Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 12 (Có đáp án)

doc 7 trang xuanthu 27/08/2022 5060
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_luyen_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_muc_do_de_de_so_12_co_d.doc

Nội dung text: Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QG MỨC ĐỘ DỄ ĐỀ SỐ 12 Môn: Vật lí  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Để xác định vết nứt trên bề mặt kim loại người ta phủ lên bề mặt một chất phát quang sau đó chiếu bức xạ điện từ có bước sóng  (đối với chân không) thì phát hiện được vết nứt. Bước sóng  có thể là A. 1 nm. B. 0,1 mm. C. 1 m. D. 0,4 m. Câu 2. Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải A. sóng trung.B. sóng cực ngắn.C. sóng ngắn.D. sóng dài. Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là R2 Z 2 2 2 C R R Z R A. . B. . C. C . D. . R 2 2 R R2 Z 2 R ZC C Câu 4. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 5. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là 1 1 A. E mc .B. E mc. C. E mc2 . D. E mc2 . 2 2 Câu 6. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với k 0, 1, 2, B. 2k 1  với k 0, 1, 2, C. k với k 0, 1, 2, D. k 0,5  với k 0, 1, 2, Câu 7. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu cam.B. màu chàm.C. màu đỏ.D. màu vàng. Câu 8. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là A. năng lượng liên kết.B. năng lượng liên kết riêng. Trang 1
  2. C. điện tích hạt nhân.D. khối lượng hạt nhân. Câu 9. Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50 cm2 , gồm 1000 vòng dây, quay đều với  tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định trong từ trường đèu có cảm ứng từ B . Biết nằm trong  mặt phẳng khung dây và vuông góc với B . Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200 V. Độ lớn của  B là A. 0,18 T. B. 0,72 T. C. 0,36 T. D. 0,51 T. 2 t Câu 10. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i 4 cos A T 0 . Đại lượng T được T gọi là A. tần số góc của dòng điện.B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện.D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 11. Đặt điẹn áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. lệch pha 90 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. B. trễ pha 60 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. D. sớm pha 30 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Câu 12. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F kx. B. F kx. C. F kx2 . D. F kx. 2 2 Câu 13. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng.B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng.D. Bước sóng. Câu 14. Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 45,5. B. 91. C. 37,5. D. 75. Câu 15. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Chu kì dao động riêng của mạch là 1 LC 2 A. . B. . C. 2 LC. D. . 2 LC 2 LC Câu 16. Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng.B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng.D. phản xạ ánh sáng. Trang 2
  3. 17 Câu 17. Hạt nhân 8 O có khối lượng 16,9947 u. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 17 1,0073u và 1,0087u. Độ hụt khối của 8 O là A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u. D. 0,1406 u. Câu 18. Chiếu ánh sáng do đền hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn. Câu 19. Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng.B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng.D. ngược hướng chuyển động. Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là A. 16 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 6 m. Câu 21. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W/m2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 9 B. B. 7 B. C. 12 B. D. 5 B. Câu 22. Điện trở trong của một accquy là 0,06 và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của accquy này một bóng đèn có ghi 12 V 5 W . Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là A. 4,954 W. B. 5,904 W. C. 4,979 W. D. 5,000 W. Câu 23. Gọi A và VM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lầnlượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao V động LC đang hoạt động. Biểu thức M có cùng đơn vị với biểu thức A I0 2 Q0 2 A. . B. Q0I0 . C. . D. I0Q0 . Q0 I0 9 9 Câu 24. Hai điện tích q1 5.10 C , q2 5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là A. E 18000 V /m. B. E 36000 V /m. C. E 1,800 V /m. D. E 0 V /m. Trang 3
  4. Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s . Lấy 2 10 . Khi vật đi qua vị trí có li 2 độ 3 cm thì động năng của con lắc là A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J .D. 0,18 J. Câu 26. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt . Giá trị của T là A. 3,8 ngày.B. 138 ngày.C. 12,3 năm.D. 2,6 năm. Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i 2 cos 100 t A . Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là A. 3 A. B. 3A. C. 1 A. D. 1 A. Câu 28. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 H và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF . Biết rằng, muốn thu được bước sóng điện từ khi tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m. C. từ 1 m đến 73 m. D. từ 10 m đến 730 m. Câu 29. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,3Ia. B. 0,35a. C. 0,37a. D. 0,33a. Câu 30. Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 1 cm , chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 0,01 s . Lấy 2 9,87 và bỏ qua sai số của nó . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g 9,7 0,1 m/s2 . B. g 9,8 0,1 m/s2 . C. g 9,7 0,2 m/s2 . D. g 9,7 0,2 m/s2 . Trang 4
  5. 235 Câu 31. Cho rằng khi một hạt nhân urani 92 U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV, 23 1 235 Lấy N A 6,023.10 mol , khối lượng mol của urani 92 U là 235 g/mol . Năng lượng tỏa ra khi phân 235 hạch hết 1 kg urani 92 U là A. 5,12.1026 MeV. B. 2.1026 MeV. C. 2,56.1013 MeV. D. 2,56.1016 MeV. Câu 32. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng là. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 33. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 2 LC A. . B. . C. 2 LC. D. . 2 LC LC 2 Câu 34. Lực hạt nhân còn được gọi là A. lực hấp dẫn.B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện.D. lực tương tác điện từ. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u 2 cos t  0 vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. Z I 2U. B. Z IU. C. U IZ. D. U I 2Z. Câu 36. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 37. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i 4 cos 2 ft A f 0 . Đại 2 lượng f được gọi là A. pha ban đầu của dòng điện.B. tần số của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện.D. chu kì của dòng điện. Câu 38. Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra A. bức xạ gamma.B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen.D. sóng vô tuyến. Trang 5
  6. Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và 2 . Trên màn quan sát vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng 1 bậc 10 của 2 . Tỉ số bằng 2 6 2 5 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 6 2 Câu 40. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB , đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz. Trang 6
  7. Đáp án 1-A 2-B 3-D 4-D 5-C 6-D 7-B 8-B 9-C 10-B 11-C 12-B 13-A 14-C 15-C 16-B 17-C 18-C 19-B 20-C 21-B 22-C 23-A 24-B 25-C 26-B 27-B 28-B 29-A 30-C 31-A 32-A 33-A 34-B 35-C 36-C 37-B 38-D 39-C 40-C Trang 7