật AB so vúi thấu kớnh L 1 là d1 (thay đổi khi di chuyển). Gọi a là khoảng cỏch giữa hai thấu kớnh L1 và L2. d1 f1 Ta cú: Ảnh A1B1 cỏch O1 đoạn: d1 ' d1 f1 + A1B1là vật đối với L2 và cỏch O2 đoạn: d1 f1 d2 l d1 ' a d1 f1 d2 f2 + Ảnh A2B2 cỏch O2 đoạn: d2 ' d2 f2 + Số phúng đại: A B d ' d ' f f f f k 2 2 1 . 2 1 . 2 1 . 2 d f AB d1 d2 d1 f1 d2 f2 d1 f1 1 1 a f2 d1 f1 f .f k 1 2 a( d1 f1 ) d1 f1 f2( d1 f1 ) f .f 1 2 ( a f1 f2 )d1 f1( f2 a) + Muốn độ lớn của ảnh A2B2 khụng đổi khi dịch chuyển vật lại gần thấu kớnh thỡ k phải độc lập với d1. Do đú: a f1 f2 0 a f1 f2 17( cm ) (hệ vụ tiờu) Cõu 29: Đỏp ỏn D + Ảnh A1B1 cỏch O1 đoạn: Trang 14
- d1 f1 18.( 18 ) d1 ' 9(cm) d1 f1 18 18 + A1B1 là vật đối với L2 và cỏch O2 đoạn: d2 l d1 ' a 9 d2 f2 ( a 9 )24 + Ảnh A2B2 cỏch O2 đoạn: d2 ' d2 f2 a 15 f f +Ta cú: k 3 1 . 2 3 d1 f1 d2 f2 18 24 a 11( cm ) 3 18 18 a 9 24 a 19( cm ) Cõu 30: Đỏp ỏn B Khi vật đặt cỏch mắt 20 cm thỡ d = 20 cm, lỳc này ảnh của vật qua thấu kớnh mắt (thủy tinh thể) khụng hiện trờn vừng mạc, để nhỡn rừ người này phải điều tiết mắt để ảnh hiện trờn đỳng vừng mạc nờn d' = OV. 1 1 1 1 1 40 Ta cú: f 1,48( cm ) f d1 d1 ' 20 1,6 27 Độ tụ của thủy tinh thể lỳc này là: 1 1 D 67,5dp 40 f .10 2 27 Cõu 31: Đỏp ỏn C Khoảng cỏch từ thủy tinh thể đến vừng mạc (màng lưới): d'=OV + Khi nhỡn ở điểm cực viễn thỡ d OCv lỳc này tiờu cự của thủy tinh thể max Ta cú: 1 1 1 1 1 1 OV 1,5( cm ) fmax OV OCv 1,5 OV + Khi mắt nhỡn ở điểm cực cận d OCv 25cm thỡ fmin nờn Dmax. Ta cú: 1 1 1 Dmax fmin OV OCc 1 1 212 70,67dp 1,5.10 2 25.10 2 3 Cõu 32: Đỏp ỏn A Mắt bỡnh thường cho ảnh trờn vừng mạc nờn => d’ = OV =15mm Khi nhỡn vật ở cỏch mắt 80 cm => d = 80 cm + Ta cú: 1 1 1 1 1 240 f ( cm ) 0,0147( m ) f d1 d1 ' 80 1,5 165 Trang 15
- 1 1 + Độ tụ của thủy tinh thể: D 67,92dp f 0,0147 Cõu 33: Đỏp ỏn B + Mắt người đú khụng nhỡn được cỏc vật ở xa vụ cực nờn mắt bị tật cận thị. + Theo đề bài OCv =40 cm và OCc =10 cm + Khi ảnh ở điểm cực viễn: 1 1 1 1 1 1 D D 2.5 d d d' d OCv d 0,4 + Khi ảnh ở điểm cực cận: 1 1 1 1 D D d d' d OCc 1 1 2 40 2.5 d ( m ) ( cm ) d 0,1 15 3 40 Vậy khi đeo kớnh, mắt cú thể nhỡn rừ cỏc vật trong từ (cm) đến vụ cựng. 3 Cõu 34: Đỏp ỏn C Vỡ mắt chỉ nhỡn được trong phạm vi gần mắt nờn mắt cận thị. Cần đeo kớnh phõn kỡ sao cho khi nhỡn vật ở xa vụ cựng thỡ cho ảnh ảo ở điểm cực viễn của mắt 1 1 1 1 1 1 f d d' f OC Ta cú: k k v 1 fk OCv 0,25( m ) Dk 4dp fk + Khi nhỡn vật gần nhất thỡ ảo ảnh ở Cc, suy ra d' OCc 10( cm ) d' f Ta cú: d 16,7cm d' f Vậy khi đeo kớnh người này nhỡn rừ được vật gần nhất cỏch mắt 16,7cm. Cõu 35: Đỏp ỏn C 1 1 Tiờu cự của kớnh: f 0,4( m ) 40( cm ) k D 2,5 + Vỡ nhỡn rừ được cỏc vật ở xa khi mắt khụng điều tiết OCv + Vật cỏch mắt 27 cm nờn cỏch kớnh d 27 2 25cm + Khi nhỡn vật ở gần thỡ cho ảnh ảo ở điểm cực cận của mắt nờn: 1 1 1 1 1 1 fk d ( OCc 2 ) 40 25 OCc 2 206 OC ( cm ) c 3 Khi đeo kớnh sỏt mắt thỡ 0 + Khi nhỡn vật ở gần thỡ cho ảnh ảo ở điểm cực cận nờn: Trang 16
