Đề ôn luyện Cuối học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 1 (Có đáp án)

doc 11 trang xuanthu 27/08/2022 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện Cuối học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_luyen_cuoi_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_12_de_so_1_co_dap_a.doc

Nội dung text: Đề ôn luyện Cuối học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ƠN LUYỆN CUỐI HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 1 Mơn: Vật lí  Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Một vật dao động điều hịa cĩ quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm.D. 20 cm. Câu 2. Một vật dao động dao động điều hịa cĩ phương trình x 3cos2 t (cm). Lấy 2 10 . Gia tốc cực đại của vật cĩ độ lớn là A. 1,2 m / s2 .B. 6 m / s2 .C. 3,6 m / s2 .D. 18 m / s2 . Câu 3. Một vật cĩ khối lượng 400 g dao động điều hịa với phương trình x 10 cos 10 t (cm). Lấy 2 10 . Năng lượng dao động của vật là A. 2 J.B. 200 J.C. 20 J.D. 0,2 J. Câu 4. Một chất điểm đang dao động điều hịa dọc theo trục Ox. Khi vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng cịn 1,5 J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. A. 0,9 J.B. 1 J.C. 0,8 J.D. 1,2 J. Câu 5. Cơng thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lị xo? k 1 m 1 k 1 m A. f 2 .B. f . C. f . D. f . m k 2 m 2 k Câu 6. Con lắc lị xo gồm vật nặng khối lượng m 100 g và lị xo cĩ độ cứng k, dao động điều hịa với chu kì 0,2 s. Lấy 2 10 . Độ cứng của lị xo là A. k 50 N / m .B. k 100 N / m .C. k 62,8 N / m .D. k 200 N / m . Câu 7. Một vật nhỏ cĩ khối lượng m 200 g được treo vào một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hịa với gia tốc cực đại bằng 16 m / s2 và cơ năng bằng 6,4.10 2 J . Vận tốc cực đại của vật là A. 16 cm/s.B. 80 cm/s.C. 1,6 m/s.D. 8 m/s. Câu 8. Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 2,2 s, tại nơi cĩ g 10 m / s2 . Lấy 2 10 . Chiều dài của con lắc là A.  1,21 m .B.  1 m .C.  0,55 m .D.  1,1 m . Câu 9. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng của con lắc.B. chiều dài con lắc. C. cách kích thích cho nĩ dao động.D. biên độ dao động. Trang 1
  2. Câu 10. Một con lắc đơn cĩ chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ cĩ khối lượng 10 g mang điện tích q 5.10 6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hịa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường cĩ độ lớn E 104V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g 10 m / s2 , 3,14 . Chu kì dao động của con lắc là A. 1,40 s.B. 1,99 s.C. 1,15 s.D. 0,58 s. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành A. quang năng.B. hĩa năng.C. điện năng.D. nhiệt năng. Câu 12. Một con lắc đơn cĩ độ dài 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đồn tàu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động điều hịa mạnh nhất khi vận tốc của đồn tàu bằng A. 15 m/s.B. 1,5 cm/s.C. 1,5 m/s.D. 15 cm/s. Câu 13. Cho hai dao động điều hịa cùng phương cĩ phương trình lần lượt là x1 A1 cos t (cm) 6 và x2 6 cos t cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này x A cos t 2 (cm). Thay đổi A1 để biên độ A cĩ giá trị cực tiểu thì A. rad .B. rad .C. rad .D. 0 rad . 