Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_luyen_cuoi_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_12_de_so_6_co_dap_a.doc
Nội dung text: Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 6 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QG MỨC ĐỘ DỄ ĐỀ SỐ 6 Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V.B. 10 V.C. 16 V.D. 22 V. Câu 2. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x 10cos(10 t)cm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 10 . Cơ năng của con lắc bằng A. 1,00 J.B. 0,10 J.C. 0,50 J.D. 0,05 J. Câu 3. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 10 dB.B. 100 dB.C. 20 dB.D. 50 dB. Câu 4. Đặt điện áp u U0cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường 6 độ dòng điện qua mạch là i I0cos 100 t (A) Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 A. 0,50.B. 0,86.C. 1,00.D. 0,71. Câu 5. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 80 cm/s.B. 100 cm/s.C. 60 cm/s.D. 40 cm/s. Câu 6. Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 A1cost và x2 A2cos t+ . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 A A A. A A .B. A A . C. 1 2 .D. A2 A2 . 1 2 1 2 2 1 2 Câu 7. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 3,2 m/s.B. 1,25 m/s.C. 2,5 m/s.D. 3 m/s. Câu 8. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì A. tần số tăng, bước sóng giảm.B. tần số giảm, bước sóng tăng C. tần số không đổi, bước sóng giảm.D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 9. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có chung A. khả năng ion hoá không khí.B. tác dụng nhiệt. C. tính chất hạt.D. tính chất sóng. Trang 1
- Câu 10. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng.B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng.D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 11. Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m . Cho h 6,625.10 34 Js , c 3.108 m / s . Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là A. 3,52.1019 .B. 3,52.1020 .C. 3,52.1018 .D. 3,52.1016 . Câu 12. Một tấm kim loại có bước sóng giới hạn là 0,4.10 6 m . Chiếu vào tấm kim loại bức xạ có bước 31 sóng 250 nm. Cho me 9,1.10 kg . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron thoát ra là A. 5,75.1010 m / s .B. 6,75.1010 m / s .C. 8,09.1010 m / s .D. 4,5.1010 m / s . 24 Câu 13. 12 Na là chất phóng xạ - và tạo thành hạt X. Hạt X là: 24 24 28 28 A. 12 Mg .B. 10 Ne .C. 13 Al .D. 15 P . Câu 14. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là A. E 4,5V; r 4,5. B. E 4,5V; r 2,5. C. E 4,5V; r 0,25. D. E 9V; r 4,5. Câu 15. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 4cos 2 t (cm) . Gốc thời gian đã được 2 chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? A. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.B. Đi qua vị trí biên âm. C. Đi qua vị trí biên dương.D. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. 14 Câu 16. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định rằng 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ 6 C đã 14 14 bị phân rã thành các nguyên tử 7 N . Chu kì bán rã của 6 C là 5571 năm. Vậy tuổi của mẫu gỗ này là A. 16713 năm.B. 18575 năm.C. 17613 năm.D. 15857 năm. Câu 17. Cho hạt prôtôn bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt . Cho biết mp 1,0073 u ; m 4,0015 u và mLi 7,0144 u . Phản ứng này toả hay thu năng lượng bao nhiêu? A. Phản ứng toả năng lượng 17,41 MeV.B. Phản ứng thu năng lượng 17,41 MeV. C. Phản ứng toả năng lượng 15 MeV.D. Phản ứng thu năng lượng 15 MeV. Câu 18. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,52m vào thí nghiệm giao thoa Y-âng. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ' thì khoảng vân tăng 1,2 lần. Bước sóng ' bằng A. 0,624m. B. 4m. C. 6,2m. D. 0,4m. Trang 2
