Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 15

doc 6 trang xuanthu 27/08/2022 5900
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_luyen_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_muc_do_de_de_so_15.doc

Nội dung text: Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 15

  1. ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QG MỨC ĐỘ DỄ ĐỀ SỐ 15 Môn: Vật lí  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là A. 50 gB. 100 gC. 200 gD. 75 g Câu 2. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là Q Q Q Q A. E 9.109 B. E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109 r2 r2 r r Câu 3. Cho hai dao động điều hòa cùng phương trình, cùng tần số vuông pha có biên độ là A1 8cm và A2 6cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có thể nhận giá trị A. 13 cmB. 12 cmC. 10 cmD. cả 3 đáp án A, B, C Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm có độ tự cảm L, điện trở trong r mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 A. Z R r ZL B. Z R r ZL 2 2 2 2 C. Z R r ZL D. Z R r Câu 5. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thắng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 16 m/sB. 4 m/sC. 12 m/sD. 8 m/s Câu 6. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U N U N U N N U N N A. 1 2 B. 1 1 C. 1 2 1 D. 1 2 1 U2 N1 U2 N2 U2 N1 U2 N2 7 Câu 7. Hạt prôtôn có động năng Kp 2MeV bắn phá vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X 7 có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: p 3 Li X X . Cho biết 2 mP 1,0073u;mLi 7,0144u;mX 4,0015u;1u 931MeV / c . Theo phản ứng trên: để tạo thành 1,5 g chất X thì phản ứng tỏa ra bao nhiêu năng lượng? A. 17,41MeV B. 19,65.1023 MeV C. 39,30.1023 MeV D. 104,8.1023 MeV Câu 8. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là Trang 1
  2. A. 20 m/s.B. 40 m/s.C. 400 m/s.D. 200 m/s. Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng của chất điểm giảm.B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m , khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp trên màn là A. 0,50 mm.B. 1 mm.C. 0,75 mm.D. 1,5 mm. Câu 11. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. Câu 12. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m / s2 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16 cmB. 4 cmC. 4 3 cmD. 8 cm Câu 13. Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động lệch pha nhau là 4 A. 0,1 mB. 0,4 cmC. 0,8 cmD. 0,2 m Câu 14. Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2).B. Ben (B). C. Niuton trên mét vuông (N/m2).D. Oát trên mét (W/m). Câu 15. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy 2 10 . Giá trị của C là A. 0,25 F. B. 25nF.C. 0,025 F.D. 250 nF. Câu 16. Đoạn mạch gồm điện trở R1 100 mắc song song với điện trở R 2 30 , điện trở toàn mạch là A. R 75 B. R 100 C. R 150 D. R 400 Câu 17. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Biết rằng: E 12V;R1 4;R 2 R3 10 Trang 2
  3. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là A. 1,2 B. 0,5 C. 1,0 D. 0,6 Câu 18. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 60° ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 10 m/s 2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 4 m/s. Tính độ dài của dây treo con lắc. A. 0,8 m.B. 1 m.C. 1,6 m.D. 3,2 m. Câu 19. Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thòi gian. C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x 10cos t (x tính bằng cm, t tính 6 bằng s). Lấy 2 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10 cm / s2 B. 10cm / s2 C. 100 cm / s2 D. 100cm / s2 Câu 21. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thề truyền được trong chân không.D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi treo vật lò xo dãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm thì trong 1 chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị nén là: (cho g 2 10m / s2 ) 1 2 A. 0,1 sB. 0,2 sC. s D. s 15 15 Câu 23. Mức cường độ âm tại vị trí cách loa 1 m là 50 dB. Một người xuất phát từ loa, đi ra xa nó thì thấy: khi cách loa 100 m thì không còn nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Lấy cường độ âm chuẩn là 12 2 I0 10 W / m , coi sóng âm do loa đó phát ra là sóng cầu. Xác định ngưỡng nghe của tai người này? A. 25 dB.B. 60 dB.C. 10 dB.D. 100 dB. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5 m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là Trang 3
  4. A. 0,6 m B. 0,7 m C. 0,8 m D. 0,9 m Câu 25. Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây có điện trở tổng cộng 20 và hệ số công suất của nguồn cung cấp bằng 1. Độ giảm điện thế trên đường dây tải là A. 40 VB. 400 VC. 80 VD. 800 V. Câu 26. Một dòng điện có cường độ I 5A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B 4.10 5 T . Điểm M cách dây một khoảng A. 25 cm.B. 10 cm.C. 5 cm.D. 2,5 cm. Câu 27. Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm 2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30° và có độ lớn B 2.10 4 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là A. 3,46.10 4 V B. 0,2mV C. 4.10 4 V D. 4mV 4 Câu 28. Cho một tia sáng đi từ nước n ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới 3 A. i 49 B. i 42 C. i 49 D. i 43 Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện. B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện. C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện. D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện. 3 Câu 30. Cho đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung 10 2.10 4 C F mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch u 120 2 cos100 t V . Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pmax . Vậy R1,Pmax lần lượt có giá trị A. R1 20,Pmax 360W B. R1 80,Pmax 90W C. R1 20,Pmax 720W D. R1 80,Pmax 180W Câu 31. Một tia sáng đơn sắc khi truyền trong chân không có bước sóng 550 nm và có màu vàng. Nếu 4 tia sáng này truyền vào trong nước có chiết suất n thì 3 A. có bước sóng 413 nm và có màu tím.B. có bước sóng 413 nm và có màu vàng. C. vẫn có bước sóng 550 nm và có màu vàng.D. Có bước sóng 733 nm và có màu đỏ. Trang 4
  5. Câu 32. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz . Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 0,33.1019 B. 3,02.1020 C. 3,02.1019 D. 3,24.1019 Câu 33. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệuB. Mạch tách sóng C. AntenD. Mạch phát sóng điện từ cao tần Câu 34. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp, được mắc vào mạng điện xoay chiều có f 50Hz . Biết 1 50 R 100;L H;C F. Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là I 2A , pha ban đầu của dòng điện i 0 . Biểu thức hiệu điện thế của đoạn mạch là: A. u 200 2 cos 100 t V B. u 200cos 100 t V 4 4 C. u 200cos 100 t V D. u 200 2 cos 100 t V 4 4 2 10 4 Câu 35. Đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L H mắc nối tiếp với tụ điện C F rồi mắc 1 vào một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Khi thay tụ C1 bằng một tụ C2 khác thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Điện dung của tụ C2 bằng 2.10 4 10 4 10 4 3.10 4 A. C F B. C F C. C F D. C F 2 2 3 2 2 2 Câu 36. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt? A. Phản xạ.B. Khúc xạ.C. Phản xạ toàn phần.D. Tán sắc. Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng   A. B.  C. D. 2 4 2 Câu 38. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở 1 thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H , đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u U0 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai 2 đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng Trang 5
  6. 40 80 20 10 A. F B. F C. F D. F Câu 39. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F F0 cos 2 ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f.B. f .C. 2 f .D. 0,5f . Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB 10cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  0,5cm . C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA 3cm;MC MD 4cm . Số điểm dao động cực đại trên CD là A. 3B. 4C. 5D. 6 Trang 6