Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 10 (Có đáp án)

doc 11 trang xuanthu 27/08/2022 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_luyen_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_muc_do_de_de_so_10_co_d.doc

Nội dung text: Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 10 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QG MỨC ĐỘ DỄ ĐỀ SỐ 10 Môn: Vật lí  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 1 Câu 1. Vật dao động trên quỹ đạo dài 10 cm , chu kỳ T s. Viết phương trình dao động của vật biết 4 tại t 0 , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương? A. x 10 cos 4 t cm . B. x 5cos 8 t cm . 2 2 C. x 10 cos 8 t cm . D. x 20 cos 8 t cm . 2 2 Câu 2. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 10 cm , chu kỳ 1 s . Khối lượng của quả nặng 400 g , lấy 2 10 , cho g 10 m/s2 . Độ cứng của lò xo là bao nhiêu? A. 16 N / m. B. 20 N / m. C. 32 N / m. D. 40 N / m. Câu 3. Một con lắc lò xo độ cứng k 400 N / m; m 0,1 kg được kích thích bởi 2 ngoại lực sau + Ngoại lực 1 có phương trình f F cos 8 t N thì biên độ dao động là A1 3 + Ngoại lực 2 có phương trình f F cos 6 t N thì biên độ dao động là A2 . Tìm nhận xét đúng. A. A1 A2 . B. A1 A2 . C. A1 A2 . D. A và B đều đúng. Câu 4. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg. B. 0,75 kg. C. 0,500 kg. D. 0,25 kg. Câu 5. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc.B. căn bậc hai chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.D. gia tốc trọng trường. Câu 6. Một con lắc đơn có chu kì dao động T 4 s . Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. t 0,5 s. B. t 1 s. C. t 1,5 s. D. t 2 s. Câu 7. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là A. 6,60. B. 3,30. C. 9,60. D. 5,60. Trang 1
  2. Câu 8. Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây, chu kì 2 s. Sau 4 s , sóng truyền được 16 m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị nào? A. 8 m. B. 24 m. C. 4 m. D. 12 m. Câu 9. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm? A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí. B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc. C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang. D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 KHz. Câu 10. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có A. cùng bước sóng.B. cùng tần số.C. cùng vận tốc truyền.D. cùng biên độ. Câu 11. Một dây đàn hồi có chiều dài L , một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là L A. . B. L. C. 2L. D. 4L. 2 9 9 Câu 12. Hai điện tích q1 5.10 C, q2 5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 cm , cách q2 15 cm là A. E 16000 V /m. B. E 20000 V /m. C. E 1,600 V /m. D. E 2,000 V /m. Câu 13. Một ấm nước có điện trở của may so là 100 , được lắp vào mạng điện 220V 50 Hz. Tính nhiệt lượng ấm tỏa ra trong vòng 1 giờ? A. 17424 J. B. 17424000 J. C. 1742400 J. D. 174240 J. Câu 14. Mạch điện có phần tử duy nhất có biểu thức u là u 40 2 cos 100 t V ; i 2 cos 100 t A. Đó là phần tử gì? 2 A. C. B. L. C. R. D. Cả 3 đáp án. 222 10 Câu 15. Một mẫu phóng xạ 86 Rn ban đầu có chứa 10 nguyên tử phóng xạ. Cho chu kỳ bán rã là T 3,8823 ngày đêm. Số nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày đêm là A. 1,63.109. B. 1,67.109. C. 2,73.109. D. 4,67.109. Câu 16. Mạch RLC nối tiếp có R 30 . Biết i trễ pha so với u ở hai đầu mạch, cuộn dây có 3 ZL 70 . Tổng trở Z và ZC của mạch là A. Z 60;ZC 18. B. Z 60;ZC 12. C. Z 50;ZC 15. D. Z 70;ZC 28. Trang 2