6 3 Câu 14. Một sĩng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường A. vuơng gĩc với phương truyền sĩng.B. là phương thẳng đứng. C. là phương ngang.D. trùng với phương truyền sĩng. Câu 15. Một nguồn phát sĩng cơ dao động theo phương trình u 4 cos 4 t (cm). Biết hai điểm 4 gần nhau nhất trên một phương truyền sĩng dao động cùng pha cách nhau 3 m. Tốc độ truyền của sĩng đĩ là A. v 6 m / s .B. v 3 m / s.C. v 12 m / s .D. v 1,5 m / s . Câu 16. Trên mặt nước cĩ hai nguồn giống nhau A và B đang dao động vuơng gĩc với mặt nước tạo ra sĩng cĩ bước sĩng  . Điểm M trong vùng giao thoa cách A, B là lần lượt là d1 và d2 . Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi: (k thuộc Z)    A. d2 d1 k .B. d2 d1 k .C. d2 d1 2k 1 .D. d2 d1 2k 1 . 2 2 4 Câu 17. Trên mặt chất lỏng, hai nguồn sĩng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 40 Hz, vận tốc truyền sĩng 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sĩng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB là A. 7.B. 8.C. 9.D. 10. Trang 2
  3. Câu 18. Hai sĩng kết hợp cĩ đặc điểm nào dưới đây? A. Cĩ cùng biên độ.B. Cĩ cùng pha hoặc hiệu số pha khơng đổi. C. Cĩ cùng tần số.D. Cĩ cùng tần số, cùng phương và cĩ hiệu số pha khơng đổi Câu 19. Trên bề mặt chất lỏng cĩ hai nguồn phát sĩng kết hợp A và B cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Biết sĩng do mỗi nguồn phát ra cĩ tần số 10 Hz, vận tốc truyền sĩng 1 m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuơng gĩc với AB tại A ở đĩ dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM cĩ giá trị nhỏ nhất là A. 20 cm.B. 25 cm.C. 40 cm. D. 12,5 cm. Câu 20. Khi cĩ sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi, thì khoảng cách giữa 2 điểm nút liên tiếp bằng   A.  .B. 2 .C. .D. . 4 2 Câu 21. Một sợi dây dài 200 cm, hai đầu cố định trên dây cĩ sĩng dừng với 4 bĩ sĩng. Bước sĩng là A. 1 m.B. 2 m.C. 0,75 m.D. 0,5 m. Câu 22. Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang cĩ sĩng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, cịn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sĩng và tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 0,12.B. 0,41.C. 0,21.D. 0,14. Câu 23. Đơn vị thơng dụng để đo mức cường độ âm là A. Đềxiben (dB).B. Ben (B).C. J/s.D. W / m2 . Câu 24. Cường độ âm tại điểm A trong mơi trường truyền âm là 10 5W / m2 . Biết cường độ âm chuẩn là 12 2 I0 10 W / m . Mức cường độ âm tại A bằng A. 60 dB.B. 80 dB.C. 70 dB.D. 50 dB. Câu 25. Tại O cĩ một nguồn âm (được coi là nguồn điểm) phát sĩng âm đẳng hướng với cơng suất khơng đổi ra mơi trường khơng hấp thụ âm. Một người cầm máy đo cường độ âm và đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng để xác định cường độ âm. Biết rằng, khi đi từ A đến C, cường độ âm tăng từ I OA đến 4I rồi lại giảm xuống I. Tỉ số là AC 2 1 1 3 A. .B. .C. .D. . 3 3 3 4 Câu 26. Đặc tính nào sau đây khơng phải đặc tính sinh lí âm? A. Độ cao.B. Âm sắc.C. Độ to.D. Cường độ âm. Câu 27. Cường độ dịng điện trong mạch cĩ biểu thức i 2 2 cos100 t A . Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4 A.B. 2 A.C. 2 2 A .D. 2 A . Trang 3
