Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 13 (Có đáp án)

doc 6 trang xuanthu 27/08/2022 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 13 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_luyen_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_muc_do_de_de_so_13_co_d.doc

Nội dung text: Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 13 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 13 ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QG MỨC ĐỘ DỄ (Đề thi có 05 trang) Môn: Vật lí (Đề có đáp án) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Vật dao động điều hòa với biên độ A=5cm, tần số f=4Hz. Vận tốc vật khi có li độ x=3cm là A. v 2 cm / s. B. v 16 cm / s. C. v 32 cm / s. D. v 64 cm / s. Câu 2. Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là Q Q Q A.  9.109 . B.  3,9.109 . C.  9,9.109 . D.  0. a2 a2 a2 Câu 3. Vật dao động điều hòa: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x=0,5A là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,24s.B. 0,8s.C. 0,12s.D. 1,2s. Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 12cos 50t cm. Tính quãng đường vật đi 2 được trong thời gian , kể từ lúc bắt đầu dao động 12 A. 90cm.B. 96cm.C. 102cm.D. 108cm. Câu 5. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là A. E=12,00V.B. E=12,25V.C. E=14,50V.D. E=11,75V. 2 Câu 6. Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có g 10m / s với chu kỳ T=2s trên quỹ đạo dài S0 24cm. Tần số góc và biên độ góc có giá trị bằng A.  2 rad / s; 0 0,24rad. B.  2 rad / s; 0 0,12rad. C.  rad / s; 0 0,24rad. D.  rad / s; 0 0,12rad. Câu 7. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của li độ vào thời gian được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Phương trình ly độ của chất điểm là A. x 4cos 2 t cm. B. x 4cos 4 t cm. Trang 1
  2. C. x 4cos 2 t cm. D. x 4cos 4 t cm. Câu 8. Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9m với vận tốc 1,2m/s. Biết phương trình song tại N có dạng uN 0,02 2 t m. Viết biểu thức song tại M? 3 A. uM 0,02cos 2 t m. B. uM 0,02cos 2 t m. 2 3 C. uN 0,02cos 2 t m. D. uN 0,02cos 2 t m. 2 2 Câu 9. Để khảo sát giao thoa song cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực đại.B. dao động với biên độ cực tiểu. C. không dao động.D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. Câu 10. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anôt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R 2. Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U=10V. Cho A Ag 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là A. 40,3g.B. 40,3kg.C. 8,04g.D. 8,04.10 2 kg. Câu 11. Một âm có cường độ 5,10 7W / m2. Mức cường độ âm của nó là A. L = 37dB, B. L = 73dB.C. L = 57dB.D. L = 103dB. Câu 12. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 5A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10cm có độ lớn là A. 1.10 5 . B. 2.10 5 . C. 2.1 5 . D. 3.1 5 . Câu 13. Một khung dây quay đều trong từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectỏ cảm ứng từ một góc 30o. Từ thong cưc đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. e 0,6 cos 60 t V. B. e 0,6 cos 60 t V. 6 3 C. e 0,6 cos 60 t V. D. e 0,6 cos 60 t V. 6 3 Câu 14. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dung giá trị hiệu dụng? A. hiệu điện thế.B. chu kỳ.C. tần số.D. công suất. Câu 15. Mạch chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i 2cos 100 t A, R 20, viết biểu thức u? Trang 2
  3. A. u 40cos 100 t V. B. u 40 2 cos 100 t V. 2 2 C. u 40cos 100 t V. D. u 40 2 cos 100 t V. Câu 16. Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 0,251 H.B. 6,28.10 2 H.C. 2,51.10 2 mH.D. 2,51 mH. Câu 17. Một cuộn dây khi mac vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. k = 0,15.B. k = 0,25.C. k = 0,50.D. k = 0,75. Câu 18. Mạch RLC mắc nối tiếp có L thay đổi được mắc vào mạch điện 200V – 50Hz. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra công suất trong mạch là 100W. Tìm điện trở trong mạch? A. 300. B. 400. C. 500. D. 600. Câu 19. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có 4 10 4 L H, tụ có điện dung C F. Đặt và hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức: u U sin 100 t V. Để điện áp u lệch pha so với u thì R bằng bao nhiêu? 0 RL 2 RC A. R 300. B. R 100. C. R 100 2. D. R 200. N Câu 20. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 1 10. Bỏ qua hao phí. N2 Ở cuộn thứ cấp cần một công suất P = 11 kW và có cường độ hiệu dụng I = 100A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuôn sơ cấp là A. U1 100V.B. U1 200V.C. U1 110V. D. U1 1100V. Câu 21. Một dòng điện xoay chiều một pha có công suất 22000kW được truyền đi xa bằng đường dây cao thế 110kV. Sự hao tổn điện năng trên đường dây bằng 10% công suất ban đầu. Điện trở của đường dây tải điện là A. 7,5. B. 55. C. 5,5. D. 0,055. Câu 22. Mạch RLC khi mắc vào mạng xoay chiều có U = 200V, f = 50Hz thì nhiệt lượng tỏa ra trong 10s 25 50 là 2000J. Biết có hai giá trị của tụ thỏa mãn điều kiện trên là C C F và C C F. R và L 1 2 có giá trị là 3 1 1 3 A. 100 và H. B. 300 và H. C. 100 và H. D. 300 và H. Câu 23. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào? 1. Tạo dao động cao tần 2. Tạo dao động âm tần 3. Khuếch đại cao tần 4. Biến điệu 5. Tách sóng Trang 3