  3. Câu 17. Một máy biến thế có số vòng của cuộn dây sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp. Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng sau? A. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.B. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. C. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.D. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. Câu 18. Cùng một công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là A. lớn hơn 2 lần.B. lớn hơn 4 lần.C. lớn hơn 2 lần.D. nhỏ hơn 4 lần. 7 Câu 19. Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti 3 Li đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia  . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV . Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Điôt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dòng điện đi qua. D. Điôt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điôt khi bị phân cực ngược. Câu 21. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u 160 2 cos 100 t V và cường độ 6 dòng điện chạy trong mạch là i 2 2 cos 100 t A. Công suất tiêu thụ trong mạch là bao nhiêu? 6 A. 160 W. B. 280 W. C. 320 W. D. 640 W. Câu 22. Quy luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện được biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết: điện dung C của tụ thỏa mãn C 0,1mF. Biểu thức điện áp hai đầu tự là A. uC 200 cos 120 t V. B. uC 240 cos 100 t V. 6 6 5 5 C. uC 200 cos 120 t V. D. uC 240 cos 120 t V. 6 6 Câu 23. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là Trang 3
  4. R 2R A. 2R 3. B. . C. R 3. D. . 3 3 Câu 24. Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên bản tụ là 1 C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 0,314 A. Sóng điện từ do mạch dao động này phát ra thuộc loại. A. sóng dài.B. sóng trung.C. sóng ngắn.D. sóng cực ngắn. Câu 25. Quang phổ liên tục của các vật phát ra ánh sáng dưới đây thì quang phổ nào là quang phổ liên tục A. đèn hơi thủy ngân.B. đèn dây tóc nóng sáng.C. đèn natri.D. đèn hiđrô. Câu 26. Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV . Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng điện bão hòa là 3A. Nếu hiệu suất lượng tử (tỉ số êlectron bật ra từ catôt và số phôtôn đến đập vào catôt trong một đơn vị thời gian) là 50% thì công suất của chùm bức xạ chiếu vào catôt là A. 35,5.10 5W. B. 20,7.10 5W. C. 35,5.10 6 W. D. 20,7.10 6 W. Câu 27. Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm lần thứ 2017 kể từ t 0 tại thời điểm A. 1008,5 s. B. 504,25 s. C. 504,75 s. D. 2016,5 s. Câu 28. Một ống dây dài 40 cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 cm2 . Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 lên 4 A. Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là A. 160,8 J. B. 321,6 J. C. 0,016 J. D. 0,032 J. Câu 29. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cự f 25 cm ), cách thấu kính 25 cm . Ảnh A B của AB qua thấu kính là A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật. B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật. C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật. 13,6 Câu 30. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: En eV n 1,2,3, . Kích thích n2 nguyên tử hiđrô từ quỹ đạo dừng M lên quỹ đạo dừng N bằng phôtôn có năng lượng 2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát Trang 4