  4. Câu 28. Mạng điện xoay chiều 220V – 50 Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng 0 thì biểu thức điện áp cĩ dạng A. u 220 2 cos100 t V .B. v 220 cos100 t V . C. u 220 cos50 t V .D. u 220 2 cos50 t V . Câu 29. Cách tạo ra dịng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. tự cảm.B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện từ.D. tự cảm và cảm ứng điện từ. Câu 30. Đặt điện áp u 200 2 100 t V vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp cĩ 2 1 giá trị 100 2 V và đang giảm. Tại thời điểm t s , điện áp này cĩ giá trị bằng 300 A. 200 V .B. 100 2 V .C. 100 3 V .D. 100 V . 10 4 Câu 31. Đặt vào 2 đầu tụ điện C F hiệu điện thế xoay chiều u 141cos 100 t V . Cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ là A. I 100 A .B. I 2 A . C. I 1 A .D. I 1,41 A . Câu 32. Mạch điện xoay chiều chỉ cĩ một phần tử (R hoặc L hoặc C). Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế 2 u 50 cos 100 t V thấy dịng điện trong mạch i 2 cos 100 t A . Phần tử đĩ là 3 6 0,25 103 A. R 25  .B. L H .C. C F .D. L 25 H . 2,5 Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cost , cĩ U0 khơng đổi và  thay đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi  0 thì trong mạch cĩ cộng hưởng điện. Giá trị 0 là 2 2 1 1 A.  .B.  . C.  .D.  . LC LC LC 2 LC Câu 34. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2 cos 100 t V và cường độ 3 dịng điện qua đoạn mạch là i 2 cos100 t A . Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W.B. 141 W.C. 143 W.D. 200 W. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp cực đại giữa hai đầu mỗi phần tử bằng nhau và bằng 40 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng A. 20 V.B. 10 V.C. 20 2 V . D. 40 V. Trang 4
  5. Câu 36. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng là 120 V thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 270 W. Biết R 30 . Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng A. 0,56.B. 0,75.C. 0,82.D. 0,45. Câu 37. Đặt điện áp u U 2 cos2 ft (trong đĩ U khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f2 3 f1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là f1 I1 và I2 với I2 2I1 . Khi tần số là f3 thì cường độ hiệu dụng trong mạch bằng 2 A. 0,5I1 .B. 0,6I1 .C. 0,8I1 .D. 0,87I1 . Câu 38. Máy biến thế cĩ thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây? A. Pin.B. Ắc quy. C. Nguồn điện xoay chiều.D. Nguồn điện một chiều. Câu 39. Cuộn sơ cấp của máy biến thế cĩ 2200 vịng mắc vào mạng điện cĩ hiệu điện thế hiệu dụng 110V. Để thắp sáng bình thường bĩng đèn 3 V thì số vịng cuộn thứ cấp là A. 80 vịng.B. 60 vịng.C. 45 vịng.D. 50 vịng. Câu 40. Một nơng trại dùng các bĩng đèn dây tĩc loại 200 W - 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nơng trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nơng trại cĩ điện trở thuần 20 và máy hạ áp tại nơng trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bĩng đèn tối đa mà nơng trại cĩ thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng A. 62.B. 60.C. 64.D. 66. Trang 5