- Câu 19. Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu da cam. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó không thể phát quang? A. Ánh sáng màu lục.B. Ánh sáng màu vàng.C. Ánh sáng màu cam.D. Ánh sáng màu đỏ. Câu 20. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m 0,2 kg . Trong 20 s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo. A. 50 N/m.B. 40 N/m.C. 60 N/m.D. 55 N/m. Câu 21. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 cm cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10 5T . Cường độ dòng điện chạy trên dây là A. 10 A.B. 20 A.C. 30 A.D. 50 A. Câu 22. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. cùng pha.B. ngược pha.C. lệch pha .D. lệch pha . 2 4 Câu 23. Hai điện tích điểm q1 3C và q2 3C , đặt trong dầu ( 2 ) cách nhau một khoảng r 3 cm . Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút với độ lớn F 45 N .B. lực đẩy với độ lớn F 45 N . C. lực hút với độ lớn F 90 N . D. lực đẩy với độ lớn F 90 N . Câu 24. Một vật dao động điều hoà biên độ 4 cm, tần số 5 Hz. Khi t 0 , vận tốc của vật đạt giá trị cực đại. Phương trình dao động của vật là A. x 4cos(10 t )(cm) .B. x 4cos 10 t (cm) . 2 C. x 4cos 10 t (cm) . D. x 4cos(10 t)(cm) . 2 Câu 25. Trong một dao động cơ điều hoà, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi? A. Biên độ và tần số.B. Gia tốc và li độ.C. Gia tốc và tần số.D. Biên độ và li độ. Câu 26. Một vật dao động điều hoà với tần số f 2 Hz . Sau 2,125 s kể từ khi bắt đầu dao động vật có li độ x 5 cm và vận tốc v 20 cm / s . Xác định số lần vật đổi chiều dao động trong 2,25 s kể từ khi bắt đầu dao động? A. 4 lần.B. 6 lần.C. 8 lần.D. 9 lần. Câu 27. Trong các loại sóng vô tuyến thì A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày. C. sóng dài truyền tốt trong nước.D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li. Câu 28. Công thức nào sau đây đúng u u u u A. i R .B. i .C. i C .D. i L . R Z ZC ZL Trang 3
- Câu 29. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u 6cos(4 t 0,02 x) (với u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Sóng này có bước sóng là A. 200 cm.B. 159 cm.C. 100 cm.D. 50 cm. Câu 30. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau A. 12 cm.B. 6 cm.C. 3 cm.D. 1,5 cm. Câu 31. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q 0 và I0 là CL C 1 A. q I . B. q LCI . C. q I . D. q I . 0 0 0 0 0 L 0 0 LC 0 Câu 32. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 5cos(40 t) (mm); u1 5cos(40 t ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11.B. 9.C. 10.D. 8. Câu 33. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 34. Trong mạch dao động LC để hở, vectơ điện trường và vectơ từ trường có đặc điểm A. có cùng độ lớn nhưng khác phương.B. cùng phương nhưng khác pha. C. cùng pha và cùng phương.D. cùng pha và có phương vuông góc. Câu 35. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà với phương trình x 2cos(20t)cm. Chiều dài 2 tự nhiên của lò xo là l0 30cm ; lấy g 10 m / s . Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 28,5 cm và 33 cm.B. 31 cm và 36 cm.C. 30,5 cm và 34,5 cm.D. 32 cm và 34 cm. Trang 4
- Câu 37. Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3 kV. Biết động năng cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt. Lấy 19 31 e 1,6.10 C ; me 9,1.10 kg . Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt là A. 456 km/s.B. 273 km/s.C. 654 km/s.D. 723 km/s. 2.10 4 Câu 38. Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có C F; R 50. Đặt vào hai đầu mạch điện một 3 điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i cos 100 t (A) . Biểu thức nào sau 6 đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch? A. u 50cos 100 t (V ) .B. u 100cos 100 t (V ) . 6 6 C. u 100 2cos 100 t (V ) . D. u 100cos 100 t (V ) . 6 6 Câu 39. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R 50 . Đặt điện áp u 120cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 144 W.B. 288 W.C. 120 W.D. 170 W. Câu 40. Khi êlectron ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức 13,6 E eV (n 1,2,3, ) . Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n 3 sang quỹ n n2 đạo dừng n 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4350m. B. 0,4861m. C. 0,6576m. D. 0,4102m. Trang 5
