Đề minh họa kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_minh_hoa_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_5_co_dap_a.doc
Nội dung text: Đề minh họa kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 5 (Có đáp án)
- Moon.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ MINH HỌA SỐ 05 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng B. Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại C. Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian A A A 4 A 4 Câu 2. Trong chuỗi phóng xạ: Z G Z 1 L Z 1 Q Z 1 Q các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự A. , , B. , , C. , , D. , , Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. tần số càng lớnB. tốc độ truyền càng lớn C. bước sóng càng lớnD. chu kì càng lớn Câu 4. Mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung 10 4 / (F) một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Dung kháng của tụ: A. ZC 200 B. ZC 150 C. ZC 250 D. ZC 100 Câu 5. Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số: A. f np / 60 B. f np C. f 60n / p D. f 60p / n Câu 6. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là U0, cường độ dòng điện cực đại là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là: CU LU U U A. 2 0 B. 2 0 C. 2 0 D. 2 0 I0 I0 I0 CI0 Câu 7. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra. D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 8. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Trang 1
- C. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. Câu 9. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể có màu A. tímB. vàngC. đỏD. lục Câu 10. Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh A. tia lửa điệnB. ống dây điện. C. điện tích đứng yên.D. dòng điện không đổi. Câu 11. Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. chất rắnB. chất khôngC. chất khíD. chất lỏng Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x 4cos(2t) cm. Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là A. 16 cmB. 48 cmC. 32 cmD. 64 cm Câu 13. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0 0,46m. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi tấm kim loại được chiếu bởi nguồn bức xạ A. Hồng ngoại có công suất 11 W.B. Tử ngoại có công suất 0,1 W. C. Hồng ngoại có công suất 100 W.D. Có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W. Câu 14. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần. C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0 . D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 15. Cường độ dòng điện được đo bằng A. nhiệt kếB. ampe kếC. oát kếD. lực kế Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 8 t / 2 cm. Tần số góc của dao động là A. 8 rad / s B. 4 rad / s C. 8 rad / s D. 4 rad / s Câu 17. Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm A. chuyển động theo chiều dương. B. đổi chiều chuyển động. C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. D. chuyển động về vị trí cân bằng. Câu 18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? Trang 2
- A. Sóng điện từ có hai thành phần: véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ. B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha. C. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ. D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không. Câu 19. Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức I 4 2 cos 100 t / 3 (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là: A. 2AB. 2 2A C. 4 2A D. 4A Câu 20. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c 3.108 m / s D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t / 2 V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2 cos t / 4 A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là: A. 440 2W B. 440W C. 220 2W D. 220W Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k 20 N / m. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng A. 0,05 JB. 0,025 JC. 0,075 JD. 0,1 J 2 3 4 1 2 3 4 Câu 23. Cho phản ứng hạt nhân: 1 D 1 T 2 He 0 n. Biết độ hụt khối các hạt nhân 1 D; 1 T; 2 He lần 2 lượt là: mD 0,0024u; mT 0,0087u; mHe 0,0305u. Cho 1u 931,5MeV / c . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 1,806 MeVB. 18,071 MeVC. 84,860 MeVD. 18,071 eV Câu 24. Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5 ΩB. 6 ΩC. 4 ΩD. 3 Ω Câu 25. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 0,5 1 Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 1s là a m / s2 . Lấy 2 10, phương trình dao động 2 của vật là 3 A. x 10cos t (cm) B. x 10cos t (cm) 4 4 3 C. x 20cos t (cm) D. x 20cos t (cm) 4 4 Trang 3