  6. Đáp án 1-B 2-A 3-A 4-B 5-C 6-B 7-B 8-A 9-B 10-C 11-D 12-A 13-C 14-D 15-A 16-C 17-D 18-D 19-D 20-D 21-A 22-A 23-A 24-C 25-C 26-D 27-B 28-A 29-B 30-B 31-C 32-B 33-C 34-A 35-C 36-B 37-C 38-C 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B L 10 Biên độ dao động của vật là A 5 cm . 2 2 Câu 2: Đáp án A 2 2 2 Gia tốc cực đại của vật cĩ độ lớn: amax  A 2 .0,03 1,2m / s . Câu 3: Đáp án A 1 1 2 Năng lượng dao động của vật là: W m 2 A2 .0,4. 10 .0,12 2J . 2 2 Câu 4: Đáp án B 1 Khi vừa qua khỏi VTCB một đoạn S: W W W kS2 1,8 (1) t1 đ1 2 Khi đi tiếp một đoạn S nữa (vật chưa đổi chiều) thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn x2 2S : 1 2 W Wt2 Wđ 2 k 2S Wđ 2 4Wt1 1,5 (2) 2 Từ (1) và (2): Wt1 1,8 4Wt1 1,5 Wt1 0,1J . Cơ năng của vật: W Wt1 Wđ1 0,1 1,8 1,9J . Khi đi tiếp một đoạn S nữa (vật chưa đổi chiều) thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn x3 3S : 1 2 Wt3 k 3S 9Wt1 0,9J Wđ3 W Wt2 1,9 0,9 1J . 2 Câu 5: Đáp án C 1 k Tần số của con lắc lị xo: f . 2 m Câu 6: Đáp án B 2 m 2 m Từ cơng thức chu kì: T 2 k 100 N / m . k T 2 Câu 7: Đáp án B Trang 6
  7. a A 2 max a2 m Ta cĩ:  2 max 400 . 1 2 2 W mA  2W 2 a Suy ra biên độ dao động: A max 0,04m .  2 Vận tốc cực đại của vật: vmax A 80cm / s . Câu 8: Đáp án A 2  T Từ cơng thức tính chu kì: T 2  g 1,21m . g 2 Câu 9: Đáp án B  Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn T 2 nên phụ thuộc chiều dài con lắc. g Câu 10: Đáp án C Con lắc mang điện tích dương dao động điều hịa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện qE trường hướng thẳng đứng xuống dưới nên gia tốc trọng trường hiệu dụng: g g . m  Chu kì dao động của con lắc khi đĩ: T 2 1,15s . qE g m Câu 11: Đáp án D Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng. Câu 12: Đáp án A  Chu kì dao động của con lắc: T 2 . g L L Con lắc sẽ dao động điều hịa mạnh nhất khi vận tốc của đồn tàu bằng: v 15m / s . T  2 g Câu 13: Đáp án C Áp dụng định lý hàm số sin: A A sinO· A A sin60 1 A 2 A A · · · 1 · 1 sinOA2 A sinOAA2 sinOAA2 sinOAA2 A đạt giá trị cực tiểu khi: sinO· AA 1 O· AA 2 2 2 Pha ban đầu của dao dộng tổng hợp: 1 2 3 Trang 7
  8. Câu 14: Đáp án D Một sĩng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường trùng với phương truyền sĩng. Câu 15: Đáp án A Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sĩng dao động cùng pha cách nhau 3 m  3m . Tốc độ truyền của sĩng đĩ: v  f 6m / s . Câu 16: Đáp án C  Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi: d2 d1 2k 1 2 Câu 17: Đáp án D v Bước sĩng:  1,5cm . f 1   1 Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB thỏa mãn: k 5,1 k 4,1 cĩ 2   2 10 điểm. Câu 18: Đáp án D Hai sĩng kết hợp cĩ cùng tần số, cùng phương và cĩ hiệu số pha khơng đổi. Câu 19: Đáp án D v Bước sĩng  10 cm . f   Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB thỏa mãn: k 3 k 3   Điểm dao động cực đại gần A nhất ứng với k 2 d2 d1 2 20cm . d d 20 Ta cĩ hệ phương trình: 2 1 d 12,5cm . 2 2 2 1 d2 d1 AB Câu 20: Đáp án D  Khi cĩ sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi, thì khoảng cách giữa 2 điểm nút liên tiếp bằng . 2 Câu 21: Đáp án A   Sĩng dừng trên dây thỏa mãn:  k 2 4.  1 m . 2 2 Câu 22: Đáp án A Vì khoảng cách giữa hai phần tử dao động với cùng biên độ 5 mm và khoảng cách giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5 mm là khác nhau nên số bĩ sĩng là số chẵn (k chẵn) và hai khoảng cách   này chênh nhau 80 65  30cm . 2 2 Trang 8