- Đáp án 1-B 2-C 3-C 4-A 5-A 6-D 7-B 8-C 9-A 10-D 11-C 12-C 13-A 14-C 15-A 16-A 17-A 18-A 19-D 20-A 21-A 22-A 23-A 24-C 25-A 26-D 27-C 28-A 29-C 30-C 31-B 32-C 33-B 34-D 35-D 36-C 37-D 38-B 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B 1,6 0,6 Suất điện động cảm ứng e 10V t 0,1 Vậy độ lớn suất điện động cảm ứng là 10V Câu 2: Đáp án C 1 1 1 Cơ năng của con lắc lò xo: W kA2 .m 2 A2 .0,1.(10 )2.0,12 0,5J 2 2 2 Câu 3: Đáp án C I Mức cường độ âm L 10lg 10lg100 20dB I0 Câu 4: Đáp án A Độ lệch pha giữa u và i: rad u i 6 6 3 Hệ số công suất cos cos 0,5 3 Câu 5: Đáp án A Ở vị trí cân bằng vận tốc có độ lớn cực đại: k 80 v A .A .0,04 0,8m / s 80cm / s max m 0,2 Câu 6: Đáp án D 2 2 Hai dao động vuông pha nên biên độ dao động tổng hợp A A1 A2 Câu 7: Đáp án B Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2m Trang 6
- 8 Chu kỳ sóng T 1,6s 5 Vận tốc truyền sóng v 1,25m / s T Câu 8: Đáp án C Khi một sóng ánh sáng truyền đi qua các môi trường khác nhau, tần số của sóng luôn không đổi (điều này không chỉ đúng với sóng ánh sáng mà đúng cho tất cả các loại sóng). Khi sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước, tốc độ truyền sóng của ánh sáng tuân theo công thức c v ; với n là chiết suất của môi trường, trong không khí n 1, trong nước n 1. Vì vậy ta thấy vận tốc n v ánh sáng sẽ giảm, bước sóng cũng sẽ giảm theo ( ). f Câu 9: Đáp án A Đáp án A: chỉ có tia tử ngoại có khả năng làm ion hoá không khí. Đáp án B: tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại. Tuy nhiên tia tử ngoại khi phát ra ngoài môi trường luôn phát kèm với tia hồng ngoại nên tia tử ngoại cũng có tác dụng nhiệt, dù đó không phải là tác dụng nổi bật. Đáp án C, D: một sóng luôn có tính chất sóng và tính chất hạt, bước sóng lớn thể hiện tính chất sóng, bước sóng nhỏ thể hiện tính chất hạt. Câu 10: Đáp án D 1 Điều kiện xảy ra sóng dừng với sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do: l k (2k 1) 2 2 4 Câu 11: Đáp án C hc Năng lượng của 1 phôtôn ánh sáng là 2,84.10 19 J Pt 1.1 Trong 1s, số phôtôn phát ra là: N 3.52.1018 Câu 12: Đáp án C 34 8 34 8 hc hc 1 2 6,625.10 .3.10 6,625.10 .3.10 1 31 2 Ta có: mv0 9 6 9,1.10 .v0 0 2 250.10 0,4.10 2 10 v0 8,09.10 m / s Trang 7
- Câu 13: Đáp án A 0 Hạt 1e 24 0 24 24 Phương trình phản ứng hạt nhân 11 Na 1e 12 X X là 12 Mg . Câu 14: Đáp án C E Cường độ dòng điện qua toàn mạch: I r R Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài ER E U IR r R r 1 R r Khi R rất lớn thì 0 U E 4,5V R Khi I 2A thì R r 2,25 và U 2R 4V r 0,25 Câu 15: Đáp án A Pha ban đầu của vật bằng nên thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 2 Câu 16: Đáp án A Gọi N0 là số hạt C ban đầu. Có 87,5% số nguyên tử bị phóng xạ nên lượng còn lại chiếm 12,5% 14 Số hạt 6 C còn lại được biểu diễn bằng biểu thức: t t T T 0,125N0 N0.2 2 0,125 t 3T 16713 năm Câu 17: Đáp án A Phương trình phản ứng hạt nhân: p Li 2 Ta có: E (m p mLi 2m ).931,5 (1,0073 7,0144 24,0015).931,5 17,41MeV Do E 0 nên đây là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 18: Đáp án A D Khoảng vân i tỉ lệ thuận với bước sóng. a Để khoảng tăng 1,2 lần thì bước sóng phải tăng 1,2 lần: ' .1,2 0,624m Trang 8