  5. ra là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s ; tốc độ ánh sáng c 3.108 m/s ; điện tích nguyên tố e 1,6.10 19 C. A. 4,06.10 6 m. B. 9,51.10 8 m. C. 4,87.10 7 m. D. 1,22.10 7 m. Câu 31. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. Câu 32. Dung dịch Fluorexein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch này là 75%. Tính tỉ số (tính ra phần trăm) của phôtôn phát quang và số phôtôn chiếu đến dung dịch? A. 82,7%.B. 79,6%.C. 75,09%.D. 66,8%. Câu 33. Sóng Radio của một kênh trên VOV có tần số 96,5 MHz . Chọn phát biểu đúng về sóng vô tuyến truyền từ đài phát đến Radio? A. Sóng ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua tầng điện li truyền đến Radio. B. Sóng ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua vệ tinh truyền đến Radio. C. Sóng cực ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua vệ tinh truyền đến Radio. D. Sóng ngắn truyền thẳng từ đài phát đến Radio. Câu 34. Thiết bị sạc cho điện thoại là USB Adapter lấy điện từ mạng điện sinh hoạt. Khi sạc pin cho điện thoại thì đầu vào của bộ sạc sử dụng hiệu điện thế A. 10 V. B. 20 V. C. 220 V. D. 2000 V. Câu 35. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt A. prôtôn.B. nơtrôn. C. prôtôn, nơtrôn và êlectron.D. nuclon. Câu 36. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của bước sóng với các ánh sáng đỏ, vàng, lam là A. lam, vàng, đỏ.B. đỏ, vàng, lam.C. vàng, đỏ, lam.D. lam, đỏ, vàng. Câu 37. Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất A. đâm xuyên và phát quang.B. phát quang và làm đen kính ảnh. C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.D. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí. Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 bằng A. 2 khoảng vân. B. 1,5 khoảng vân.C. 2,5 khoảng vân.D. 1 khoảng vân. Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,5 m . Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm trên màn bằng Trang 5
  6. A. 2,75 m. B. 2,5 m. C. 2,25 m. D. 1,8 m. Câu 40. Một vật có khối lượng nghỉ 2 kg chuyển động với tốc độ 0,6c. Động năng của vật bằng A. 2,5.1016 J. B. 4,5.1016 J. C. 1016 J. D. 2,25.1016 J. Trang 6
  7. Đáp án 1-B 2-A 3-B 4-C 5-B 6-A 7-A 8-B 9-B 10-D 11-D 12-A 13-C 14-A 15-A 16-A 17-D 18-D 19-C 20-A 21-A 22-D 23-D 24-C 25-B 26-D 27-A 28-C 29-B 30-B 31-A 32-B 33-B 34-C 35-D 36-A 37-B 38-B 39-C 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B A 5 cm; 8 rad/s Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên pha ban đầu là . 2 Câu 2: Đáp án A m Chu kì dao động của lò xo: T 2 1s k 16 N/m k Câu 3: Đáp án B k Tần số dao động riêng  20 rad/s m Vì hai ngoại lực tác dụng có tần số góc đều nhỏ hơn tần số dao động riêng, nên ngoại lực nào có tần số nhỏ hơn thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ nhỏ hơn. Câu 4: Đáp án C g k 9,8 10 Hai con lắc có cùng tần số nên: m 0,5 kg 500 g  m 0,49 m Câu 6: Đáp án A T Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại: 1s 4 Câu 7: Đáp án A Lực căng dây của con lắc: T mg 3cos 2 cos 0 Lực căng lớn nhất: Tmax mg 3 2 cos 0 Lực căng nhỏ nhất: Tmin mg cos 0 Theo đề bài: Tmax 1,02Tmin 3 2 cos 0 1,02 cos 0 0 6,6. Câu 8: Đáp án B Sau 4s 2T sóng truyền được quãng đường 2 16m  8m Câu 11: Đáp án D  Chiều dài dây thỏa mãn: L k 0,5 2 Trang 7
  8. Bước sóng dài nhất ứng với k 0 Câu 12: Đáp án A Điểm M nằm ngoài đoạn thẳng nối hai nguồn nên cường độ điện trường có hai điện tích gây ra tại M ngược chiều nhau. k q 9.109.5.10 9 E 1 V m 1 2 2 18000 / r1 0,05 k q 9.109.5.10 9 E 2 V m 2 2 2 2000 / r2 0,15 Cường độ điện trường tổng hợp E E1 E2 16000 V /m Câu 13: Đáp án C U 2 2202 Nhiệt lượng ấm tỏa ra trong vòng 1 giờ: Q t .60.60 1742400 J R 100 Câu 14: Đáp án A Từ phương trình u và i ta thấy mạch có i sớm pha hơn u một góc nên mạch chứa tụ điện C. 2 Câu 15: Đáp án A t 1 Số hạt bị phân rã sau 1 ngày đêm: N 1 2T 1010. 1 23,8823 1,63.109 hạt 0 Câu 16: Đáp án A Z Z 70 Z Độ lệch pha u và i thỏa mãn: tan L C C Z 18 Z 60 3 R 30 C Câu 17: Đáp án D Máy biến thế có số vòng của cuộn dây sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp là máy hạ thế nên có tác dụng tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. Câu 18: Đáp án D P2 R Công suất hao phí: P U 2 cos2 Khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV tức là điện thế U đã tăng lên 2 lần, vậy công suất hao phí P giảm đi 22 4 lần. Câu 19: Đáp án C Áp dụng bảo toàn năng lượng toàn phần: 2 2 2 K p mPc KLi mLic 2KHe 2mHec 2 2 2 KP mPc mLic 2KHe 2mHec 2 2KHe KP mP mLi 2mHe c KP E 1,6 17,4 19 MeV Trang 8