  9.  Điều kiện để cĩ sĩng dừng trên dây hai đầu cố định là  k 80 k 5,33 k 6,8,10 2 Gọi d là khoảng cách từ đầu một nút đến phần tử gần nhất cĩ biên độ 5 mm. Với k 6 , ta cĩ  90cm 90 2d 80 d 5cm . 2 d 2 5 ab 3 10 Biên độ của bụng sĩng: a ab sin 5 ab sin ab mm .  30 2 3 Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sĩng và tốc độ truyền sĩng trên dây là: v A 2 A max b b 0,12 . v . f  Câu 23: Đáp án A Đơn vị thơng dụng để đo mức cường độ âm là Đềxiben (dB). Câu 24: Đáp án C I Áp dụng cơng thức L 10 log 70dB . I0 Câu 25: Đáp án C Khi đi từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I, chứng tỏ cường độ âm tại A và C bằng nhau và bằng I (tam giác OAC cân tại O), cường độ âm lớn nhất bằng 4I. P 1 Ta cĩ: I I ~ cường độ âm lớn nhất khi 4 r2 r2 khoảng cách từ điểm đĩ tới nguồn là nhỏ nhất. Vậy điểm cĩ cường độ 4I chính là chân đường cao hạ từ O xuống đường thẳng AC (điểm H). Xét tại điểm A và H ta cĩ mối liên hệ: 2 OA IH OA 4 2 OA 2OH . OH I A OH 2 Ta cĩ AH OA2 OH 2 2OH OH 2 OH 3 AC 2.AH OH.2 3 . OA 2OH 1 Vậy tỉ số: . AC 2 3OH 3 Câu 26: Đáp án D Cường độ âm là đặc tính vật lí của âm. Câu 27: Đáp án B Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch: I 2A . Câu 28: Đáp án A Trang 9
  10. Biểu thức điện áp cĩ dạng: u 220 2 cos100 t V . Câu 29: Đáp án B Cách tạo ra dịng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 30: Đáp án B U Tại thời điểm t: u 0 và đang giảm tức là u 0 1 2 1 u1 1 cos 1 1 U0 2 3 1 Sau khoảng thời gian t s thì gĩc quay được  t rad . 300 3 Biểu diễn điểm M trên vịng trịn ứng với thời điểm t, sau khi quét được gĩc thì tới vị trí điểm N. 3 Từ hình vẽ ta cĩ u 100 2 V . 2 3 3 3 Câu 31: Đáp án C U Cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ là: I 1A . ZC Câu 32: Đáp án B 2 50 u Z 0,25 Dùng máy tính nhập tỷ số 3 25i Z 25 L L H . i L  2 6 Câu 33: Đáp án C 1 Khi  0 thì trong mạch cĩ cộng hưởng điện  . LC Câu 34: Đáp án A Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch: P UI cos u i 100 W . Câu 35: Đáp án C Ta cĩ: U0R U0L O0C 40 V R ZL ZC 2 2 Hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch: U UR UL UC UR 40 V . 2 2 2 2 Khi tụ nối tắt thì: U UR UL 40 UR UR UR 20 2 V . Câu 36: Đáp án B Cơng suất tiêu thụ của mạch: Trang 10
  11. U 2 PR 270.30 P cos2 cos 0,75 R U 2 1202 Câu 37: Đáp án C 2 • Khi f f1 , ta tiến hành chuẩn hĩa R 1 và ZC1 n Z1 1 n . R 1 2 n Khi f 3 f1 n Z2 1 . 3 ZC2 3 2 n 3 2 2 2 • Kết hợp với I2 2I1 Z1 2Z2 1 n 2 1 n . 3 7 R 1 2 f 2 5 • Khi f 1 Z 1 3 . 3 2 3 7 2 ZC3 2n 3 7 7 2 3 1 Z1 7 I3 I1 I1 0,8I1 Z3 5 7 Câu 38: Đáp án C Máy biến thế cĩ thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện xoay chiều. Câu 39: Đáp án B U1 N1 110 2200 Áp dụng cơng thức: N2 60 (vịng). U2 N2 3 N2 Câu 40: Đáp án A P2 R Gọi cơng suất tại nơi phát là P, cơng suất hao phí là P và số bĩng đèn là n. U 2 Các đèn sáng bình thường khi hoạt động ở đúng các giá trị định mức, nên tại nơi tiêu thụ cĩ cơng suất P n.Pđm 200n Ta cĩ: P2 R P P P 200n P U 2 P2 20 200.n P 20P2 106 P 2.108 n 0 10002 2 Để phương trình trên cĩ nghiệm P thì 0 106 4.20.2.108 n 0 n 62,5 Vậy giá trị lớn nhất của n là 62. Trang 11