- Câu 19: Đáp án D Để xảy ra phát quang thì ánh sáng chiếu đến (ánh sáng kích thích) phải có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng phát quang. Ở đây ánh sáng phát quang có màu cam, nên ánh sáng kích thích sẽ từ dải mài cam tới màu tím. Câu 20: Đáp án A Thời gian thực hiện 1 dao động: T 0,4 s m Ta có: T 2 0,4s k 50N / m k Câu 21: Đáp án A Cảm ứng từ do dòng điện thẳng gây ra tại điểm cách nó đoạn r là I I B 2.10 7 2.10 5 2.10 7. I 10A r 0,1 Câu 22: Đáp án A Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau nguyên lần bước sóng luôn dao động cùng pha. Câu 23: Đáp án A q q (3.10 6 )2 Lực tương tác giữa hai điện tích trái dấu là lực hút có độ lớn: F k 1 2 9.109. 45N r 2 2.0,032 Câu 24: Đáp án C A 4cm, 2 f 10 rad / s Thời điểm ban đầu vận tốc của vật cực đại nên vật ở vị trí cân bằng theo chiều dương, pha ban đầu: x 4cos 10 t cm 2 2 Câu 25: Đáp án A Trong một dao động cơ điều hoà: li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian; biên độ, tần số, tốc độ góc, chu kỳ và pha ban đầu là những đại lượng có giá trị không đổi theo thời gian. Câu 26: Đáp án D Chu kỳ dao động T 0,5s 4 rad / s Biên độ dao động Trang 9
- v2 (20 )2 A x2 52 5 2cm 2 (4 )2 1 Thời điểm t 2,125s 4,25T vật đi được bốn vòng tròn và thêm 4 vòng tròn nữa. Khi đó vật ở vị trí có li độ x 5cm và vận tốc v 20 cm / s 0 , tức là vị trí góc như hình vẽ. Vậy thời điểm ban đầu ( t 0 ) là thời điểm có pha là 4 3 (quay ngược về 90 ) 4 Vật đổi chiều dao động khi ở biên. Trong mỗi chu kỳ vật đổi chiều dao động 2 lần. T Sau thời gian t 2,25s 4T vật đổi chiều dao động: 4.2 1 9 lần 2 Câu 27: Đáp án C Đáp án A: sóng ngắn bị phản xạ tại tầng điện li, sóng bị hấp thụ mạnh ở tầng điện li là sóng trung Đáp án B: sóng trung chỉ truyền tốt vào ban đêm. Đáp án C: sóng dài truyền tốt trong nước, được sử dụng truyền thông dưới nước. Đáp án D: sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện li, được dùng trong truyền thông vệ tinh. Câu 28: Đáp án A Trong mạch điện xoay chiều, chỉ có điện áp uR biến thiên cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch u nên ta có biểu thức đúng: i R R Câu 29: Đáp án C 2 x Từ phương trình sóng, ta được 0,02 x 100 cm Câu 30: Đáp án C Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại (hoặc cực tiểu) cách nhau nửa bước sóng. Câu 31: Đáp án B I Ta có: q 0 LCI 0 0 Câu 32: Đáp án C Trang 10
- v Tần số sóng f 20 Hz . Bước sóng 4cm f Ta thấy hai nguồn ngược pha. Vậy điểm M nằm trên đoạn thẳng S 1S2 dao động với biên độ cực đại thoả mãn công thức: MS1 MS2 (k 0,5) S1S2 (k 0,5) S1S2 20 (k 0,5).4 20 5,5 k 4,5 Có 10 giá trị k nguyên ứng với 10 điểm dao động cực đại Câu 33: Đáp án B Bước sóng: là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. Bước sóng còn được định nghĩa là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Câu 34: Đáp án D Vectơ điện trường E và vectơ từ trường B là hai vec tơ cùng pha và có phương vuông góc. Độ lớn của chúng không bằng nhau. Câu 35: Đáp án D AX AY Ta có: mX mY EX EY WlkrX WlkrY hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. Câu 36: Đáp án C mg g Con lắc treo thẳng đứng nên ở vị trí cân bằng lò xo dãn l 0,025m 2,5cm k 2 Chiều dài lớn nhất của lò xo là Lmax 30 2,5 A 34,5 cm Chiều dài nhỏ nhất của lò xo là Lmin 30 2,5 A 30,5 cm Câu 37: Đáp án D 1 1 Ta có: mv2 e.U mv2 2 0 2 1 1 1 1 Trong đó mv2 là động năng từ catôt, mv2 là động năng từ anôt nên mv2 2018 mv2 2 0 2 2 2 0 1 1 Vậy 2017 mv2 e.U 2017 9,1.10 31v2 1,6.10 19.3.103 v 723205m / s 723km / s 2 0 2 0 0 Câu 38: Đáp án B 1 1 Ta có: Z 50 3 Z R2 Z 2 100 U I Z 100V C C 2.10 4 C 0 0 100 . 3 Trang 11
- Z Độ lệch pha của u so với i là tan C 3 rad R 3 u i 6 3 6 Vậy phương trình điện áp: u 100cos 100 t V 6 Câu 39: Đáp án A U 2 U 2 1202 Mạch chỉ có R thì công suất tiêu thụ: P 0 144W R 2R 2.50 Câu 40: Đáp án A Khi chuyển từ trạng thái dừng n 3 sang trạng thái dừng n 2 34 8 hc 13,6 13,6 19 6,625.10 .3.10 E3 E2 2 2 1,6.10 0,6576m 3 2 Trang 12