- Câu 26. Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t 0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cmB. 6 cmC. 8 cmD. 2 cm 210 206 Câu 27. Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã α, biến thành đồng vị bền 82 Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày. 210 206 Ban đầu có môt mẫu 84 Po tinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân 82 Pb (được tạo ra) gấp 210 6 lần số hạt nhân 84 Po còn lại. Giá trị của t bằng: A. 138 ngàyB. 414 ngàyC. 828 ngàyD. 276 ngày Câu 28. Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có diện tích 40 cm2 bằng điện phân. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng Ni 58, hóa trị 2, khối lượng riêng D 8,9.103 kg / m3 . Dòng điện qua bình điện phân có cường độ là A. 3AB. 1,97AC. 2,5AD. 1,5A Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L 4CR 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số là f1 25Hz và f2 100 Hz . Giá trị hệ số công suất của đoạn mạch đó là A. 1/13 B. 1/ 10 C. 2 / 13 D. 2 / 10 Câu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 3 14V B. 5 14V C. 12 3V D. 6 2V Câu 31. Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U 120 V , ở hai đầu cuộn dây UD 120 2V , ở hai đầu tụ điện UC 120 V . tỉ số giữa hệ số công suất của toàn mạch và hệ số công suất của cuộn dây bằng A. 1/ 3 B. 3 C. 1/ 2 D. 2 Câu 32. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 16r0 B. 21r0 C. 4r0 D. 12r0 Câu 33. Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/sB. 2 cm/sC. 10 m/sD. 2,5 cm/s Trang 4
- Câu 34. Đặt điện áp u 120cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R 40 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm ; khi R 20 10 thì công suất tiêu thụ của biến trở cực đại. Giá trị của Pm là A. 180 WB. 60 WC. 120 WD. 240 W Câu 35. Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với A. 35,7 cmB. 25 cmC. 31,6 cmD. 41,2 cm Câu 36. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,8B. 0,6C. 0,5D. 0,7 Câu 37. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là A. 3 / 2W1 B. 2W1 C. 2 / 3W1 D. W1 Trang 5
- Câu 38. Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m 1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dung giá nằm ngang đỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2 m / s2 . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g 10 m / s2 . Khi m rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là: A. 1,5 cmB. 2 cmC. 6 cmD. 1,2 cm Câu 39. Đặt điện áp u U0cost ( U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (C thay đổi được). Khi C C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 (0 1 / 2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60 V. Khi C 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 2 / 3 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95 VB. 45 VC. 64 VD. 75 V Câu 40. Trong thí nghiệm của I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng 1 và 2 1 0,1 m . Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 5mm. Bước sóng 1 có giá trị là: A. 0,4 m B. 0,5 m C. 0,3 m D. 0,6 m Câu 41. Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ 720 vòng/phút thì suất điện động trong cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số 60 Hz. Giá trị của p là A. 10 B. 5 C. 8D. 4 Câu 42. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại. B. ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C. tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 43. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 110 2cos 100 t / 3 (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2sin 100 t 2 / 3 (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 110W B. 110 3W C. 110 2W D. 220W Câu 40. Theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo thay đổi như thế nào? A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lầnD. tăng lên 4 lần Trang 6
- Đáp án 1-D 2-C 3-A 4-D 5-B 6-A 7-B 8-A 9-A 10-A 11-A 12-C 13-B 14-A 15-B 16-A 17-D 18-B 19-D 20-D 21-C 22-D 23-B 24-C 25-B 26-C 27-D 28-B 29-B 30-A 31-D 32-A 33-C 34-B 35-C 36-A 37-C 38-C 39-A 40-A 41-B 42-C 43-B 44-B TẢI VỀ FULL+GIẢI CHI TIẾT LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Dao động duy trì có biên độ được duy trì ổn định nhờ cung cấp bù năng lượng mất đi trong từng chu kì Câu 2: Đáp án C Thứ tự đúng sẽ là , , Câu 3: Đáp án A Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì photon của ánh sáng đó có năng lượng càng lớn khi tần số của ánh sáng càng lớn. Câu 4: Đáp án D 1 Dung kháng của tụ điện Z 100 C C Câu 5: Đáp án B Công thức liên hệ f pn Câu 6: Đáp án A q0 CU0 I 2 CU Ta có: 0 T 0 I0 q0 CU0 I0 Câu 7: Đáp án B Câu 8: Đáp án A Thứ tự bước sóng giảm dần là hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và tia Rơn-ghen. Câu 9: Đáp án A Bước sóng ánh sáng huỳnh quang luôn dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 10: Đáp án A Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh tia lửa điện. Câu 11: Đáp án A Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường chất rắn. Câu 12: Đáp án C Quãng đường mà chất điểm đi được trong 2 chu kì là S 8A 32cm Trang 7