  9. KHe 9,5MeV Câu 21: Đáp án A Công suất tiêu thụ trong mạch: P UI cos 160.2.cos 160 W 6 6 Câu 22: Đáp án D Từ đồ thị ta thấy: Cường độ dòng điện cực đại: I0 2,4 A. Thời điểm ban đầu i 1,2 A và đang tăng nên pha ban đầu . i 3 5T 25 Thời điểm đầu tiên i 0 là ms T 20 ms 0,02s  100 rad/s 12 3 ZC 100 U0 I0ZC 240 V 5 Mạch chỉ chứa tụ thì u chậm pha so với i nên 2 u 6 5 Biểu thức điện áp hai đầu tụ là uC 240 cos 100 t V 6 Câu 23: Đáp án D NBS NBS2 f 2 NBSp Lp Ta có: U E n và ZL 2 f .L n nên cả U và ZL đều tỉ lệ 2 2 60 30 thuận với tốc độ quay n. Khi quay với tốc độ n :U 2 I 2 R2 Z 2 R2 Z 2 (1) 1 1 L L 1 1 Khi quay với tốc độ 3n :U 2 I 2 R2 Z 2 2 2 L 2 Với U 3U và Z 3Z 9U 2 3 R2 9Z 2 (2) 2 1 L L 1 L 2 1 1 2 2 1 R ZL R Chia vế (1) cho (2) ZL 9 2 2 1 3 R ZL 3 2R Khi quay với tốc độ 2n : ZL 2ZL nên ZL 3 1 3 3 Câu 24: Đáp án C Ta có: Io q0  314000rad/s c c.2 Bước sóng của mạch:  6000 m thuộc vùng sóng ngắn. f  Câu 26: Đáp án D Trang 9
  10. 13 Cường độ dòng quang điện bão hòa I0 e ne ne 1,875.10 n Số phôtôn đến đập vào catôt là n e 3,75.1013 0,5 6,625.10 34.3.108 Năng lượng chùm bức xạ chiếu đến là n 3,75.1013. 20,7.10 6 W  0,36.10 6 Câu 27: Đáp án A Từ đồ thị ta viết được phương trình dao động của hai điểm sáng: xM 12 cos t cm , xN 6 cos t cm. 3 2 Khoảng cách giữa hai điểm sáng: x xM xN 12 cos t 6 cos t 6 3 cos t 3 6 Thời điểm hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm x 3 3 cm Mỗi chu kỳ x 3 3 cm Sau 504T : x 3 3 cm 2016 lần và trở về vị trí ban đầu. T Thời điểm x 3 3 cm lần thứ 2017 là: 504T 1008s 12 Câu 28: Đáp án C 2 7 2 7 800 4 3 Hệ số tự cảm của ống dây: L 4 .10 n V 4 .10 . .10.10 .0,4 2.10 H 0,4 Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng đúng bằng độ tăng năng lượng của ống dây: 1 1 1 W LI 2 0 LI 2 .2.10 3.42 0,016J 2 2 0 2 Câu 29: Đáp án B 1 1 1 1 1 1 Áp dụng các công thức khấu kính có: d 12,5 cm f d d 25 25 d d k 0,5 d Vì d 0 nên ảnh là ảnh ảo nằm trước thấu kính, cao bằng nửa vật. Câu 30: Đáp án B 2 Bán kính quỹ đạo n được tính theo biểu thức: rn n r0 Khi nguyên tử hiđrô từ quỹ đạo dừng M lên quỹ đạo dừng N ta thấy bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 2 2 6,25 lần nên có: rn2 6,25rn1 n2 6,25n1 . (1) 13,6 13,6 Ta có hiệu năng lượng: E E eV eV (2) n m 2,856 2 2 2,856 . n2 n1 Trang 10
  11. Từ (1) và (2) n1 2;n2 5 Bước sóng nhỏ nhất hiđrô có thể phát ra ứng với dịch chuyển từ n 5 về n 1 hc 13,6 13,6 E  9,51.10 8 m  52 1 Câu 32: Đáp án B N  N  N .0,49 N Hiệu suất của sự phát quang: H 0,75 1 1 1 2 1 1 79,6% N2 2 N21 N2 .0,52 N2 Câu 33: Đáp án B c Bước sóng truyền đi:  3,1m thuộc dải sóng ngắn. f Câu 35: Đáp án D Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nuclon. Câu 37: Đáp án B Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất phát quang và làm đen kính ảnh. Câu 38: Đáp án B Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 bằng: x 2,5i i 1,5i Câu 39: Đáp án C Hiệu đường truyền của tia sáng: d1 d2 k 0,5  4,5 2,25m Câu 40: Đáp án B m Ta có khối lượng tương đối tính của vật: m 0 1,25m 2 0 v 1 c 2 16 Động năng của vật bằng Wd m m0 c 4,5.10 J Trang 11