- 1 1 1 1 1 1 d 25,3( cm ) fk dc OCc 40 d 206 / 3 + Khi nhỡn vật ở xa cho ảnh ảo ở điểm cực viễn nờn: 1 1 1 1 1 1 dv 40( cm ) fk dv OCv 40 dv + Vậy khi đeo kớnh sỏt mắt thỡ phạm vi nhỡn là từ 25,3 cm đến 40 cm Cõu 36: Đỏp ỏn B Để đọc được sỏch khi đặt gần mắt nhất, cỏch mắt 25 cm thỡ người này phải dựng kớnh cú độ tụ D2 sao cho khi đặt sỏch cỏch mắt 25 cm (d = 0,25 m) thỡ cho ảnh ảo ở điểm cực cận của mắt (d’ = -OCc = -50 cm = -0,5 m). 1 1 1 1 Do đú ta cú: D 2dp 2 d d' 0,25 0,5 Cõu 37: Đỏp ỏn C Vỡ phải đeo kớnh cú độ tụ õm nờn mắt người này bị cận thị Tiờu cự của kớnh phải đeo là: 1 1 f 0,5( m ) 50( cm ) D 2 + Vỡ sỏch đặt cỏch mắt 25 cm nờn => d = 25 cm, qua kớnh sẽ cho ảnh ảo hiện ở OCc của mắt nờn d’ = -OCc. 1 1 1 Ta cú: f d d' 1 1 1 1 1 1 50 25 OCc OCc 25 50 50 OC 16,67( cm ) c 3 + Vỡ khi nhỡn vật ở vụ cực (d = ∞), qua kớnh sẽ cho ảnh ảo hiện ở điểm cực viễn của mắt nờn d' = -OC v. 1 1 1 Ta cú: f d d' 1 1 1 1 1 OCv 50( cm ) 50 OCv OCv 50 Vậy phạm vi nhỡn rừ của mắt người này là từ 16,67 cm đến 50 cm. Cõu 38: Đỏp ỏn A. + Khi nhỡn vật ở điểm cực viễn thỡ mắt khụng phải điều tiết, qua thủy tinh thể sẽ cho ảnh ở màng lưới nờn 1 1 độ tụ của thủy tinh thể là: Dmin OVv OV + Khi nhỡn vật ở điểm cực cận thỡ mắt phải điều tiết tối đa, qua thủy tinh thể sẽ cho ảnh ở màng lưới nờn 1 1 độ tụ của thủy tinh thể là: Dmax OCc OV Trang 17
- + Độ biến thiện độ tụ là: 1 1 D Dmax Dmin OCc OCv 1 1 8 OCc 0,1( m ) 10( cm ) OCc 0,5 Cõu 39: Đỏp ỏn A Khi đọc sỏch cỏnh mắt 25 cm thỡ d = 25cm và d' OCc 40( cm ) 1 1 1 1 + Ta cú D 1,5( dp ) 2 d d' 0,25 0,4 + Đeo kớnh này nhỡn vật ở xa thỡ ảnh ảo ở điểm cực viễn nờn ta cú: 1 1 1 1 D2 1,5 d OCv d 0,8 4 400 d ( m ) ( cm ) 11 11 Cõu 40: Đỏp ỏn B Vỡ điểm cực viễn Cv ở trước mắt và cỏch mắt một khoảng hữu hạn, nờn mắt của người này bị tật cận thị. - Khi đeo kớnh sỏt mắt để thấy vật ở cỏch mắt 20m khụng điều tiết thỡ ảnh của vật qua kớnh phải là ảnh ảo và ở điểm cực viễn C của mắt. Sơ đồ tạo ảnh: A Ok A' (ảnh ảo) v Cv Ta cú: d1 20m 2000cm;d1 ' OkOv OmOv 50cm dd' 20000.( 50 ) f 51,28cm 0,513m k d d' 2000 50 1 1 - Tụ số của kớnh: Dk 1,95dp fk 0,513 Để nhỡn thấy vật đặt cỏch mắt 20m khụng điều tiết thỡ phải ghộp sỏt vào mắt thấu kớnh phõn kỡ cú tụ số Dk 1,95dp Trang 18