- Câu 13: Đáp án B Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện, vậy chỉ có tia tử ngoại là thỏa mãn Câu 14: Đáp án A TẢI VỀ FULL+GIẢI CHI TIẾT + Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì có khả năng xảy ra phản xạ toàn phần. Câu 15: Đáp án B + Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế Câu 16: Đáp án A Tần số góc của dao động là 8 rad / s Câu 17: Đáp án D Vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng Câu 18: Đáp án B Trong sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha. Câu 19: Đáp án D Cường độ dòng điện hiệu dụng I 4A Câu 20: Đáp án D Năng lượng của các photon có tần số khác nhau là khác nhau Câu 21: Đáp án C Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P UIcos 220.2cos 220 2V 4 Câu 22: Đáp án D L Biên độ dao động của con lắc A 10cm 2 1 1 Cơ năng của dao động E kA2 .20.0,12 0,1J 2 2 Câu 23: Đáp án B Năng lượng phản ứng tỏa ra 2 E mHe mD mT c 18,071MeV Câu 24: Đáp án C 2 2 12 2 + Công suất tiêu thụ trên R: P I R 16 R 16R 80R 6 0 R 2 → Phương trình trên cho ta hai nghiệm R 4 và R 1 Trang 8
- Câu 25: Đáp án B L + Biên độ dao động của vật A 10cm 2 2 2 a max A 1m.s Từ giả thuyết bài toán, ta có: 5 t 1 0 4 0 4 Câu 26: Đáp án C T Khoảng thời gian để dây đi từ vị trí cân bằng đến cao nhất là t 4 Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tư chu kì là 2 cm vT 8cm Câu 27: Đáp án D Ta có phương trình t 2 1 2 T t T 1 t 6 2 t 2T 276 ngày 4 2 T Câu 28: Đáp án B + Khối lượng kền đã được mạ m Dv DSh 8,9.103.40.10 4.0,03.10 3 1,068g AIt mFn → Dòng điện qua bình điện phân m I 1,97A Fn At Câu 29: Đáp án B Hai giá trị của tần số cho cùng hệ công suất của mạch thỏa mãn 1 1 42 Z 4Z 1 1 2 LC 1 LC C1 L1 L + Với giả thuyết L 4CR 2 4R 2 Z Z 4R 2 C L C R 1 4 1 4 Ta chuẩn hóa ZC 4X X 1 ZL X X X Trang 9
- 1 1 Vậy cos 12 1 4 2 10 Câu 30: Đáp án A + Trong mạch dao động LC ta có: 1 1 L LI2 CU2 U I LI 12V 2 0 2 0 0 C 0 0 + Dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu tụ luôn vuông pha với nhau nên ta có: 2 2 1 I i 0 i u 2 2 2 3 1 u U0 3 14V I0 U0 2 Câu 31: Đáp án D 2 2 2 Ta để ý rằng UD U UC u uC mạch xảy ra cộng hưởng cos 1 2 2 UR UD UC 2 cos D UD UD 2 Câu 32: Đáp án A Bán kính quỹ đạo dừng theo mẫu Bo 2 r0 25r0 rn n r0 r 16r0 rM 9r0 Câu 33: Đáp án C Điều kiện để có sóng dừng trên dây v 2lf 1 n v với n là số bóng n 4 v 10m / s 2f n Câu 34: Đáp án B Câu 35: Đáp án C + Từ đồ thị ta thấy vật A và ảnh A dao động cùng pha nhau, A luôn gấp đôi vật A → thấu hội tụ cho ảnh ảo d → Công thức thấu kính: k 2 d 92d 60cm d + Khoảng cách theo phườn trục của thấu kính d 60 30 30cm + Hai dao động cùng pha → xmax A 20 10 10cm 2 2 → Khoảng cách giữa AA d xmax 31,6cm Câu 36: Đáp án A tan 5Z AM C Ta chuẩn hóa R 1 4 tan Z MB 5 C Trang 10
- tan AM tan AM 21 1 tan( AM AB ) 1 tan AM tan AM 5 1 4ZC ZC 1 4ZC ZC Dễ thấy rằng biểu thức trên lớn nhất khi ZC 0,5 ZL 2,5 1 1 4Z 2 4Z C C ZC ZC Hệ số công suất của mạch 5 cos 0,923 52 2,5 0,5 Câu 37: Đáp án C Từ đồ thị, nếu ta chọn mỗi ô là một đơn vị thì ta có: 3 F1 k1x1 F1 x1 4 F2 k2 x2 F2 2x2 A1 x1max 4 Kết hợp với A2 x2 max 2 2 E2 k2 A2 2 2 E1 k1A1 3 Câu 38: Đáp án C k 100 Tần số góc của con lắc m: 10rad / s m 1 Phương trình định luật II cho vật m: P N Fdh ma Theo chiều của gia tốc: P N Fdh ma Tại vị trí vật m rời khỏi giá đỡ thì N 0 TẢI VỀ FULL+GIẢI CHI TIẾT Trang 11
- mg ma 1.10 1.2 Vật độ giãn của lò xo khi đó là l 8cm k 100 2 l 2 Hai vật dã đi được một khoảng thời gian t s a 5 2 2 Vận tốc của vật m ngay kho rời giá đỡ sẽ là v at m / s 0 5 Sau khi rời khỏi giá đỡ vật m sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo giãn mg 1.10 l 0,1m cm 0 k 100 2 2 v0 Biên độ dao động của vật m: A l l0 6cm Câu 39: Đáp án A I2 3I1 URL2 3URL1 + Ta để ý rằng Z UC UC C 3C C1 1 2 2 1 ZC 2 3 + Phương pháp giản đồi vecto Từ giản đồ ta thấy U U RL2 RL1 180 60 sin sin U 40 3V 3 2U 3 2U Vậy U0 40 6V Câu 40: Đáp án A Ta có khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm là D i 12 i 2m 12 a 12 2 + Mặt khác ta có i k m 12 1 1 1 k + Dựa vào đáp án bài toán, ta có khoảng giá trị của 1 2 0,3 0,6 0,3 0,6 0,4m 1 k 1 Lưu ý ta đã loại kết quả 1 0,5m khi lập tỉ số Câu 41: Đáp án B Câu 42: Đáp án C Câu 43: Đáp án B Câu 44: Đáp án B Trang 12
- Trang 13