  4. A. 1, 2, 3, 4.B. 1, 2, 4, 3.C. 1, 2, 5, 3.D. 1, 2, 5, 4. ur ur ur Câu 24. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ B , vectơ cảm ứng từ B và vectơ điện trường E luôn luôn A. dao động vuông pha. B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. C. dao động cùng pha. D. dao động cùng phương với phương truyền sóng. Câu 25. Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sang mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.B. tán sắc ánh sáng.C. khúc xạ ánh sang.D. giao thoa ánh sáng. Câu 26. Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Y-âng cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dung có bước sóng  0,5m. Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm. Số vân sáng, vân tối có được là A. N1 19; N2 18.B. N1 21; N2 20.C. N1 25; N2 24.D. N1 23; N2 22. Câu 27. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng A. 7,5m/s.B. 300m/s.C. 225m/s.D. 75m/s. Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết d 760nm và t 0,38m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm; hai khe cách màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là: A. 7,6mm.B. 8,7mm.C. 9,6mm.D. 5,1mm. Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. Câu 30. Một bản mặt song song có bề dày 10cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45o khi đó tia ló khỏi bản sẽ A. hợp với tia tới một góc 45o .B. vuông góc với tia tới. C. song song với tia tới.D. vuông góc với bản mặt song song. Câu 31. Một tấm kim loại có bước sóng giới hạn là 0,4.10 6 m. Chiếu vào tấm kim loại bức xạ có bước sóng 250nm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron thoát ra là A. 5,75.1010 m / s. B. 6,75.1010 m / s. C. 8,09.1010 m / s. D. 4,5.1010 m / s. Câu 32. Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng dẫn chất khí. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. Trang 4
  5. C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 33. Cho h = 6,625.10 34 J.s ; c 3.108 m / s ; e 1,6.10 19 C . Kim loại có công thoát electron là A=2,62eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1 0,6m và 2 0,4m thì hiện tượng quang điện A. xảy ra với cả hai bức xạ. B. không xảy ra với cả hai bức xạ. C. xảy ra với bức xạ 1 , không xảy ra với bức xạ 2 . D. xảy ra với bức xạ 2 , không xảy ra với bức xạ 1 . Câu 34. Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L và chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có bước sóng tương ứng là 1 0,656m và 2 0,122m . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K phát ra phôtôn có bước sóng là A. 0,9863m. B. 0,0982m. C. 0,1028m. D. 0,097m. Câu 35. Trong các đồng vị của cacbon, hạt nhân của đồng vị nào có số proton bằng số nơtron? A. 11C. B. 12C. C. 13C. D. 14C. Câu 36. Tia phóng xạ đâm xuyên yếu nhất là A. tia B. tia  C. tia  D. tia X 1 9 4 7 Câu 37. Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H 4 Be 2 He 3 Li 2,1MeV. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 89,5cm3 khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 187,95 MeV.B. 5,0568.1021 MeV. C. 5,061.1024 MeV. D. 1,88.105 MeV. Câu 38. Điện năng từ mổ trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho A. 168 hộ dân.B. 150 hộ dân.C. 504 hộ dân.D. 192 hộ dân. 238 234 Câu 39. Urani 92U có chu kì bán rã là 4,5.109 năm. Khi phóng xạ , urani biến thành thôri 90Th . Khối lượng Thori tạo thành trong 23,8g Urani sau 9.109 năm là bao nhiêu? A. 17,55g.B. 18,66g.C. 19,77g.D. Phương án khác. 27 Câu 40. Magiê 12 Mg phóng xạ với chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 độ phóng xạ của một mẫu magiê 6 5 là 2,4.10 Bq. Vào thời điểm t2 độ phóng xạ của mẫu magie đó là 8.10 Bq. Số hạt nhân bị phân rã từ 8 thời điểm t1 đến thời điểm t2 là 13,85.10 hạt nhân. Chu kì bán rã T là A. T = 12 phút.B. T = 15 phút.C. T = 10 phút.D. T = 16 phút. Trang 5
  6. Đáp án 1-C 2-D 3-D 4-C 5-B 6-C 7-C 8-C 9-A 10-A 11-C 12-D 13-B 14-A 15-C 16-D 17-A 18-B 19-D 20-D 21-B 22-A 23-B 24-B 25-B 26-B 27-D 28-A 29-B 30-C 31-C 32-B 33-D 34-C 35-B 36-D 37-B 38-B 39-A 40-C Trang 6